TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 41 (có đáp án 2023): Cấu tạo và chức năng của da

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 41.

1 6117 lượt xem


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da

Bài giảng Sinh học 8 Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo nào dưới đây không giúp da điều hòa thân nhiệt?

A. Do da có thụ quan nhiệt độ

B. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông

C. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn

D. Da có lớp sừng bên ngoài.

Đáp án: D

Giải thích:

Lớp sừng ngoài cùng da là lớp tế bào chết, chỉ có chức năng bảo vệ mà không có chức năng điều hòa thân nhiệt.

Câu 2: Chức năng nào không được thực hiện bởi da người?

A. Hô hấp

B. Bảo vệ

C. Điều hòa thân nhiệt

D. Tạo vẻ đẹp cho cơ thể

Đáp án: A

Giải thích:

Ở da người không có các cấu trúc thực hiện chức năng hô hấp như da ếch.

Câu 3: Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào?

A. Dây thần kinh

B. Tuyến nhờn

C. Cơ co lỗ chân lông

D. Mạch máu

Đáp án: C

Giải thích:

Cơ co lỗ chân lông giúp lỗ chân lông đóng mở phù hợp với điều kiện môi trường.

Câu 4: Bộ phận nào không xuất hiện ở cấu trúc của da?

A. Thụ cảm

B. Lớp mỡ

C. Dây thần kinh

D. Thụ quan ánh sáng

Đáp án: D

Giải thích:

Thụ quan ánh sáng không nằm ở các cấu trúc của da.

Câu 5: Vai trò của lớp mỡ dưới da là gì?

A. Lớp cách nhiệt

B. Một sản phẩm của các tế bào da

C. Nơi chứa chất thải từ các tế bào da tầng trên

D. Nuôi dưỡng các dây thần kinh

Đáp án: A

Giải thích:

Lớp mỡ dưới da nằm cuối cùng trong cấu trúc da có vai trò cách nhiệt.

Câu 6: Lông và móng có bản chất là gì?

A. Một loại tế bào trong cấu trúc da

B. Sản phẩm của các túi cấu tạo từ tầng tế bào sống

C. Các thụ quan

D. Một mảng mô tăng sinh

Đáp án: B

Giải thích:

Lông và móng là sản phẩm của các tế bào trong tầng tế bào sống tiết ra.

Câu 7: Đặc điểm nào không có ở tầng sừng của da?

A. Dễ bong

B. Tế bào chết

C. Chứa hạt sắc tố

D. Tế bào xếp sít nhau

Đáp án: C

Giải thích:

Tầng sừng của da là các tế bào chết hóa sừng, xếp sít nhau, dễ bong.

Câu 8: Nguyên nhân nào không liên quan đến hiện tượng có nhiều màu da khác nhau?

A. Do ảnh hưởng của nhiệt độ

B. Do lớp sắc tố dưới da

C. Do di truyền

D. Do độ dày của lớp mỡ dưới da

Đáp án: D

Giải thích:

Lớp mỡ dưới da chỉ đảm bảo chức năng cách nhiệt và dự trữ, không liên quan đến việc tạo màu da.

Câu 9: Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

A. Lông

B. Lớp mỡ

C. Tầng tế bào sống

D. Thụ quan

Đáp án: C

Giải thích:

Tầng tế bào sống chứa các hạt sắc tố tạo nên màu sắc của da.

Câu 10: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?

A. Lớp biểu bì

B. Lớp bì

C. Lớp mỡ dưới da

D. Lớp mạch máu

Đáp án: A

Giải thích:

Da có cấu trúc 3 lớp, trong đó lớp biểu bì nằm ngoài cùng.

Câu 11: Vào mùa hanh khô, da thường có vảy trắng bong ra là do nguyên nhân nào?

A. Lớp da ngoài cùng bị tổn thương.

B. Lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và bị chết.

C. Mọc lớp da mới.

D. Cả A, B và C.

Đáp án: B

Giải thích:

Vào mùa hanh khô, lớp tế bào ngoài cùng hoá sừng và bị chết.

Câu 12: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố melanin phân bố ở đâu ?

A. Tầng tế bào sống

B. Tầng sừng

C. Tuyến nhờn

D. Tuyến mồ hôi

Đáp án: A

Giải thích:

Các sắc tố melanin phân bố ở tầng tế bào sống.

Câu 13: Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của cấu trúc nào sau đây?

A. Cơ co chân lông.

B. Tầng tế bào sống.

C. Tầng sừng.

D. Mạch máu.

Đáp án: B

Giải thích:

Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của tầng tế bào sống.

Câu 14: Da có vai trò gì đối với đời sống con người ?

A. Điều hòa thân nhiệt

B. Bảo vệ cơ thể

C. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài

D. Tất cả các phương án còn lại

Đáp án: D

Giải thích:

Da có vai trò:

- Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài

- Bảo vệ cơ thể

- Điều hòa thân nhiệt

Câu 15: Lông mày có tác dụng gì?

A. Bảo vệ trán

B. Hạn chế bụi bay vào mắt

C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt

D. Giữ ẩm cho đôi mắt

Đáp án: C

Giải thích:

Lông mày có tác dụng ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt.

Câu 16: Lớp bì do loại mô nào tạo nên?

A. Mô liên kết          C. Mô biểu bì

B. Mô cơ                  D. Mô thần kinh

Đáp án: A

Giải thích:

Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt.

Câu 17: Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì?

A. Tuyến nhờn           C. Sắc tố da

B. Mạch máu              D. Thụ quan

Đáp án: C

Giải thích:

Sắc tố da không nằm ở lớp bì.

Câu 18: Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?

A. Thụ quan

B. Tuyến mồ hôi

C. Tuyến nhờn

D. Tầng tế bào sống

Đáp án: C

Giải thích:

Hoạt động của tuyến nhờn giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước.

Câu 19: Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại?

A. Thụ quan             C. Tuyến mồ hôi

B. Mạch máu            D. Cơ co chân lông

Đáp án: A

Giải thích:

Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thụ quan.

Câu 20: Người ta thường dùng da trâu, bò để làm trống, đó thực chất là phần nào của da?

A. Tầng sừng

B. Tầng tế bào sống

C. Lớp bì

D. Lớp mỡ

Đáp án: C

Giải thích:

Da trâu, bò dùng để làm trống, đó thực chất là lớp bì của da.

Câu 21: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?

   A. Lớp biểu bì

   B. Lớp mỡ dưới ra

   C. Lớp bì

   D. Lớp mạch máu

Đáp án: A

Giải thích: Da có cấu trúc 3 lớp, trong đó lớp biểu bì nằm ngoài cùng.

Câu 22: Đặc điểm nào không có ở tầng sừng của da?

   A. Tế bào chết

   B. Dễ bong  

   C. Chứa hạt sắc tố

   D. Tế bào xếp sít nhau

Đáp án: C

Giải thích: Tầng sừng của da là các tế bào chết hóa sừng, xếp sít nhau, dễ bong.

Câu 23: Lỗ chân lông co vào được là nhờ hoạt động của bộ phận nào?

    A. Tuyến nhờn

   B. Dây thần kinh

   C. Cơ co lỗ chân lông

   D. Mạch máu

Đáp án: C

Giải thích: Cơ co lỗ chân lông giúp lỗ chân lông đóng mở phù hợp với điều kiện môi trường

Câu 24: Bộ phận nào không xuất hiện ở cấu trúc của da?

   A. Dây thần kinh

   B. Thụ cảm

   C. Lớp mỡ  

   D. Thụ quan ánh sáng

Đáp án: D

Giải thích: Thụ quan ánh sáng không nằm ở các cấu trúc của da.

Câu 25: Vai trò của lớp mỡ dưới da là gì?

   A. Lớp cách nhiệt  

   B. Nơi chứa chất thải từ các tế bào da tầng trên

   C. Một sản phẩm của các tế bào da

   D. Nuôi dưỡng các dây thần kinh

Đáp án: A

Giải thích: Lớp mỡ dưới da nằm cuối cùng trong cấu trúc da có vai trò cách nhiệt.

Câu 26: Lông và móng có bản chất là gì?

   A. Một loại tế bào trong cấu trúc da

   B. Sản phẩm của các túi cấu tạo từ tầng tế bào sống 

   C. Một mảng mô tăng sinh

   D. Các thụ quan

Đáp án: B

Giải thích: Lông và móng là sản phẩm của các tế bào trong tầng tế bào sống tiết ra.

Câu 27: Chức năng nào không được thực hiện bởi da người?

      A. Hô hấp

      B. Tạo vẻ đẹp cho cơ thể

     C. Bảo vệ

     D. Điều hòa thân nhiệt

Đáp án: A

Giải thích: Ở da người không có các cấu trúc thực hiện chức năng hô hấp như da ếch.

Câu 28: Nguyên nhân nào không liên quan đến hiện tượng có nhiều màu da khác nhau?

   A. Do di truyền

   B. Do ảnh hưởng của nhiệt độ

   C. Do lớp sắc tố dưới da

   D. Do độ dày của lớp mỡ dưới da

Đáp án: D

Giải thích: Lớp mỡ dưới da chỉ đảm bảo chức năng cách nhiệt và dự trữ, không liên quan đến việc tạo màu da.

Câu 29: Hạt sắc tố da có trong cấu trúc nào của da?

   A. Lớp mỡ

   B. Lông  

   C. Tầng tế bào sống

   D. Thụ quan

Đáp án: C

Giải thích: Lớp sừng ngoài cùng da là lớp tế bào chết, chỉ có chức năng bảo vệ.

Câu 30: Vì sao da có thể điều hòa thân nhiệt? Chọn câu trả lời sai:

   A. Mạch máu dưới da có thể co hoặc dãn

   B. Do da có thụ quan nhiệt độ

   C. Do da có cơ đóng mở lỗ chân lông

   D. Da có lớp sừng bên ngoài.

Đáp án: D

Giải thích: Lớp sừng ngoài cùng da là lớp tế bào chết, chỉ có chức năng bảo vệ.

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 43: Giới thiệu chung hệ thần kinh có đáp án

Trắc nghiệm Bài 45: Dây thần kinh tủy có đáp án

Trắc nghiệm Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian có đáp án

Trắc nghiệm Bài 47: Đại não có đáp án

Trắc nghiệm Bài 48: Hệ thần kinh sinh dưỡng có đáp án

1 6117 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: