TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 50 (có đáp án 2023): Vệ sinh mắt
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 50: Vệ sinh mắt có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 50.
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 50: Vệ sinh mắt
Bài giảng Sinh học 8 Bài 50: Vệ sinh mắt
Câu 1: Điều nào dưới đây KHÔNG đúng khi nói về tật cận thị?
A. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt dài
B. Thể thủy tinh quá phồng
C. Nguyên nhân bẩm sinh do cầu mắt ngắn
D. Do thể thủy tinh phồng
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 2: Đâu là nguyên nhân gây ra bệnh về tật viễn thị?
A. Do thể thủy tinh không phồng được
B. Do thể thủy tinh quá phồng
C. Do thể thủy tinh phồng
D. Do cầu mắt dài
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3: Đâu là tật của mắt?
A. Đau mắt hột C. Đau mắt đỏ
B. Loạn thị D. Viêm kết mạc
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 4: Nguyên nhân gây ra các bệnh về mắt?
A. Do cầu mắt dài
B. Do cầu mắt ngăn
C. Do thể thủy tinh quá phồng
D. Do virut
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5: Hậu quả nghiêm trọng nhất của bệnh đau mắt hột là gì?
A. Gây sẹo
B. Mù lòa
C. Lông mi quặm lại gây ngứa ngáy
D. Đục màng giác
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6: Bạn A bình thường nhìn gần thì rõ, càng xa càng mờ. Hỏi bạn A bị tật hay bệnh liên quan đến mắt nào?
A. Cận thị B. Viễn thị
C. Loạn thị D. Viêm kết mạc
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 7: Tại sao bệnh cận thị lại thường gặp nhất ở lứa tuổi thanh thiếu niên?
A. Do không giữ đúng khoảng cách khi đọc sách
B. Do chơi điện tử nhiều
C. Do xem TV nhiều, xem gần.
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 8: Khi đi tàu xe không lên đọc sách vì:
A. Khi đi tàu xe đông người không tập trung để đọc sách được
B. Khoảng cách giữa sách và mắt luôn thay đổi nên mắt phải luôn điều tiết gây mỏi mắt, có hại cho mắt
C. Khoảng cách giữa sách và mắt luôn thay đổi, sách bị rung
D. Khi đi tàu xe căng thẳng thần kinh nên đọc sách sẽ có hại cho mắt
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9: Bạn B có thể nhìn bình thường ở cự ly xa nhưng không nhìn rõ những mục tiêu ở cự li gần. Hỏi bạn B bị bệnh hay tật gì liên quan đến mắt?
A. Cận thị B. Viễn thị
C. Loạn thị D. Viêm kết mạc
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 10: Đâu là triệu chứng của tật loạn thị?
A. Nhìn bình thường những vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa
B. Nhìn bình thường các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần
C. Nhìn bình thường vào buổi sáng, nhìn mờ vào buổi tối
D. Nhìn các hình ảnh bị mờ, nhòe, không rõ
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 11:Ở người bị cận thị khi nhìn một vật thì ảnh của vật sẽ xuất hiện ở đâu?
A. Phía trước màng lưới
B. Phía sau màng lưới
C. Trên màng lưới
D. Ở điểm mù
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 12: Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị?
1. Do cầu mắt quá dài
2. Do cầu mắt ngắn
3. Do thể thủy tinh bị lão hóa
4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần
A. 1, 4 B. 2, 4
C. 1, 3 D. 2, 3
Đáp án: A
Giải thích:
Nguyên nhân gây ra cận thị:
+ Tật bẩm sinh do cầu mắt dài
+ Không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường làm cho thủy thể tinh luôn luôn phồng lâu dần mắt khả năng co dãn.
Câu 13: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính nào?
A. Kính râm. C. Kính hội tụ.
B. Kính lúp. D. Kính phân kì.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 14: Viễn thị thường gặp ở đối tượng nào?
A. Thai nhi. C. Người lớn tuổi.
B. Trẻ em. D. Thanh niên.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15: Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ?
1. Do cầu mắt quá dài
2. Do cầu mắt ngắn
3. Do thể thủy tinh bị lão hóa
4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần
A. 1, 2, 3 4 B. 2, 4
C. 1, 3 D. 2, 3
Đáp án: D
Giải thích:
Nguyên nhân gây ra tật viễn thị:
+ Bẩm sinh cầu mắt ngắn
+ Người già thể thủy tinh bị lão hóa, mất tính đàn hồi, không phồng lên được.
Câu 16: Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây ?
A. Kính hiển vi C. Kính viễn vọng
B. Kính hội tụ D. Kính phân kì
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 17: Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây?
A. Loạn thị B. Viễn thị
C. Cận thị D. Cả A, B, C
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 18: Trong các bệnh về mắt, bệnh nào có thể lây lan?
A. Đau mắt đỏ C. Đục thủy tinh thể
B. Đau mắt hột D. Cả A và B
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 19: Vì sao các bệnh về mắt thường dễ lây lan?
A. Dùng chung khăn với người bệnh.
B. Tắm rửa trong ao tù.
C. Do dùng chung bát đũa.
D. Cả A và B.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 20: Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%
B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: D
Giải thích:
Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý:
- Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%
- Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
- Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt.
Câu 21. Cận thị là:
A. tật mà hai mắt nằm quá gần nhau.
B. tật mà mắt không có khả năng nhìn gần.
C. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần.
D. tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa.
Đáp án: C
Câu 22. Viễn thị thường gặp ở
A. Thai nhi.
B. Trẻ em.
C. Người lớn tuổi.
D. Thanh niên.
Đáp án: C
Câu 23. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây?
1. Do cầu mắt quá dài
2. Do cầu mắt ngắn
3. Do thể thủy tinh bị lão hóa
4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần
A. 1, 2, 3 4
B. 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
Đáp án: D
Câu 24. Đâu là nguyên nhân gây ra cận thị?
1. Do cầu mắt quá dài
2. Do cầu mắt ngắn
3. Do thể thủy tinh bị lão hóa
4. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần
A. 1, 4
B. 2, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 25. Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo
A. Kính râm.
B. Kính lúp.
C. Kính hội tụ.
D. Kính phân kì.
Đáp án: D
Câu 26. Để khắc phục tật viễn thị, ta cần đeo loại kính nào dưới đây?
A. Kính hiển vi
B. Kính hội tụ
C. Kính viễn vọng
D. Kính phân kì
Đáp án: B
Câu 27. Trong các bệnh về mắt, bệnh nào phổ biến nhất?
A. Đau mắt đỏ
B. Đau mắt hột
C. Đục thủy tinh thể
D. Thoái hóa điểm vàng
Đáp án: B
Câu 28. Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
C. Hạn chế sờ tay lên mắt, dụi mắt
D. Nhỏ mắt thường xuyên bằng nước muối sinh lí 0,9%
Đáp án: A
Câu 29. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Viễn thị
C. Cận thị
D. Loạn thị
Đáp án: C
Câu 30. Kính hội tụ còn có tên gọi khác là
A. kính râm.
B. kính cận.
C. kính lão.
D. kính lúp.
Đáp án: C
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác có đáp án
Trắc nghiệm Bài 52: Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện có đáp án
Trắc nghiệm Bài 53: Hoạt động thần kinh cấp cao ở người có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án