TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 (có đáp án 2022) - Máu và môi trường trong cơ thể

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13.

1 1789 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể

Bài giảng Sinh học 8 Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể

Câu 1: Máu gồm mấy thành phần?

A. 2                            B. 3

C. 4                            D. 5

Đáp án: A

Giải thích:

Giải thích: máu gồm 2 thành phần là huyết tương và các tế bào máu (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu)

Câu 2: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu?

A. Hồng cầu                B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu                  D. Huyết tương

Đáp án: D

Giải thích:

Huyết tương chiếm 55% thể tích máu.

Câu 3: Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là?

A. Huyết tương              C. Hồng cầu

B. Các tế bào máu          D. Bạch cầu

Đáp án: B

Giải thích:

Các tế bào máu bao gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu chiếm 45% thể tích máu.

Câu 4: Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là:

A. Hồng cầu               B. Bạch cầu          

C. Huyết tương          D. Tiểu cầu

Đáp án: C

Giải thích:

Huyết tương là dịch lỏng, có màu vàng nhạt.

Câu 5: Loại tế bào máu có đặc điểm màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân là?

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: A

Giải thích:

Tế bào hồng cầu là những tế bào có màu hồng, hình đĩa, lõm 2 mặt, không có nhân.

Câu 6: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:

A. Hồng cầu          C. Tiểu cầu

B. Bạch cầu           D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Bạch cầu là các tế bào có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân.

Câu 7: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.

A. Huyết tương         C. Bạch cầu

B. Hồng cầu              D. Tiểu cầu

Đáp án: A

Giải thích:

Huyết tương là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.

Câu 8: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: … là nơi vận chuyển oxi từ phổi đến tim rồi đến các cơ quan (máu đỏ tươi) và vận chuyển CO2 từ các cơ quan về tim về phổi (máu đỏ thẫm)

A. Hồng cầu              C. Tiểu cầu

B. Bạch cầu               D. Huyết tương

Đáp án: A

Giải thích:

Hồng cầu là nơi vận chuyển oxi từ phổi đến tim rồi đến các cơ quan (máu đỏ tươi) và vận chuyển CO2 từ các cơ quan về tim về phổi (máu đỏ thẫm)

Câu 9: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi thành phần nào?

A. Máu                     C. Bạch huyết

B. Nước mô             D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Máu, nước mô, bạch huyết tạo thành môi trường trong cơ thể.

Câu 10: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ?

A. Tiêu chảy

B. Lao động nặng

C. Sốt cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: D

Giải thích:

Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp tiêu chảy, lao động nặng, sốt cao.

Câu 11: Huyết tương không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Nước                    C. Bạch cầu

B. Muối khoáng        D. Kháng thể

Đáp án: C

Giải thích:

Huyết tương không bao gồm bạch cầu vì bạch cầu là tế bào máu.

Câu 12: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính ?

A. 5 loại                 B. 4 loại

C. 3 loại                 D. 2 loại

Đáp án: C

Giải thích:

Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt

B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

C. Màu đỏ hồng

D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Đáp án: B

Giải thích:

Hồng cầu người chỉ có nhân lúc mới được sinh ra, khi hồng cầu đi vào hoạt động thì không có nhân.

Câu 14: Vai trò của hồng cầu là?

A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án: B

Giải thích:

Hồng cầu vận chuyển oxi từ phổi về tim tới các tế bào, vận chuyển CO2 từ các tế bào về tim đến phổi.

Câu 15: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?

A. N2           B. CO2

C. O2           D. CO

Đáp án: C

Giải thích:

Hồng cầu kết hợp với O2 thì máu sẽ có màu đỏ tươi.

Câu 16: Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào ?

A. Hemoerythrin      C. Hemoglobin

B. Hemoxianin         D. Mioglobin

Đáp án: C

Giải thích:

Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ huyết sắc tố Hêmôglôbin.

Câu 17: Chức năng của huyết tương là gì?

A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng, các chất thải

B. Môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất

C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.

D. Câu A và B đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Huyết tương: là nơi vận chuyển, đồng thời là môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất.

Câu 18: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào ?

A. Nước mô           C. Dịch bạch huyết

B. Máu                   D. Dịch nhân

Đáp án: A

Giải thích:

Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong nước mô.

Câu 19: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây ?

A. Huyết tương         C. Bạch cầu

B. Hồng cầu              D. Tiểu cầu

Đáp án: B

Giải thích:

Nước mô không bao gồm hồng cầu.

Câu 20: Môi trường trong cơ thể có vai trò chính là gì?

A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.

B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định

C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại

D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào

Đáp án: A

Giải thích:

Môi trường trong cơ thể giúp tế bào trao đổi chất với môi trường ngoài.

Câu 21: Khả năng vận chuyển khí của hồng cầu có được là nhờ loại sắc tố nào?

A. Hêmôerythrin

B. Hêmôxianin

C. Hêmôglôbin

D. Miôglôbin

Đáp án: C

Câu 22: Bạch cầu được phân chia thành mấy loại chính?

A. 4 loại

B. 5 loại

C. 3 loại

D. 6 loại

Đáp án: B

Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người?

A. Màu đỏ hồng

B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

C. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

D. Hình đĩa, lõm hai mặt

Đáp án: B

Câu 24: Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây?

A. Tiêu chảy

B. Lao động nặng

C. Sốt cao

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: D

Câu 25: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?

A. CO2

B. CO

C. O2

D. N2

Đáp án: C

Câu 26: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?

A. 60%

B. 45%

C. 75%

D. 55%

Đáp án: D

Câu 27: Nước mô không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A. Huyết tương

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Hồng cầu

Đáp án: D

Câu 28: Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại chính?

A. 5 loại

B. 4 loại

C. 3 loại

D. 2 loại

Đáp án: C

Câu 29: Ở Việt Nam, số lượng hồng cầu trung bình của nam giới là:

A. 4,4 – 4,6 triệu/ml máu.

B. 3,9 – 4,1 triệu/ml máu.

C. 5,4 – 5,6 triệu/ml máu.

D. 4,8 – 5 triệu/ml máu.

Đáp án: A

Câu 30: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào?

A. Nước mô

B. Máu

C. Dịch bạch huyết

D. Dịch nhân

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch có đáp án

Trắc nghiệm Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu có đáp án

Trắc nghiệm Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết có đáp án

Trắc nghiệm Bài 17: Tim và mạch máu có đáp án

Trắc nghiệm Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn có đáp án

1 1789 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: