TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 21 (có đáp án 2022) - Hoạt động hô hấp
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 21: Hoạt động hô hấp có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 21.
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 21: Hoạt động hô hấp
Bài giảng Sinh học 8 Bài 21: Hoạt động hô hấp
Câu 1: Khi hít vào thì điều gì xảy ra?
A. Cơ hoành co
B. Cơ hoành dãn
C. Các xương sườn được hạ xuống
D. Cơ liên sườn ngoài dãn
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra đó là:
A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm
B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng
C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng
D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3: Vai trò của sự thông khí ở phổi là gì?
A. Giúp cho không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới.
B. Tạo đường cho không khí đi vào.
C. Tạo đường cho không khí đi ra
D. Vận chuyển không khí trong cơ thể.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4: Trao đổi khí ở phổi là quá trình:
A. Trao đổi khí ở phổi là sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu.
B. Trao đổi CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
C. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí ở phế nang và của CO2 từ không khí ở phế nang vào máu.
D. Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí ở phế nang.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5: Trao đổi khí ở tế bào bao gồm các quá trình:
A. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào.
B. Trao đổi khí ở tế bào là sự khuếch tán của CO2 từ tế bào vào máu.
C. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của CO2 từ máu vào tế bào và của O2 từ tế bào vào máu.
D. Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế nào?
A. Bổ sung. C. Thẩm thấu.
B. Chủ động. D. Khuếch tán.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 7: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?
A. Khí N2 B. Khí CO2
C. Khí O2 D. Khí H2
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 8: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào?
A. Khí N2 B. Khí CO2
C. Khí O2 D. Khí H2
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang ?
A. Khí N2 B. Khí CO2
C. Khí O2 D. Khí H2
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 10: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí N2 B. Khí CO2
C. Khí O2 D. Khí H2
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 11: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng?
A. Hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. Một lần hít vào và một lần thở ra.
C. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. Một lần hít vào và hai lần thở ra.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 12: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào?
A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn
B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu
D. Cơ liên sườn và cơ hoành
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 13: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào ?
A. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
B. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
C. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
D. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 14: Khi chúng ta thở ra thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Cơ liên sườn ngoài co.
B. Cơ hoành co.
C. Thể tích lồng ngực giảm.
D. Thể tích lồng ngực tăng.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 15: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng cái gì?
A. Dung tích sống của phổi.
B. Lượng khí cặn của phổi.
C. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 16: Nhịp hô hấp là gì?
A. Số lần cử động hô hấp được trong 1 giây.
B. Số lần cử động hô hấp được trong 1 phút.
C. Số lần hít vào được trong 1 phút.
D. Số lần thở ra được trong 1 phút.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 17: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế nào?
A. Bổ sung. B. Chủ động.
C. Thẩm thấu. D. Khuếch tán.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 18: Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở tế bào là gì?
A. Cung cấp ôxi cho tế bào và loại CO2 khỏi tế bào
B. Làm tăng nồng đô ôxi trong máu
C. Làm giảm nồng độ CO2 của máu
D. Cả A, B và C.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 19: Thực chất sự trao đổi khí ở phổi và tế bào là gì?
A. Sự tiêu dùng O2 ở tế bào cơ thể
B. Sự thay đổi nồng độ các chất khí
C. Chênh lệnh nồng độ các chất khí dẫn đến khuếch tán
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 20: Ý nghĩa của sự trao đổi khí ở phổi là gì?
A. Làm tăng lượng máu tuần hoàn trong hệ mạch
B. Làm tăng lượng oxi và làm giảm lượng khí CO2 trong máu
C. Làm tăng lượng khí CO2 của máu
D. Cả B và C
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 21: Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu?
A. 500 – 700 ml.
B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml.
D. 1000 – 1200 ml.
Đáp án: D
Câu 22: Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng
A. 2500 – 3000 ml.
B. 3000 – 3500 ml.
C. 1000 – 2000 ml.
D. 800 – 1500 ml.
Đáp án: B
Câu 23: Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí)?
A. 150 ml
B. 50 ml
C. 200 ml
D. 100 ml
Đáp án: A
Câu 24: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng
A. Một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
B. Một lần hít vào và hai lần thở ra.
C. Hai lần hít vào và một lần thở ra.
D. Một lần hít vào và một lần thở ra.
Đáp án: D
Câu 25: Khi chúng ta hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành sẽ ở trạng thái nào?
A. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều co
B. Cơ liên sườn ngoài dãn còn cơ hoành co
C. Cơ liên sườn ngoài co còn cơ hoành dãn
D. Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành đều dãn
Đáp án: A
Câu 26: Quá trình trao đổi khí ở người diễn ra theo cơ chế
A. Bổ sung.
B. Khuếch tán.
C. Thẩm thấu.
D. Chủ động.
Đáp án: B
Câu 27: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu?
A. Khí nitơ
B. Khí hiđrô
C. Khí cacbônic
D. Khí ôxi
Đáp án: C
Câu 28: Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào?
A. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành
B. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu
C. Cơ lưng xô và cơ liên sườn
D. Cơ liên sườn và cơ hoành
Đáp án: D
Câu 29: Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. Khoảng chết trong đường dẫn khí.
B. Lượng khí cặn của phổi.
C. Dung tích sống của phổi.
D. Lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
Đáp án: C
Câu 30: Khi chúng ta thở ra thì
A. Thể tích lồng ngực giảm.
B. Cơ hoành co.
C. Cơ liên sườn ngoài co.
D. Thể tích lồng ngực tăng.
Đáp án: A
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 22: Vệ sinh hô hấp có đáp án
Trắc nghiệm Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa có đáp án
Trắc nghiệm Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án