TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17 (có đáp án 2022) - Tim và mạch máu

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 17: Tim và mạch máu có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17.

1 1094 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu

Bài giảng Sinh học 8 Bài 17: Tim và mạch máu

Câu 1: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim?

A. Tim có 4 ngăn

B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.

C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất

D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van

Đáp án: C

Giải thích:

Tim có thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ

Câu 2: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn

A. Tĩnh mạch dưới đòn

B. Tĩnh mạch cảnh trong

C. Tĩnh mạch thận

D. Tĩnh mạch đùi

Đáp án: A

Giải thích:

Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào tĩnh mạch dưới đòn.

Câu 3: Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?

A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.

B. Ngăn cản sự hòa trộn máu

C. Đẩy máu

D. Không có đáp án nào chính xác.

Đáp án: A

Giải thích:

Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van để đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.

Câu 4: Hệ mạch gồm mấy loại?

A. 1             B. 2

C. 3             D. 4

Đáp án: C

Giải thích:

Hệ mạch gồm 3 loại đó là động mạch, tĩnh mạch, mao mạch

Câu 5: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất?

A. Mao mạch          C. Động mạch chủ

B. Tĩnh mạch          D. Động mạch phổi

Đáp án: C

Giải thích:

Mao mạch có lòng trong nhỏ nhất, tuy nhiên do số lượng rất nhiều và chằng chịt nên đảm bảo sự trao đổi chất cho cơ thể.

Câu 6: Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ?

A. Động mạch        C. Mao mạch

B. Tĩnh mạch          D. Mạch bạch huyết

Đáp án: B

Giải thích:

Tĩnh mạch có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ.

Câu 7: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

A. Động mạch         C. Mao mạch

B. Tĩnh mạch           D. Mạch bạch huyết

Đáp án: A

Giải thích:

Động mạch có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày

Câu 8: Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha?

A. 2             B. 3

C. 4             D. 5

Đáp án: B

Giải thích:

Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm 3 pha, đó là:

   + Pha nhĩ co

   + Pha thất co

   + Pha dãn chung

Câu 9: Máu trong cơ thể được vận chuyển theo chiều nào?

A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch                   

B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch

C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch

D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch

Đáp án: A

Giải thích:

Máu được bơm theo một chiều từ tâm nhĩ tới tâm thất và từ tâm thất tới động mạch.

Câu 10: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Mao mạch có thành được cấu tạo bởi một lớp biểu bì, phân nhánh dày đặc đến từng tế bào, vận tốc dòng máu chảy rất chậm, có chức năng trao đổi chất với tế bào.

Câu 11: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?

A. Động mạch cảnh

B. Động mạch đùi

C. Động mạch cửa gan

D. Động mạch phổi

Đáp án: D

Giải thích:

Động mạch phổi vận chuyển máu đỏ thẫm.

Câu 12: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu oxi?

A. Động mạch chủ

B. Tĩnh mạch phổi

C. Động mạch vành tim

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: D

Giải thích:

Động mạch chủ, động mạch vành tim, tĩnh mạch phổi đều vận chuyển máu giàu oxi.

Câu 13: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Động mạch phổi

C. Động mạch chủ

D. Tĩnh mạch chủ

Đáp án: C

Giải thích:

Tâm thất trái nối liền trực tiếp với động mạch chủ.

Câu 14: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?

A. Tâm thất phải

B. Tâm nhĩ trái

C. Tâm nhĩ phải

D. Tâm thất trái

Đáp án: B

Giải thích:

Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào tâm nhĩ trái.

Câu 15: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây?

A. Não                 B. Gan

C. Phổi                D. Dạ dày

Đáp án: C

Giải thích:

Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua phổi.

Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho máu lưu thông trong hệ mạch?

A. Sự co dãn của tim.

B. Sự co dãn của thành mạch.

C. Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.

D. Tất cả các ý trên.

Đáp án: D

Giải thích:

Máu có thể lưu thông trong hệ mạch là do:

- Sự co dãn cùa tim.

- Sự co dãn của thành mạch.

- Sự co rút của các cơ quanh thành mạch.

Câu 17: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ

B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải.

C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch.

D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ.

Đáp án: D

Giải thích:

D sai vì máu không đi từ động mạch vào tâm thất mà luôn từ tâm thất đi vào động mạch

Câu 18: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.

B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.

D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.

Đáp án: C

Giải thích:

Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại để toàn bộ máu  từ tâm thất chuyển lên động mạch chủ, không bị lọt vào tâm nhĩ.

Câu 19: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Đáp án: C

Giải thích:

Động mạch vành: làm nhiệm vụ dẫn máu nuôi tim

Câu 20: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?

A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải

B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái

C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải

D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ

Đáp án: A

Giải thích:

Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải không xuất hiện van.

Câu 21: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào?

A. Động mạch

B. Mao mạch

C. Tĩnh mạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: B

Câu 22: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

C. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: D

Câu 23: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu?

A. 0,3 giây

B. 0,4 giây

C. 0,5 giây

D. 0,1 giây

Đáp án: B

Câu 24: Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Động mạch chủ

C. Tĩnh mạch chủ

D. Động mạch phổi

Đáp án: D

Câu 25: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?

A. 0,4 giây

B. 0,3 giây

C. 0,6 giây

D. 0,5 giây

Đáp án: D

Câu 26: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?

A. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung

B. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung

C. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co

D. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co

Đáp án: A

Câu 27: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.

B. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.

D. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.

Đáp án: C

Câu 28: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?

A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải

B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái

C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải

D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ

Đáp án: A

Câu 29: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?

A. 90 lần

B. 60 lần

C. 85 lần

D. 75 lần

Đáp án: D

Câu 30: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn có đáp án

Trắc nghiệm Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 21: Hoạt động hô hấp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 22: Vệ sinh hô hấp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa có đáp án

1 1094 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: