TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 64 (có đáp án 2023): Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục)
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục) có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 64.
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 64: Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh tình dục)
Câu 1: Hậu quả nào dưới đây KHÔNG phải của bệnh lậu?
A. Làm hẹp đường dẫn tinh.
B. Tắc ống dẫn trứng hoặc chửa ngoài dạ con.
C. Con sinh ra dễ bị mù loà
D. Có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
Đáp án: D
Giải thích: Người mắc bệnh giang mai có thể sinh con quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
Câu 2: Đâu là tác nhân gây ra bệnh lậu?
A. Xoắn khuẩn
B. Song cầu khuẩn
C. Khuẩn lạc
D. Khuẩn xanh đỏ
Đáp án: B
Giải thích: Bệnh lậu gây nên bởi một loại vi khuẩn hình hạt cà phê thường xếp thành từng cặp gọi là song cầu khuẩn.
Câu 3: Bệnh giang mai lây truyền qua con đường nào?
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn.
B. Qua truyền máu.
C. Từ mẹ sang con.
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Các con đường lây truyền của bênh giang mai:
- Qua quan hệ tình dục không an toàn.
- Qua truyền máu.
- Qua các vết xây xát.
- Từ mẹ sang con.
Câu 4: Bệnh lậu lây truyền qua con đường nào?
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn.
B. Qua truyền máu.
C. Từ mẹ sang con.
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: A
Giải thích: Con đường lây truyền của bệnh lậu là qua quan hệ tình dục không an toàn.
Câu 5: Đâu là tác nhân gây ra bệnh giang mai?
A. Xoắn khuẩn
B. Song cầu khuẩn
C. Khuẩn lạc
D. Khuẩn xanh đỏ
Đáp án: A
Giải thích: Xoắn khuẩn là tác nhân chính gây ra bệnh giang mai
Câu 6: Bệnh lây truyền qua đường sinh dục nào dưới đây có thể gây hậu quả sinh con ra quái thai hoặc mang các khuyết tật bẩm sinh?
A. Lậu B. Giang mai
C. HIV D. Viêm gan B
Đáp án: B
Giải thích: Người mắc bệnh giang mai có thể sinh con quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
Câu 7: Bệnh lây truyền qua đường sinh dục nào dưới đây có thể gây hậu quả gây tổn thương đến các phủ tạng?
A. Lậu B. Giang mai
C. HIV D. Viêm gan B
Đáp án: B
Giải thích: Người mắc bệnh giang mai có thể gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận).
Câu 8: Bệnh lây truyền qua đường sinh dục nào dưới đây có thể gây hậu quả con sinh ra dễ bị mù lòa?
A. Lậu B. Giang mai
C. HIV D. Viêm gan B
Đáp án: A
Giải thích: Người mắc bệnh lậu có thể sinh con ra bị mù lòa.
Câu 9: Biện pháp hiệu quả nhất để phòng bệnh lậu?
A. Vệ sinh thân thể sạch sẽ
B. Quan hệ tình dục an toàn
C. Triệt sản
D. Thắt ống dẫn tinh
Đáp án: B
Giải thích: Nguyên nhân gây ra bệnh lậu là quan hệ tình dục không an toàn nên cần sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục và sống chung thủy, tuân thủ chế độ một vợ một chồng.
Câu 10: Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây?
A. Đái buốt
B. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
C. Phù nề, đỏ miệng sáo
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích: Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng: đái buốt, tiểu tiện có máu lẫn mủ, phù nề, đỏ miệng sáo,…
Câu 11: Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây?
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: D
Giải thích:
Chúng ta có thể bị lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường:
- Qua quan hệ tình dục không an toàn
- Qua nhau thai từ mẹ sang con
- Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
Câu 12: Hậu quả nào dưới đây KHÔNG phải của bệnh lậu?
A. Làm hẹp đường dẫn tinh.
B. Tắc ống dẫn trứng hoặc chửa ngoài dạ con.
C. Con sinh ra dễ bị mù loà
D. Có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
Đáp án: D
Giải thích: Người mắc bệnh giang mai có thể sinh con quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
Câu 13: Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây?
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu buốt
C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau
D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
Đáp án: C
Giải thích: Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau.
Câu 14: Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì?
A. Thắt ống dẫn tinh
B. Đặt dụng cụ tử cung
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Quan hệ tình dục an toàn
Đáp án: D
Giải thích: Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là quan hệ tình dục an toàn.
Câu 15: Bệnh lậu thường khó phát hiện ở giới nào?
A. Nam giới
B. Nữ giới
C. Cả hai giới đều khó phát hiện
D. Bệnh không khó phát hiện
Đáp án: B
Giải thích: Bệnh lậu thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới, khi phát hiện bệnh đã khá nặng.
Câu 16. Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng?
A.Tất cả các phương án còn lại
B. HIV
C. Lậu
D. Giang mai
Đáp án: C
Câu 17. Tác nhân gây bệnh lậu là một loại
A. Xoắn khuẩn.
B. Song cầu khuẩn.
C. Tụ cầu khuẩn.
D. Trực khuẩn.
Đáp án: B
Câu 18. Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Đái buốt
C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
D. Phù nề, đỏ miệng sáo
Đáp án: A
Câu 19. Biện pháp hiệu quả nhất giúp phòng ngừa nhiễm lậu là gì?
A. Thắt ống dẫn tinh
B. Đặt dụng cụ tử cung
C. Giữ gìn vệ sinh thân thể
D. Quan hệ tình dục an toàn
Đáp án: D
Câu 20. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Bệnh giang mai do một loại … gây ra.
A. Phẩy khuẩn
B. Cầu khuẩn
C. Virut
D. Xoắn khuẩn
Đáp án: D
Câu 21. Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây?
A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
D. Qua nhau thai từ mẹ sang con
Đáp án: B
Câu 22. Người bị bệnh giang mai có xuất hiện triệu chứng nào dưới đây?
A. Tiêu chảy cấp
B. Tiểu buốt
C. Xuất hiện các vết loét nông, cứng, có bờ viền và không đau
D. Tiểu ra máu có lẫn mủ do viêm
Đáp án: C
Câu 23. Phụ nữ mắc bệnh nào dưới đây thì con sinh ra có nguy cơ mù loà cao hơn người bình thường?
A. Lậu
B. Giang mai
C. HIV/AIDS
D. Viêm gan C
Đáp án: A
Câu 24. Bệnh nào dưới đây thường gây tổn thương phủ tạng và hệ thần kinh?
A. Giang mai
B. Lậu
C. Lang ben
D. Vảy nến
Đáp án: A
Câu 25. Bệnh nào dưới đây lây truyền qua đường tình dục?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giang mai
C. Lậu
D. Viêm gan B
Đáp án: A
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 65: Đại dịch AIDS - Thảm hoạ của loài người có đáp án
Trắc nghiệm Bài 1: Bài mở đầu có đáp án
Trắc nghiệm Bài 2: Cấu tạo cơ thể người có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án