TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 34 (có đáp án 2023): Vitamin và muối khoáng
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 34: Vitamin và muối khoáng có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 34.
Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34: Vitamin và muối khoáng
Bài giảng Sinh học 7 Bài 34: Vitamin và muối khoáng
Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về vitamin?
A. Vitamin là hợp chất hóa học phức tạp.
B. Vitamin là thành phần cấu trúc của nhiều enzim trong cơ thể.
C. Vitamin có nhiều trong đồ ăn nhanh.
D. Cơ thể người và động vật có thể tự tổng hợp tất cả các loại vitamin.
Đáp án: B
Giải thích:
Vitamin là hợp chất hoá học đơn giản, là thành phần cấu trúc của nhiều enzim trong cơ thể.
+ Vitamin có nhiều trong rau, quả, thịt,…
+ Cơ thể người và động vật không thể tự tổng hợp mà phải lấy từ thức ăn.
Câu 2: Vai trò của Vitamin A là?
A. Nếu thiếu sẽ làm biểu bì thiếu bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc của mắt khô, có thể dẫn tới mù loà
B. Cần cho sự trao đổi Canxi,, photpho. Nếu thiếu trẻ em sẽ mắc bệnh còi xương, người lớn sẽ bị loãng xương
C. Cần cho sự phát dục bình thường. Chống lão hoá, bảo vệ tế bào
D. Chống lão hoá, chống ung thư. Thiếu sẽ làm mạch máu giãn, gây chảy máu, mắc bệnh xcobut.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3: Trẻ nhỏ bị còi xương khi thiếu loại vitamin nào?
A. Vitamin A B. Vitamin B
C. Vitamin C D. Vitamin D
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 4: Điều gì sẽ xảy ra nếu tiêm quá nhiều vitamin D?
A. Sẽ dẫn tới hiện tượng hóa canxi của mô mềm dẫn đến tử vong.
B. Xương ngày càng vững chắc và phát triển ngày càng nhanh
C. Xương sẽ ngừng phát triển về chiều dài và tăng phát triển về bề rộng
D. Xương sẽ không phát triển nữa
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 5: Thực phẩm nào dưới đây chứa hàm lượng vitamin cao nhất?
A. Rau, quả,… C. Đồ uống có ga
B. Đồ ăn nhanh D. Nước
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6: Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào?
A. Vitamin A B. Vitamin C
C. Vitamin E D. Vitamin B12
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 7: Rau xanh, cà chua, quả tươi,… có chứa nhiều loại vitamin nào nhất?
A. Vitamin A B. Vitamin B
C. Vitamin C D. Vitamin D
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 8: Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây?
A. Natri B. Iot
C. Sắt D. Lưu huỳnh
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9: Tại sao bà bầu thường nên bổ sung thêm sắt?
A. Tăng chất dinh dưỡng cho cơ thể
B. Kích thước cơ thể tăng nên cần nhiều sắt để cơ thể hấp thụ
C. Lượng sắt bổ sung này do em bé trong bụng dung nạp
D. Cơ thể luôn cần chất sắt để tổng hợp nên hemoglobin. Mà trong thời kì mang thai cần nhiều hơn vì cung cấp máu và oxi nuôi em bé.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 10: Vai trò chủ yếu của canxi là?
A. Là thành phần chính trong xương và răng
B. Có vai trò trong hoạt động của xương và cơ
C. Có vai trò trong quá trình đông máu
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 11: Vitamin có vai trò gì ?
A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể
D. Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiểu enzim
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 12: Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ?
A. Vitamin A B. Vitamin C
C. Vitamin K D. Vitamin D
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 13: Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là?
A. Vitamin D. B. Vitamin A.
C. Vitamin C. D. Vitamin E.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 14: Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương ?
A. Iot B. Canxi
C. Kẽm D. Sắt
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15: Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp ?
A. Kẽm B. Sắt
C. Iot D. Đồng
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 16: Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A?
A. Mướp đắng B. Gấc
C. Chanh D. Táo ta
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 17:Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá ?
A. Vitamin K và vitamin A
B. Vitamin C và vitamin E
C. Vitamin A và vitamin D
D. Vitamin B1 và vitamin D
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 18: Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin B1
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 19: Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hemoglobin trong hồng cầu người?
A. Asen B. Kẽm
C. Đồng D. Sắt
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 20: Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc ?
A. Vitamin B2 C. Vitamin B6
B. Vitamin B1 D. Vitamin B12
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 21: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D
B. Vitamin C
C. Vitamin B
D. Vitamin A
Đáp án: D
Giải thích: Vitamin A giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc.
Câu 22: Loại quả nào dưới đây có chứa nhiều tiền chất của vitamin A ?
A. Mướp đắng
B. Gấc
C. Chanh
D. Táo ta
Đáp án: A
Giải thích: Gấc có chứa nhiều tiền chất của vitamin A.
Câu 23: Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão
hoá ?
A. Vitamin K và vitamin A
B. Vitamin C và vitamin E
C. Vitamin A và vitamin D
D. Vitamin B1 và vitamin D
Đáp án: B
Giải thích: Vitamin C và vitamin E có vai trò tích cực trong việc chống lão hoá.
Câu 24: Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật ?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin B1
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: C
Giải thích: Vitamin B1 thường có nguồn gốc động vật.
Câu 25: Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng
cầu người ?
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
Đáp án: D
Giải thích: Sắt là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người.
Câu 26: Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn
gắn vết thương ?
A. Iốt
B. Canxi
C. Kẽm
D. Sắt
Đáp án: C
Giải thích: Kẽm có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương
Câu 27: Vitamin có vai trò gì ?
A. Không cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. Là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá
trong cơ thể
D. Đảm bảo cân bằng áp suất thẩm thấu, tham gia vào cấu tạo của nhiểu enzim
Đáp án: C
Giải thích: Vitamin có vai trò là thành phần cấu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hoá trong cơ thể.
Câu 28: Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ ?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Đáp án: B
Giải thích: Vitamin C tan trong nước.
Câu 29: Loại vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời là
A. vitamin D.
B. vitamin A.
C. vitamin C.
D. vitamin E.
Đáp án: A
Giải thích: Vitamin D là vitamin duy nhất được tổng hợp ở da dưới ánh nắng mặt trời
Câu 30: Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc
?
A. Vitamin B2
B. Vitamin B1
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Đáp án: A
Giải thích: Thiếu vitamin B2 sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 35: Ôn tập học kì 1 có đáp án
Trắc nghiệm Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần có đáp án
Trắc nghiệm Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án