TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 63 (có đáp án 2023): Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 63.

1 898 lượt xem


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 63: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai

Câu 1: Vì sao nạo phá thai thường gây ra những hậu quả nghiêm trọng?

A. Do tuổi còn nhỏ, cơ thể chưa đủ khỏe mạnh

B. Do thành tử cung chưa phát triển hoàn thiện

C. Do thai lớn, bám chắc vào thành tử cung nên nạo thường gây sót rau hoặc thủng tử cung

D. Do quan hệ tình dục không an toàn nên có thể mắc phải các bệnh truyền nhiễm

Đáp án: C

Giải thích:Nạo phá thai thường áp dụng trong những trường hợp thai đã lớn. Khi thai lớn sẽ bám chắc vào thành tử cung nên nạo thường gây sót rau hoặc thủng tử cung. Ngoài ra còn có thể gây ra các hậu quả khác như: dính buồng tử cung, tắc vòi trứng, sẹo trên thành tử cung,…

Câu 2: Nên mang thai ở độ tuổi nào là thích hợp nhất?

A. Ngay tuổi dậy thì vì lúc đó khả năng sinh sản cao nhất

B. Thời kì mãn kinh vì lúc đó cơ thể trưởng thành nhất

C. Từ khoảng 20 – 30

D. Từ khoảng 18 – 25

Đáp án: C

Giải thích:Khả năng sinh sản của phụ nữ tốt nhất là ở độ tuổi 20 – 30, là khoảng thời gian trứng có số lượng và chất lượng tốt nhất. Các vấn đề về thai kỳ và sức khỏe cho cả bà mẹ và em bé sẽ ít xảy ra nếu bạn sinh con trong độ tuổi 20 – 30.

Câu 3: Khi có thai ở tuổi vị thành niên sẽ phải đối mặt với các nguy cơ nào?

A. Dễ xảy thai, đẻ non.

B. Con để ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.

C. Nạo thai dễ gặp nhiều nguy hiểm

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Những nguy cơ phải đối mặt khi có thai ở tuổi vị thành niên là:

+ Dễ xảy thai, đẻ non.

+ Con sinh ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.

+ Nạo thai dễ gặp nhiều nguy hiểm

+ Có thể phải bỏ học,nảnh hưởng đến tiền đồ cuộc sống sau này.

Câu 4: Hậu quả của việc nạo phá thai?

A. Dính buồng trứng, tắc vòi trứng

B. Tổn thương thành tử cung (có thể để lại sẹo)

C. Có thể gây vỡ tử cung

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Hậu quả của việc nạo phá thai:

+ Dính buồng trứng, tắc vòi trứng.

+ Tổn thương thành tử cung(có thể để lại sẹo) là nguyên nhân làm vỡ tử cung.

Câu 5: Nguyên tắc của các biện phát tránh thai?

A. Ngăn trứng chín và rụng.

B. Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.

C. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Từ đó có thể đề ra các nguyên tắc sau:

+ Ngăn trứng chín và rụng.

+ Tránh không cho tinh trùng gặp trứng để thụ tinh.

+ Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh để không thể thụ thai.

Câu 6: Ý nghĩa của việc tránh thai là gì?

A. Đảm bảo điều kiện tốt nhất cho thai nhi và cha mẹ

B. Giảm áp lực kinh tế , xã hội của đất nước

C. Nâng cao chất lượng cuộc sống

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích: Sinh đẻ có kế hoạch mang lại nhiều lợi ích cho mọi thành viên trong gia đình và cho đất nước.

Câu 7: Chị B đã có 2 người con, chị và chồng chị không muốn sinh thêm con nữa. Em hãy đưa ra biện pháp tránh thai phù hợp nhất đối với vợ chồng chị B?

A. Bao cao su

B. Triệt sản

C. Đặt vòng

D. Tính chu kì kinh nguyệt

Đáp án: B

Giải thích: Triệt sản (cắt ống dẫn tinh hoặc ống dẫn trứng) là biện pháp có hiệu quả tránh thai triệt để dành cho các cặp vợ chồng không muốn sinh thêm con nữa.

Câu 8: Biện pháp tránh thai nào có hiệu quả tránh thai thấp nhất?

A. Đặt vòng

B. Bao cao su

C. Tính vòng kinh

D. Uống thuốc tránh thai

Đáp án: C

Giải thích: Tính vòng kinh là biện pháp tránh thai không tốn tiền tuy nhiên có thể có nhiều sai sót, đặc biệt đối với những người có vòng kinh không đều.

Câu 9: Biện pháp tránh thai nào dưới đây chỉ áp dụng trên phụ nữ?

A. Đặt vòng           C. Triệt sản

B. Bao cao su         D. Xuất tinh ngoài

Đáp án: A

Giải thích: Đặt vòng là biện pháp đưa dụng cụ tránh thai (vòng tránh thai) vào tử cung để ngăn cản sự làm tổ của hợp tử.

Câu 10: Biện pháp tránh thai nào thường được áp dụng cho đàn ông?

A. Đặt vòng          C. Triệt sản

B. Bao cao su       D. Thuốc tránh thai

Đáp án: B

Giải thích: Biện pháp tránh thai thường được dùng cho nam nhất là bao cao su

Câu 11: Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên ?

A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao

B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng.

C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này.

D. Tất cả các phương án còn lại.

Đáp án: D

Giải thích:

- Mang thai ngoài ý muốn khi còn quá trẻ: tỉ lệ sẩy thai, đẻ con non cao do tử cung chưa phát triển đầy đủ để mang thai đến đủ tháng và thường sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn …

- Nếu sinh con thì con sinh ra thường nhẹ cân, tỉ lệ tử vong cao hơn.

- Ngoài ra, khi mang thai ở tuổi đang đi học còn ảnh hưởng đến học tập, địa vị xã hội, công tác, gia đình, cuộc sống …

Câu 12: Biện pháp tránh thai nào dễ sử dụng, phù hợp với mọi lứa tuổi, tiết kiệm mà vẫn đem lại hiệu quả cao?

A. Thắt ống dẫn tinh

B. Thắt ống dẫn trứng

C. Bao cao su

D. Đặt vòng

Đáp án: C

Giải thích: Bao cao su là biện pháp tránh thai thông dụng nhất, dễ sử dụng, thường không gây tác dụng phụ, tiết kiệm chi phí, đem lại hiệu quả cao.

Câu 13: Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh?

A. Thắt ống dẫn tinh

B. Đặt vòng tránh thai

C. Cấy que tránh thai

D. Sử dụng bao cao su

Đáp án: B

Giải thích: Đặt vòng tránh thai làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.

Câu 14: Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

D. Tính ngày trứng rụng

Đáp án: C

Giải thích: Uống thuốc tránh thai làm cản trở sự chín và rụng của trứng

Câu 15: Hormone nào không thể thiếu trong thành phần của thuốc tránh thai?

A. Progesteron.     B. Testoteron.

C. LH.                     D. FSH.

Đáp án: A

Giải thích: Hormone progesteron không thể thiếu trong thành phần của thuốc tránh thai.

Câu 16: Thông thường, khi uống thuốc tránh thai thì điều gì sẽ xảy ra?

A. Trứng sẽ không còn khả năng thụ tinh.

B. Chúng ta vẫn có kinh nguyệt bình thường.

C. Chúng ta sẽ tắt kinh hoàn toàn.

D. Trứng vẫn rụng bình thường.

Đáp án: B

Giải thích: Khi uống thuốc tránh thai thì chúng ta vẫn có kinh nguyệt bình thường.

Câu 17: Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây?

A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng

B. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

C. Ngăn cản trứng chín và rụng

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: D

Giải thích:

Muốn tránh thai, chúng ta cần:

- Tránh không để tinh trùng gặp trứng

- Ngăn cản trứng chín và rụng

- Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

Câu 18: Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục?

A. Uống thuốc tránh thai

B. Thắt ống dẫn tinh

C. Đặt vòng tránh thai

D. Sử dụng bao cao su

Đáp án: D

Giải thích: Sử dụng bao cao su không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục.

Câu 19: Phương pháp tránh thai nào dưới đây không áp dụng cho những người có chu kì kinh nguyệt không đều?

A. Uống thuốc tránh thai

B. Đặt vòng tránh thai

C. Tính ngày trứng rụng

D. Sử dụng bao cao su

Đáp án: C

Giải thích: Tính ngày trứng rụng không áp dụng cho những người có chu kì kinh nguyệt không đều, vì kết quả tính toán sẽ không chính xác, tỉ lệ có thai vẫn cao.

Câu 20: Biện pháp tránh thai nào dưới đây có thể áp dụng cho nam giới?

A. Sử dụng bao cao su

B. Thắt ống dẫn tinh

C. Uống thuốc tránh thai

D. Cả A và B

Đáp án: D

Giải thích: Sử dụng bao cao su và thắt ống dẫn tinh thường được áp dụng cho nam giới.

Câu 21. Vì sao chúng ta không nên mang thai khi ở tuổi vị thành niên?

A. Vì con sinh ra thường nhẹ cân và có tỉ lệ tử vong cao.

B. Vì mang thai sớm thường mang đến nhiều rủi ro như sẩy thai, sót rau, băng huyết, nhiễm khuẩn, nếu không cấp cứu kịp thời có thể nguy hiểm đến tính mạng.

C. Vì sẽ ảnh hưởng đến học tập, vị thế xã hội và tương lai sau này.

D. Tất cả các phương án còn lại.

Đáp án: D

Câu 22. Việc nạo phá thai có thể dẫn đến hậu quả nào sau đây?

A. Vỡ tử cung khi chuyển dạ ở lần sinh sau

B. Chửa ngoài dạ con ở lần sinh sau

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Vô sinh

Đáp án: C

Câu 23. Muốn tránh thai, chúng ta cần nắm vững nguyên tắc nào dưới đây?

A. Tránh không để tinh trùng gặp trứng

B. Ngăn cản trứng chín và rụng

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh

Đáp án: C

Câu 24. Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự làm tổ của trứng đã thụ tinh?

A. Thắt ống dẫn tinh

B. Đặt vòng tránh thai

C. Cấy que tránh thai

D. Sử dụng bao cao su

Đáp án: B

Câu 25. Biện pháp tránh thai nào dưới đây làm cản trở sự chín và rụng của trứng?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

D. Tính ngày trứng rụng

Đáp án: C

Câu 26. Thành phần không thể thiếu của viên tránh thai là

A. prôgestêrôn.

B. ơstrôgen.

C. LH.

D. FSH.

Đáp án: A

Câu 27. Thông thường, khi uống thuốc tránh thai thì

A. Trứng sẽ không còn khả năng thụ tinh.

B. Chúng ta vẫn có kinh nguyệt bình thường.

C. Chúng ta sẽ tắt kinh hoàn toàn.

D. Trứng vẫn rụng bình thường.

Đáp án: B

Câu 28. Biện pháp tránh thai nào dưới đây thường được áp dụng cho nam giới?

A. Sử dụng bao cao su

B. Đặt vòng tránh thai

C. Uống thuốc tránh thai

D. Tính ngày trứng rụng

Đáp án: A

Câu 29. Biện pháp nào dưới đây không chỉ giúp tránh thai mà còn phòng ngừa được các bệnh lây truyền qua đường tình dục?

A. Uống thuốc tránh thai

B. Thắt ống dẫn tinh

C. Đặt vòng tránh thai

D. Sử dụng bao cao su

Đáp án: D

Câu 30. Phương pháp tránh thai nào dưới đây không áp dụng cho những người có chu kì kinh nguyệt không đều?

A. Uống thuốc tránh thai

B. Đặt vòng tránh thai

C. Tính ngày trứng rụng

D. Sử dụng bao cao su

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục) có đáp án

Trắc nghiệm Bài 65: Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài người có đáp án

Trắc nghiệm Bài 1: Bài mở đầu có đáp án

Trắc nghiệm Bài 2: Cấu tạo cơ thể người có đáp án

Trắc nghiệm Bài 3: Tế bào có đáp án

1 898 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: