Giải Toán 7 trang 41 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 7 trang 41 Tập 1 trong Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 trang 41 Tập 1.

1 208 lượt xem


Giải Toán 7 trang 41 Tập 1

Thực hành 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1:

a) Hãy làm tròn số x=3=1,73205... với độ chính xác d = 0,005.

b) Hãy làm tròn số -634 755 với độ chính xác d = 70.

Lời giải:

a) Do độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta làm tròn x đến hàng phần trăm.

Gạch chân dưới chữ số hàng phần trăm của số 1,73205… được 1,73205…

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 3 vừa gạch chân là chữ số 2 < 5 nên giữ nguyên chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó ta được số 1,73.

Vậy x ≈ 1,73.

b) Do độ chính xác đến hàng chục nên ta làm tròn số -634 755 đến hàng trăm.

Gạch chân dưới chữ số hàng trăm của số -634 755 được -634 755.

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 7 vừa gạch chân là chữ số 5 nên thực hiện cộng thêm 1 vào chữ số vừa gạch chân và thay các chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng các chữ số 0.

Khi đó ta được số -634 800.

Vậy làm tròn số -634 755 với độ chính xác d = 70 được -634 800.

Vận dụng 2 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: Dân số quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 là 635 988 người (nguồn: https://www.shareheartbeat.com/dan-so-tphcm).

Hãy làm tròn số này với độ chính xác d = 50.

Lời giải:

Do độ chính xác đến hàng chục nên ta làm tròn số 635 988 đến hàng trăm.

Gạch chân dưới chữ số hàng trăm của số 635 988 được số 635 988.

Chữ số liền kề bên phải của số 9 vừa gạch chân là chữ số 8 > 5 nên thực hiện cộng thêm 1 vào chữ số vừa gạch chân và thay các chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng các chữ số 0.

Khi đó ta được số 636 000.

Vậy dân số quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh tính đến ngày 12/06/2021 xấp xỉ 636 000 người.

Vận dụng 3 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: Một chiếc ti vi có đường chéo dài 32 inch, hãy tính độ dài đường chéo của ti vi này theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm).

Toán 7 Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

Độ dài đường chéo của chiếc ti vi theo đơn vị cm là: 32 . 2,54 = 81,28 (cm).

Do độ chính xác đến hàng phần trăm nên ta làm tròn số 81,28 đến hàng phần mười.

Gạch chân dưới chữ số hàng phần mười của số 81,28 được 81,28.

Chữ số liền kề bên phải của chữ số 2 vừa gạch chân là chữ số 8 > 5 nên cộng thêm 1 vào chữ số vừa gạch chân và bỏ đi các chữ số phía sau.

Khi đó ta được số 81,3.

Vậy độ dài đường chéo của chiếc ti vi này xấp xỉ 81,3 cm.

3. Ước lượng các phép tính

Thực hành 3 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: Hãy ước lượng kết quả các phép tính sau:

a) 6121 . 99;

b) 922,11 . 59,38;

c) (-511) . 8314.

Lời giải:

a) - Làm tròn số đến hàng chục ta có:

6121 ≈ 6120 99 ≈ 100.

- Nhân các số đã được làm tròn: 6120 . 100 = 612 000.

Vậy 6121 . 99 xấp xỉ bằng 612 000.

b) - Làm tròn số đến hàng chục ta có:

922,11 ≈ 920 59,38 ≈ 60.

- Nhân các số đã được làm tròn: 920 . 60 = 55 200.

Vậy 922,11 . 59,38 xấp xỉ bằng 55 200.

c) - Làm tròn số đến hàng chục ta có:

-551 ≈ -550 và 8 314 ≈ 8 310.

- Nhân các số đã được làm tròn: (-550) . 8 310 = –4 570 500.

Vậy (-551) . 8 314 xấp xỉ bằng –4 570 500.

Vận dụng 4 trang 41 Toán lớp 7 Tập 1: Một bạn học sinh dùng máy tính cầm tay tính được kết quả của phép tính như sau:

10+10227,304.

Em hãy kiểm tra lại bằng cách ước lượng.

Lời giải:

Ta có: 10 = 3,16227766…; 2 = 1,414213562…

Khi đó 102 = 14,14213562…

- Làm tròn số đến chữ số hàng đơn vị của mỗi thừa số:

3,16227766… ≈ 3 và 14,14213562… ≈ 14.

- Cộng các số đã được làm tròn: 3 + 14 = 17.

Ta thấy 17 và 27,304 có sự chênh lệch lớn nên bạn học sinh đã tính sai.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 7 trang 39 Tập 1

Giải Toán 7 trang 40 Tập 1

Giải Toán 7 trang 41 Tập 1

Giải Toán 7 trang 42 Tập 1

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index)

Bài tập cuối chương 2

1 208 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: