Giải Toán 7 trang 40 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 7 trang 40 Tập 1 trong Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 trang 40 Tập 1.

1 186 lượt xem


Giải Toán 7 trang 40 Tập 1

Thực hành 1 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.

a) Làm tròn đến hàng trăm: 1 000π; 1002.

b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: 5; 6,234.

Lời giải:

a) +) Làm tròn số 1 000π:

Ta có π ≈ 3,141592654… nên 1 000π ≈ 3141,592654…

Gạch chân dưới chữ số hàng trăm của 3141,592654… được 3141,592654…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 1 vừa gạch chân là chữ số 4 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân, đồng thời các chữ số ở hàng chục, hàng đơn vị thay bằng các số 0 và bỏ đi phần thập phân.

Khi đó ta được số 3 100.

 Vậy làm tròn số 1 000π đến hàng trăm ta được 3100.

+) Làm tròn số 1002:

Ta có 2 ≈ 1,414213562… nên 1002 -141,4213562…

Gạch chân dưới chữ số hàng trăm của -141,4213562… được -141,4213562…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 1 vừa gạch chân là chữ số 4 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân, đồng thời các chữ số ở hàng chục, hàng đơn vị thay bằng các số 0 và bỏ đi phần thập phân.

Khi đó ta được số -100.

Vậy làm tròn số 1002 đến hàng trăm ta được -100.

b) +) Làm tròn số 5:

5 -2,236067977…

Gạch chân dưới chữ số hàng phần nghìn của -2,236067977… được -2,236067977…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 6 vừa gạch chân là chữ số 0 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó ta được số -2,236.

Vậy làm tròn số 5 đến hàng phần nghìn ta được -2,236.

+) Làm tròn số 6,(234):

6,(234) = 6,234234…

Gạch chân dưới chữ số hàng phần nghìn của 6,234234… được 6,234234…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 4 vừa gạch chân là chữ số 2 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó ta được số 6,234.

Vậy làm tròn số 6,(234) đến hàng phần nghìn ta được 6,234.

Vận dụng 1 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1: Tính chu vi một cái bánh xe có bán kính 65 cm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.

Lời giải:

Chu vi của chiếc bánh xe đó là: 2.π.65 = 408,407045… (cm).

Gạch chân dưới chữ số hàng đơn vị của 408,407045… được 408,407045…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 8 vừa gạch chân là chữ số 4 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân và bỏ đi phần thập phân.

Khi đó ta được số 408.

Vậy chu vi của chiếc bánh xe đó làm tròn kết quả đến hàng đơn vị là 408 cm.

2. Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước

Khám phá 2 trang 40 Toán lớp 7 Tập 1:

a) Gọi x là số làm tròn đến hàng chục của số a = 3128. Hãy chứng tỏ:

ax5 và x5ax+5.

b) Gọi y là số làm tròn đến hàng phần trăm của 13. Hãy chứng tỏ 13y0,005.

Lời giải:

a) Gạch chân dưới chữ số hàng chục của số a được 3128.

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 2 vừa gạch chân là chữ số 8 > 5 nên thực hiện cộng 1 vào số vừa gạch chân và thay chữ số hàng đơn vị bằng 0.

Suy ra x = 3130.

Khi đó ax=31283130=2=2.

Do đó ax ≤ 5.

Ta có: x - 5 = 3130 - 5 = 3125.

x + 5 = 3130 + 5 = 3135.

 Vậy x - 5 ≤ a ≤ x + 5.

b) Ta có 13 = 0,3333…

Gạch chân dưới chữ số hàng phần trăm của số 13 được 0,3333…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 3 vừa gạch chân là chữ số 3 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó y = 0,33.

Khi đó 13y=130,33=0,3333...0,33=0,003 = 0,00(3).

Do 0,00(3) < 0,005 nên 13y ≤ 0,005.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 39 Tập 1

Giải Toán 7 trang 40 Tập 1

Giải Toán 7 trang 41 Tập 1

Giải Toán 7 trang 42 Tập 1

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index)

Bài tập cuối chương 2

1 186 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: