Giải Toán 10 trang 65 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với giải bài tập Toán lớp 10 trang 65 Tập 1 trong Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10 trang 65 Tập 1.

1 192 lượt xem


Giải Toán 10 trang 65 Tập 1

Thực hành 4 trang 65 Toán lớp 10 Tập 1:

a) Tính cos80°43'51"; tan147°12'25''; cot99°9'19".

b) Tìm α (0° ≤ α  ≤ 180°), biết cosα  = – 0,723.

Lời giải:

a) Sử dụng máy tính cầm tay, ta có:

cos80°43'51" ≈ 0,161072728;

tan147°12'25" -0,6442844943;

cot99°9'19" -0,1611637334.

b) Ta có: cosα = - 0,723 suy ra α ≈ 136°19'.

Bài tập

Bài 1 trang 65 Toán lớp 10 Tập 1Cho biết sin30° = 12; sin60° = 32 ; tan45° = 1. Sử dụng mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của hai góc bù nhau, phụ nhau để tính giá trị của E = 2cos30° + sin150° + tan135°.

Lời giải:

E=2cos300+sin1500+tan1350

=2cos(900600)+sin(1800300)+tan(1800450)

=2sin600+sin300tan450

=2.32+121=312

Bài 2 trang 65 Toán lớp 10 Tập 1Chứng minh rằng:

a) sin20° = sin160°;

b) cos50° =  – cos130°.

Lời giải:

a) Ta có: sin200=sin(18001600)=sin1600(đpcm)

b) Ta có: cos500=cos(18001300)=cos1300(đpcm)

Bài 3 trang 65 Toán lớp 10 Tập 1Tìm α (0° ≤ α  ≤ 180°) trong mỗi trường hợp sau:

a) cosα  = 22 ;

b) sinα  = 0;

c) tanα  = 1;

d) cotα  không xác định.

Lời giải:

a)cosα=22 khi α = 135o. 

b) sin α = 0 khi α = 0o hoặc α = 180o.

c) tan α = 1 khi α = 45o.

d) cot α không xác định khi α = 0o hoặc α = 180o.

Bài 4 trang 65 Toán lớp 10 Tập 1Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

a) sinA = sin(B + C);

b) cosA =  – cos(B + C).

Lời giải:

Xét ∆ABC có: A^+B^+C^=1800(định lí tổng ba góc trong một tam giác)

nên A^=1800(B^+C^) 

a) sinA=sin(1800(B+C))=sin(B+C)(đpcm)

b)cosA=cos(1800(B+C))=cos(B+C) (đpcm)

Bài 5 trang 65 Toán lớp 10 Tập 1Chứng minh rằng với mọi góc α (0° ≤ α  ≤ 180°), ta đều có:

a) cos2α  + sin2α  = 1;

b) tanα  . cotα  = 1 (0° < α  < 180°, α  ≠ 90°).

c) 1 + tan2α  = 1cos2α (α  ≠ 90°);

d) 1 + cot2 α  = 1sin2α (0° < α  < 180°).

Lời giải:

Giải Toán 10 Bài 1: Giá trị lượng giác của một góc từ 0 độ đến 180 độ - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Gọi M là điểm thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM^=α(00α1800). Khi đó, ta có:

sinα=y0;cosα=x0,tanα=y0x0;cotα=x0y0

a) cos2α+sin2α=x02+y02=OM2=1. Vậy cos2α+sin2α=1.

b) Với 00<α<1800; α ≠ 900:

tanα. cotα = y0x0.x0y0=1

Vậy tanα. cotα =1 (00<α<1800; α ≠ 900).

c) 1+tan2α=1+sin2αcos2α=cos2α+sin2αcos2α=1cos2α(α900).

Vậy 1+tan2α=1cos2α(α900).       

d)  1+cot2α=1+cos2αsin2α=sin2α+cos2αsin2α=1sin2α(00<α<1800).

Vậy 1+cot2α=1sin2α(00<α<1800).

Bài 6 trang 65 Toán lớp 10 Tập 1Cho góc α với cosα  = 22 . Tính giá trị của biểu thức A = 2sin2α  + 5cos2α .

Lời giải:

A=2sin2α+5cos2α

=2sin2α+2cos2α+3cos2α

=2(sin2α+cos2α)+3cos2α

=2+3cos2α(vì cos2α+sin2α=1)

=2+3222

=2+32=72

Bài 7 trang 65 Toán lớp 10 Tập 1Dùng máy tính cầm tay, hãy thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a) Tính: sin168°45'33"; cos17°22'35"; tan156°26'39"; cot 56°36'42".

b) Tìm α (0° ≤ α  ≤ 180°) trong các trường hợp sau:

i) sinα  = 0,862;

ii) cosα  =  – 0,567;

iii) tanα  = 0,334.

Lời giải:

a)

 sin168°45'33" ≈ 0,1949334051

cos17°22'35" ≈ 0,9543634797

tan156°26'39" -0,4359715781

cot56°36'42" 0,6590863967

b) Với 00α1800

i) sinα = 0,862 suy ra α59°32'31"            

ii) cosα = -0,567 suy ra α124°32'29"

iii) tanα = 0,334 suy ra α18°28'10''

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Giải Toán 10 trang 61 Tập 1

Giải Toán 10 trang 62 Tập 1

Giải Toán 10 trang 63 Tập 1

Giải Toán 10 trang 64 Tập 1

Giải Toán 10 trang 65 Tập 1

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Định lí côsin và định lí sin

Bài 3: Giải tam giác và ứng dụng thực tế

Bài tập cuối chương 4

Bài 1: Khái niệm vectơ

Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ

1 192 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: