Ba phân thức sau có bằng nhau không

Với giải bài 2 trang 36 sgk Toán lớp 8 Tập 1 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 8. Mời các bạn đón xem:

1 419 lượt xem


Giải Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số

Video Giải Bài 2 trang 36 Toán 8 Tập 1

Bài 2 trang 36 Toán 8 Tập 1: Ba phân thức sau có bằng nhau không?

x22x3x2+x,x3x,x24x+3x2x.

Lời giải

+) So sánh x22x3x2+x và x3x

Ta có: (x2 – 2x – 3).x = x2.x + (-2x).x + (-3).x

= x3 – 2x2 – 3x

(x2 + x)(x – 3) = x2.x + x2.(-3) + x.x + x.(-3)

= x3 – 3x2 + x2 – 3x = x3 – 2x2 – 3x

Suy ra (x2 – 2x – 3).x = (x2 + x)(x – 3)

Do đó x22x3x2+x=x3x (1)

+) So sánh x3x và x24x+3x2x

Ta có: (x – 3)(x2 – x) = (x – 3).x.(x – 1)

x.(x2 – 4x + 3) = x.(x2 – x – 3x + 3)

= x.[x.(x – 1) – 3.(x – 1)] = x.(x – 3)(x – 1)

Suy ra (x – 3)(x2 – x) = x.(x2 – 4x + 3)

Do đó x3x=x24x+3x2x(2).

Từ (1) và (2) suy ra x22x3x2+x=x3x=x24x+3x2x.

Vậy x22x3x2+x=x3x=x24x+3x2x.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Câu hỏi 1 trang 35 Toán 8 Tập 1: Em hãy viết một phân thức đại số...

Câu hỏi 2 trang 35 Toán 8 Tập 1: Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không...

Câu hỏi 3 trang 35 Toán 8 Tập 1: Có thể kết luận 3x2y6xy3=x2y2...

Câu hỏi 4 trang 35 Toán 8 Tập 1: Xét xem hai phân thức x3x2+2x3x+6...

Câu hỏi 5 trang 35 Toán 8 Tập 1: Bạn Quang nói rằng: 3x+33x=3...

Bài 1 trang 36 Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng...

Bài 3 trang 36 Toán 8 Tập 1: Cho ba đa thức: x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x...

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Phân thức đại số

Trắc nghiệm Phân thức đại số có đáp án

1 419 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: