TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 38 (có đáp án 2023): Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 38.
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
Bài giảng Sinh học 8 Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
Câu 1: Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?
A. Chất cặn bã
B. Chất độc
C. Chất dinh dưỡng
D. Nước tiểu
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 2: Ý nghĩa của sự bài tiết là gì?
A. Làm cho các chất cặn bã, chất độc không kịp gây hại cho cơ thể
B. Đảm bảo sự ổn định các thành phần của môi trường trong
C. Giúp cho sự trao đổi chất của cơ thể diễn ra bình thường
D. Cả A, B và C.
Đáp án: D
Giải thích:
- Vai trò của hệ bài tiết:
+ Giúp cơ thể thải các chất độc hại ra ngoài.
+ Nhờ hoạt động hệ bài tiết mà tính chất môi trường bên trong cơ thể luôn ổn định → hoạt động trao đổi chất diễn ra bình thường.
Câu 3: Các sản phẩm thải được lấy từ?
A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 4: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng … các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí CO2).
A. 80% B. 70%
C. 90% D. 60%
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 5: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
A. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào
B. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể
D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 6: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm?
A. Thận và ống đái
B. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 7: Đơn vị chức năng của thận bao gồm?
A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận
B. Cầu thận, ống góp, bể thận
C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 8: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?
A. Những người hút nhiều thuốc lá
B. Những người bị tại nạn giao thông
C. Những người bị suy thận
D. Những người hiến thận
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?
A. Ăn uống không lành mạnh
B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh
C. Lười vận động
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 10: Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào?
A. Khi vừa mới bị bệnh
B. 5 tháng sau khi mắc bệnh
C. 2 năm sau khi mắc bệnh
D. Suy thận giai đoạn cuối
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 11: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là?
A. Bóng đái.
B. Thận.
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Ống đái.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 12: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết?
A. Ruột già B. Phổi
C. Thận D. Da
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13: Vai trò chính của quá trình bài tiết?
A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
B. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
C. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
D. Giúp giảm cân.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 14: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan nào?
A. Thận, ống thận, bóng đái.
B. Cầu thận, thận, bóng đái.
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, bóng đái, ống đái.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15: Trong thận, bộ phận nào dưới đây nằm chủ yếu ở phần tuỷ ?
A. Ống thận B. Ống góp
C. Nang cầu thận D. Cầu thận
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 16: Sự bài tiết nước tiểu có tác dụng gì?
A. Loại bỏ các chất độc và những chất đưa vào cơ thể quá liều lượng.
B. Điều hoà huyết áp
C. Duy trì thành phần hoá học và độ pH của máu
D. Cả ba câu trên đều đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 17: Ở người bình thường, mỗi quả thận chứa khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng?
A. Một tỉ B. Một nghìn
C. Một triệu D. Một trăm
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 18: Đơn vị chức năng của thận không bao gồm thành phần nào sau đây?
A. Ống góp B. Ống thận
C. Cầu thận D. Nang cầu thận
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 19: Cầu thận được tạo thành bởi những thành phần nào?
A. Hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau.
B. Một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau.
C. Một búi mao mạch dày đặc.
D. Một búi mạch bạch huyết có kích thước bé.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 20: Cấu tạo của thận gồm?
A. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
B. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng cùng ống góp, bể thận.
C. Phần vỏ, phần tủy, ống dẫn nước tiểu.
D. Phần vỏ, phần tủy, bóng đái.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 21: Quá trình bài tiết không thải chất nào dưới đây?
A. Chất độc
B. Chất cặn bã
C. Chất dinh dưỡng
D. Nước tiểu
Đáp án: C
Giải thích:
Bài tiết là quá trình lọc và thải các chất cặn bã, chất độc hại và chất thừa ra môi trường ngoài cơ thể.
Câu 22: Vai trò chính của quá trình bài tiết?
A. Làm cho môi trường trong cơ thể ổn định
B. Đảm bảo các chất dinh dưỡng trong cơ thể luôn được đổi mới
C. Thanh lọc cơ thê, loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa
D. Giúp giảm cân.
Đáp án: A
Câu 23: Các sản phẩm thải được lấy từ?
A. Các hoạt động trao đổi chất của tế bào
B. Các hoạt động trao đổi chất của cơ thể
C. Từ các hoạt động tiêu hóa đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ chính các hoạt động trao đổi chất của tế bào và cơ thể (C02, nước tiểu, mồ hôi,...), hoặc từ hoạt động tiêu hoá đưa vào cơ thể một số chất quá liều lượng (các chất thuốc, các ion, côlestêrôn,..)
Câu 24: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra sản phẩm nào dưới đây?
A. Chỉ tạo ra các chất cặn bã và dư thừa
B. Chỉ tạo ra các chất cần thiết cho tế bào
C. Tạo ra các chất cần thiết cho tế bào và các chất cạn bã dư thừa để loại ra khỏi cơ thể
D. Tạo ra CO2 cung cấp cho các hoạt động của cơ thể và tế bào, loại bỏ các chất thải không hòa tan trong máu
Đáp án: C
Giải thích: Quá trình trao đổi chất của tế bào tạo ra các sản phẩm cần thiết cho tế bào, đồng thời tạo ra các chất cạn bã và dư thừa để loại bỏ ra ngoài môi trường.
Câu 25: Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu bao gồm
A. Thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái
B. Thận và ống đái
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái, phổi, da
Đáp án: C
Câu 26: Đơn vị chức năng của thận bao gồm
A. Cầu thận, nang cầu thận, bể thận
B. Cầu thận, ống góp, bể thận
C. Cầu thận, ống góp, nang cầu thận, bể thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Đáp án: D
Câu 27: Người nào thường có nguy cơ chạy thận nhân tạo cao nhất?
A. Những người bị tại nạn giao thông
B. Những người hiến thận
C. Những người bị suy thận
D. Những người hút nhiều thuốc lá
Đáp án: C
Giải thích: Người bị suy thận thì chức năng thận kém nên không thể lọc chất độc trong cơ thể dẫn đến tồn đọng độc chất gây bệnh, buộc phải chạy thận nhân tạo
Câu 28: Nguyên nhân gây ra bệnh sỏi thận?
A. Ăn uống không lành mạnh
B. Thường xuyên nhịn đi vệ sinh
C. Lười vận động
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Nguyên nhân gây bệnh chủ yếu xuất phát từ những thói quen ăn uống, thói quen sinh hoạt hàng ngày của ta.
Câu 29: Ở người bị suy thận, phải lọc máu khi nào?
A. Khi vừa mới bị bệnh
B. 5 tháng sau khi mắc bệnh
C. 2 năm sau khi mắc bênh
D. Suy thận giai đoạn cuối
Đáp án: D
Giải thích:
Khi đó, thận chỉ hoạt động 10-15% bình thường => không thể loại bỏ chất thải hoặc dịch dư thừa từ máu.
Câu 30: Cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là
A. Bóng đái.
B. Thận.
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Ống đái.
Đáp án: B
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 39: Bài tiết nước tiểu có đáp án
Trắc nghiệm Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da có đáp án
Trắc nghiệm Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh có đáp án
Trắc nghiệm Bài 45: Dây thần kinh tủy có đáp án
Trắc nghiệm Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án