TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 16 (có đáp án 2022) - Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 16.
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Bài giảng Sinh học 8 Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết
Câu 1: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ những thành phần nào?
A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2: Hệ tuần hoàn bao gồm mấy vòng tuần hoàn?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3: Nếu tim đập càng nhanh thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Thời gian co tim càng rút ngắn
B. Thời gian nghỉ không thay đổi
C. Lượng máu vận chuyển trong mạch càng lớn
D. Cả A và B đúng
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4: Hệ bạch huyết bao gồm những thành phần nào?
A. ống bạch huyết, mạch bạch huyết
B. hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
C. ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
D. ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết nằm ở vị trí nào?
A. Nửa trên bên phải cơ thể.
B. Nửa dưới bên phải cơ thể.
C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,6 giây B. 0,4 giây
C. 0,5 giây D. 0,3 giây
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 7: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?
A. Tĩnh mạch dưới đòn
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch đùi
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 8: Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?
A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 9: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
A. Huyết tương C. Bạch cầu
B. Tiểu cầu D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 10: Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là?
A. Sản xuất tế bào máu
B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
D. Bảo vệ cơ thể
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 11: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ
B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải..
C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch.
D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 12: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 13: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?
A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải
B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải
D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 14: Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 15: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thế được xuất phát từ ngăn nào của tim?
A. Tâm nhĩ phải C. Tâm nhĩ trái
B. Tâm thất phải D. Tâm thất trái
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 16: Loại mạch máu nào làm nhiệm vụ dẫn máu từ tâm thất phải lên phổi?
A. Động mạch phổi
B. Tĩnh mạch phổi
C. Động mạch chủ
D. Tĩnh mạch chủ
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 17: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Van 3 lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co.
B. Van động mạch luôn mở, chỉ đóng khi tâm thất co.
C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại.
D. Khi tâm thất phải co, van 3 lá sẽ mở ra.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 18: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào?
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 19: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào ?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 20: Ta có thể nhìn thấy loại mạch máu nào ở dưới da?
A. Động mạch C. Mao mạch
B. Tĩnh mạch D. Cả A, B và C.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 21: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?
A. 0,3 giây B. 0,4 giây
C. 0,5 giây D. 0,1 giây
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 22: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở vị trí nào?
A. Nửa trên bên phải cơ thể.
B. Nửa dưới bên phải cơ thể.
C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 23: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?
A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 24: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần ?
A. 85 lần B. 75 lần
C. 60 lần D. 90 lần
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 25: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm ?
A. Động mạch cảnh
B. Động mạch đùi
C. Động mạch cửa gan
D. Động mạch phổi
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 26: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu ôxi?
A. Động mạch chủ
B. Động mạch vành tim
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tĩnh mạch phổi
Đáp án: C
Câu 27: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. Nửa trên bên phải cơ thể.
B. Nửa dưới bên phải cơ thể.
C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Đáp án: A
Câu 28: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm?
A. Động mạch phổi
B. Động mạch cửa gan
C. Động mạch đùi
D. Động mạch cảnh
Đáp án: A
Câu 29: Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?
A. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch
B. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch
C. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch
D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch
Đáp án: B
Câu 30: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?
A. Tĩnh mạch đùi
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch dưới đòn
Đáp án: D
Câu 31: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết?
A. Huyết tương
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu
Đáp án: B
Câu 32: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch phổi
D. Động mạch chủ
Đáp án: D
Câu 33: Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?
A. Phôtpholipit
B. Ơstrôgen
C. Côlesterôn
D. Testosterôn
Đáp án: C
Câu 34: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây?
A. Não
B. Dạ dày
C. Gan
D. Phổi
Đáp án: D
Câu 35: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?
A. Tâm thất phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm thất trái
Đáp án: B
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 17: Tim và mạch máu có đáp án
Trắc nghiệm Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn có đáp án
Trắc nghiệm Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án