TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 14 (có đáp án 2022) - Bạch cầu - Miễn dịch
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 14.
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch
Bài giảng Sinh học 8 Bài 14: Bạch cầu - Miễn dịch
Câu 1: Trong cơ thể có mấy loại bạch cầu?
A. 1 B. 2
C. 4 D. 5
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 2: Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
A. Protein độc C. Kháng nguyên
B. Kháng thể D. Kháng sinh
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 3: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể?
A. Limpo B C. Bạch cầu mono
B. Limpo T D. Bạch cầu ưa acid
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là?
A. Limpho T C. Trung tính và mono
B. Limpho B D. Tất cả các ý trên.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 5: Cho các loại bạch cầu sau:
1. Bạch cầu mono
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Cácloại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào là ?
A. 4, 5, 3 B. 2, 5, 3
C. 3, 5, 4 D. 1, 2, 3
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?
A. Kháng nguyên – kháng thể
B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể
D. Vi khuẩn – prôtêin độc
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 7: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là?
A. Chất kháng sinh. C. Kháng thể.
B. Kháng nguyên. D. Protein độc.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 8: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch nhân tạo
C. Miễn dịch tập nhiễm
D. Miễn dịch bẩm sinh
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là?
A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo
B. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm
C. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động
D. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 10: Tiêm phòng vacxin giúp con người tạo ra loại miễn dịch nào?
A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên
B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 11: Khả năng người nào đã từng một lần bị bệnh nhiễm bệnh nào đó, sau đó không mắc lại bệnh đó nữa được gọi là gì?
A. Miễn dịch bẩm sinh.
B. Miễn dịch chủ động.
C. Miễn dịch tập nhiễm.
D. Miễn dịch bị động.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 12: Kháng nguyên là gì?
A. Một loại protein do tế bào hồng cầu tiết ra
B. Một loại protein do tế bào bạch cầu tiết ra.
C. Một loại protein do tế bào tiểu cầu tiết ra.
D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 13: Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế nào?
A. Thực bào.
B. Tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên,
C. Phá huỷ các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn.
D. Cả A, B và C đúng.
Đáp án: D
Giải thích:
Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng các cơ chế:
- Thực bào.
- Tiết kháng thể để vô hiệu hoá kháng nguyên,
- Phá huỷ các tế bào đã bị nhiễm virut, vi khuẩn.
Câu 14: Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?
A. Bạch cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu mono
C. Bạch cầu limpho
D. Bạch cầu trung tính
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 15: Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu limpho
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu ưa axit
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 16: Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của loại bạch cầu nào?
A. Bạch cầu trung tính.
B. Bạch cầu limpho T.
C. Bạch cầu limpho B.
D. Bạch cầu ưa kiềm.
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 17: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể?
A. Bạch cầu mono
B. Bạch cầu limpho B
C. Bạch cầu limpho T
D. Bạch cầu ưa axit
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 18: Tế bào limpho T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
A. Protein độc C. Kháng nguyên
B. Kháng thể D. Kháng sinh
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 19: Cho các loại bạch cầu sau:
1. Bạch cầu mono
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limpho
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Đáp án: C
Giải thích:
Chỉ có bạch cầu trung tính và bạch cầu mono tham gia vào thực bào.
Có 3 loại bạch cầu còn lại không tham gia vào hoạt động thực bào.
Câu 20: Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây?
A. Toi gà C. Dịch hạch
B. Cúm gia cầm D. Cúm lợn
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 21: Trong hệ thống “hàng rào” phòng chống bệnh tật của con người, nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của
A. Bạch cầu ưa kiềm.
B. Bạch cầu limphô B.
C. Bạch cầu limphô T.
D. Bạch cầu trung tính.
Đáp án: B
Câu 22: Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. Prôtêin độc.
B. Chất kháng sinh.
C. Kháng thể.
D. Kháng nguyên.
Đáp án: D
Câu 23: Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành?
A. Bạch cầu mônô
B. Bạch cầu ưa kiềm
C. Bạch cầu trung tính
D. Bạch cầu limphô
Đáp án: A
Câu 24: Khi được tiêm phòng vacxin thuỷ đậu, chúng ta sẽ không bị mắc căn bệnh này trong tương lai. Đây là dạng miễn dịch nào?
A. Miễn dịch tập nhiễm
B. Miễn dịch bẩm sinh
C. Miễn dịch nhân tạo
D. Miễn dịch tự nhiên
Đáp án: C
Câu 25: Loại bạch cầu nào dưới đây tham gia vào hoạt động thực bào?
A. Bạch cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu limphô
C. Bạch cầu ưa axit
D. Bạch cầu trung tính
Đáp án: D
Câu 26: Cho các loại bạch cầu sau:
1. Bạch cầu mônô 2. Bạch cầu trung tính 3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm 5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án: C
Câu 27: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá?
A. Kháng nguyên – kháng thể
B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể
D. Vi khuẩn – prôtêin độc
Đáp án: A
Câu 28: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể?
A. Bạch cầu limphô B
B. Bạch cầu mônô
C. Bạch cầu limphô T
D. Bạch cầu ưa axit
Đáp án: A
Câu 29: Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây?
A. Cúm gia cầm
B. Toi gà
C. Cúm lợn
D. Dịch hạch
Đáp án: B
Câu 30: Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
A. Kháng sinh
B. Kháng thể
C. Prôtêin độc
D. Kháng nguyên
Đáp án: C
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu có đáp án
Trắc nghiệm Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết có đáp án
Trắc nghiệm Bài 17: Tim và mạch máu có đáp án
Trắc nghiệm Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch - Vệ sinh hệ tuần hoàn có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án