TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 20 (có đáp án 2022) - Hô hấp và các cơ quan hô hấp

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 20.

1 1,646 25/06/2022
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

Bài giảng Sinh học 8 Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

Câu 1: Quá trình hô hấp bao gồm?

A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi

B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào

C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào

D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Đáp án: D

Giải thích:

Quá trình hô hấp gồm sự thở, trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào

Câu 2: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

A. Hầu                   B. Thanh quản

C. Phổi                  D. Sụn nhẫn

Đáp án: A

Giải thích:

Hầu là một cơ quan thuộc hệ tiêu hóa.

Câu 3: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là?

A. Phế quản           C. Họng

B. Thanh quản       D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Đường dẫn khi bao gồm:

lỗ mũi =>khoang mũi => họng=> khí quản => phế quản => lá phổi.

Câu 4: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?

A. Mũi                   B. Họng

C. Thanh quản       D. Phổi

Đáp án: A

Giải thích:

Mũi nằm trong đường dẫn khí, có nhiều long mũi, cod lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc thực hiện chức năng dẫn khí và làm sạch không khí

Câu 5: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo?

A. Mũi                   B. Họng

C. Thanh quản       D. Phổi

Đáp án: B

Giải thích:

Có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo

Câu 6: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

A. Họng và phế quản.

B. Phế quản và mũi.

C. Họng và thanh quản.

D. Thanh quản và phế quản.

Đáp án: A

Giải thích:

Đường dẫn khí lỗ mũi =>khoang mũi => họng => khí quản => phế quản => lá phổi.

Câu 7: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí N2 và loại thải khí CO2

B. Sử dụng khí CO2 và loại thải khí O2

C. Sử dụng khí O2 và loại thải khí CO2

D. Sử dụng khí O2 và loại thải khí N2

Đáp án: C

Giải thích:

Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể và loại CO2 do các tế bào thải ra khỏi cơ thể.

Câu 8: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?

A. 500 – 600 triệu phế nang

B. 600 – 700 triệu phế nang

C. 700 – 800 triệu phế nang

D. 800 – 900 triệu phế nang

Đáp án: C

Giải thích:

Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang, cơ thể người có khoảng 700 – 800 triệu phế nang.

Câu 9: Đơn vị cấu tạo của phổi là?

A. Phế nang           B. Phế quản

C. 2 lá phổi            D. Đường dẫn khí

Đáp án: A

Giải thích:

Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang, mọc thành từng cụm và được bao bọc bởi mạng lưới mao mạch dày đặc.

Câu 10: Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?

A. Sụn nhẫn

B. Sụn thanh thiệt

C. Sụn giáp trạng

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: B

Giải thích:

Sụn thanh thiệt (sụn nắp thanh quản có chức năng đậy kín đường hô hấp khi cử động nuốt của con người diễn ra)

Câu 11: Hoạt động hô hấp có vai trò gì ?

A. Cung cấp ôxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ

B. Thải loại khí cacbônic ra khỏi cơ thể

C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại

D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường

Đáp án: D

Giải thích:

Hoạt động hô hấp có vai trò đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường.

Câu 12: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì?

A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng.

B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết.

C. Lấy O2 vào để ôxi hoá chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống.

D. Thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình ôxi hoá ở tế bào.

Đáp án: B

Giải thích:

Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết → sự sống gắn liền với sự thở.

Câu 13:  Lá thành tên gọi khác của bộ phận nào?

A. Lớp màng ngoài của phổi

B. Lá tạng

C. Lá phổi

D. Phế quản

Đáp án: A

Giải thích:

Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là lá thành.

Câu 14: Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Sụn thanh thiệt

B. Sụn nhẫn

C. Sụn giáp

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: A

Giải thích:

Thanh thiệt là một cái nắp sụn nhỏ nằm ở dưới đáy lưỡi có nhiệm vụ ngăn không cho thức ăn đi lạc vào khí quản khi nuốt

Câu 15: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C?

A. 20 – 25 vòng sụn

B. 15 – 20 vòng sụn

C. 10 – 15 vòng sụn

D. 25 – 30 vòng sụn

Đáp án: B

Giải thích:

Khí quản người được tạo thành bởi 15 – 20 vòng sụn khuyết hình chữ C

Câu 16: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?

A. Khí quản            C. Phổi

B. Thanh quản        D. Phế quản

Đáp án: B

Giải thích:

Thanh quản ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò phát ra âm thanh.

Câu 17: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với bộ phận nào?

A. Họng và phế quản.

B. Phế quản và mũi.

C. Họng và thanh quản.

D. Thanh quản và phế quản.

Đáp án: D

Giải thích:

Khí quản là bộ phận nối liền với thanh quản và phế quản

Câu 18: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?

A. Phế quản           B. Khí quản

C. Thanh quản       D. Họng

Đáp án: D

Giải thích:

Họng có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại.

Câu 19: Đường dẫn khí có chức năng gì?

A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.

B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.

C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.

D. Bảo vệ hệ hô hấp.

Đáp án: C

Giải thích:

Đường dẫn khí có chức năng dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.

Câu 20: Không khí được sưởi ấm tại khoang mũi là nhờ cấu tạo nào?

A. Có lưới mao mạch dày đặc.

B. Cánh mũi rộng và dày.

C. Trong mũi có nhiêu lông mũi.

D. Có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy.

Đáp án: A

Giải thích:

Bên trong khoang mũi có lưới mao mạch dày đặc → làm ấm không khí.

Câu 21: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700 – 800 triệu phế nang?

A. Nhằm tăng lượng khí hít vào

B. Tăng tính đàn hồi của phổi

C. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí

D. Giúp thở sâu hơn.

Đáp án: B

Giải thích:

Phổi phải có số lượng phế nang lớn → Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí.

Câu 22: Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng?

A. 4 lớp

B. 3 lớp

C. 2 lớp

D. 1 lớp

Đáp án: C

Câu 23: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

C. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Đáp án: B

Câu 24: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C?

A. 25 – 30 vòng sụn

B. 20 – 25 vòng sụn

C. 15 – 20 vòng sụn

D. 10 – 15 vòng sụn

Đáp án: C

Câu 25: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?

A. Họng

B. Thanh quản

C. Khí quản

D. Phế quản

Đáp án: A

Câu 26: Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Sụn thanh nhiệt

C. Sụn giáp

D. Sụn nhẫn

Đáp án: B

Câu 27: Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là

A. Lá thành.

B. Lá tạng.

C. Phế nang.

D. Phế quản.

Đáp án: A

Câu 28: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

A. Họng và phế quản.

B. Phế quản và mũi.

C. Họng và thanh quản

D. Thanh quản và phế quản.

Đáp án: D

Câu 29: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?

A. Thực quản

B. Thanh quản

C. Khí quản

D. Phế quản

Đáp án: A

Câu 30: Phổi người trưởng thành có khoảng

A. 500 – 600 triệu phế nang.

B. 800 – 900 triệu phế nang.

C. 200 – 300 triệu phế nang.

D. 700 – 800 triệu phế nang.

Đáp án: D

Câu 31: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?

A. Thanh quản

B. Khí quản

C. Phổi

D. Phế quản

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 21: Hoạt động hô hấp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 22: Vệ sinh hô hấp có đáp án

Trắc nghiệm Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa có đáp án

Trắc nghiệm Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng có đáp án

Trắc nghiệm Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày có đáp án

1 1,646 25/06/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: