TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 (có đáp án 2022) - Tế bào

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 3: Tế bào có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3.

1 1303 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3: Tế bào

Bài giảng Sinh học 8 Bài 3: Tế bào

Câu 1. Tế bào gồm có bao nhiêu bộ phận chính ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Đáp án: C

Giải thích:

Tế bào gồm có 3 bộ phận chính là: nhân tế bào, màng sinh chất và chất tế bào.

Câu 2. Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Bộ máy Gôngi

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Trung thể

Đáp án: C

Giải thích:

Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.

Câu 3. Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu?

A. Dịch nhân

B. Nhân con

C. Nhiễm sắc thể

D. Màng nhân

Đáp án: B

Giải thích:

Nhân con là nơi diễn ra quá trình tổng hợp rARN.

Câu 4. Trong tế bào, ti thể có vai trò gì?

A. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

B. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tham gia vào quá trình phân bào

Đáp án: B

Giải thích:

Ti thể được ví như nhà máy điện của tế bào, có chức năng sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

Câu 5. Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào ?

A. 1 : 1

B. 1 : 2

C. 2 : 1

D. 3 : 1

Đáp án: C

Giải thích:

Gluxit gồm 3 nguyên tố là C, H, O. Trong đó, tỉ lệ H : O luôn luôn là 2H : 1O.

Câu 6. Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên protein, lipit, gluxit và cả axit nucleic ?

A. Hidro

B. Cacbon

C. Oxy

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: D

Giải thích:

Các đại phân tử hữu cơ (protein, lipit, gluxit) đều được cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O.

Câu 7. Nguyên tố hóa học nào được xem là nguyên tố đặc trưng cho chất sống ?

A. Cacbon

B. Oxy

C. Lưu huỳnh

D. Nitơ

Đáp án: D

Giải thích:

Nitơ là thành phần quan trọng của các axit amin và axit nucleic, điều này làm cho nitơ trở thành nguyên tố đặc trưng cho chất sống.

Câu 8. Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?

A. Oxy

B. Chất hữu cơ (protein, lipit, gluxit…)

C. Nước và muối khoáng

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: D

Giải thích:

Tế bào cần trao đổi oxy, nước, muối khoáng và các chất hữu cơ thì mới có thể đảm bảo khả năng hoạt động binhg thường của cơ thể.

Câu 9. Trong cơ thể người, loại tế bào nào có kích thước dài nhất ?

A. Tế bào thần kinh

B. Tế bào cơ vân

C. Tế bào xương

D. Tế bào da

Đáp án: A

Giải thích:

Tế bào thần kinh ở người là loại tế bào dài nhất trong cơ thể người và chúng có thể dài tới 1m.

Câu 10. Trong các tế bào dưới đây của cơ thể người, có bao nhiêu tế bào có hình sao?

1. Tế bào thần kinh

2. Tế bào lót xoang mũi

3. Tế bào trứng

4. Tế bào gan

5. Tế bào xương

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Đáp án: A

Giải thích:

Tế bào xương và tế bào thần kinh ở người có hình sao.

Câu 11: Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là

A. Màng sinh chất, nhân

B. Màng sinh chất, tế bào và nhân

C. Màng sinh chất

D. Chất tế bào

Đáp án: D

Câu 12: Bào quan nào có vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Nhân

B. Trung thể

C. Bộ máy Gôngi

D. Lục lạp

Đáp án: C

Câu 13: Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic?

A. Cacbon

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Ôxi

D. Hiđrô

Đáp án: B

Câu 14: Khi nói về chức năng của tế bào, ý nào sau đây đúng?

A. Tế bào có chức năng thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong cơ thể

B. Ti thể có chức năng liên hệ giữa các bào quan

C. Nhân điều khiển mọi hoạt động của tế bào

D. Cả A và C đúng

Đáp án: D

Câu 15: Hoạt động sống của tế bào có quá trình đồng hóa? Đồng hóa là

A. Giải phóng năng lượng

B. Tích lũy năng lượng

C. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp

D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản

Đáp án: A

Câu 16: Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm

A. Màng sinh chất, ti thể, nhân

B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

C. Chất tế bào, riboxom, nhân con

D. Nhân, chất tế bào, trung thể

Đáp án: C

Câu 17: Trong tế bào, ti thể có vai trò gì?

A. Tham gia vào hoạt động hô hấp, giúp sản sinh năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào

B. Thu nhận, hoàn thiện và phân phối các sản phẩm chuyển hóa vật chất đi khắp cơ thể

C. Tham gia vào quá trình phân bào

D. Tổng hợp prôtêin

Đáp án: B

Câu 18: Bào quan có chức năng thu nhận, hoàn thiện, phân phối sản phẩm trong tế bào là:

A. Ti thể

B. Lưới nội chất

C. Riboxom

D. Bộ máy Gôngi

Đáp án: B

Câu 19: Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào?

A. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)

B. Ôxi

C. Tất cả các phương án

D. Nước và muối khoáng

Đáp án: B

Câu 20: Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể con người?

A. Các hoạt động sống của tế bào là cơ sở cho các hoạt động sống của cơ thể

B. Các cơ quan trong cơ thể người đều được cấu tạo bởi tế bào

C. Khi toàn bộ các tế bào bị chết thì cơ thể sẽ chết

D. Câu A và B đúng

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 4: Mô có đáp án

Trắc nghiệm Bài 6: Phản xạ có đáp án

Trắc nghiệm Bài 7: Bộ xương có đáp án

Trắc nghiệm Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương có đáp án

Trắc nghiệm Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ có đáp án

1 1303 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: