TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33 (có đáp án 2023): Thân nhiệt
Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 33: Thân nhiệt có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33.
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 33: Thân nhiệt
Bài giảng Sinh học 8 Bài 33: Thân nhiệt
Câu 1: Thân nhiệt là gì?
A. Là nhiệt độ cơ thể
B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể
C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể
D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 2: Nhóm động vật sau đây thuộc động vật biến nhiệt là?
A. Chuột, thỏ, hươu, nai
B. Châu chấu, ếch đồng, cá rô phi
C. Ngựa, cừu, dê, hổ
D. Voi, gà, bồ câu, vịt
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể con người ổn định ở bao nhiêu độ?
A. 37˚C B. 38˚C
C. 36˚C D. 40˚C
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 4: Khi trời nóng hoặc lao động nặng cơ thể thường tiết mồ hôi?
A. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
B. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co lại giúp giữ nhiệt, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
C. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da dãn giúp giữ nhiệt , khi nhiệt độ đến mức tối đa thì tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
D. Khi trời nóng và khi lao động nặng, mao mạch ở da co giúp toả nhiệt nhanh, đồng thời tăng cường tiết mồ hôi, mồ hồi bay hơi sẽ lấy đi một lượng nhiệt của cơ thể.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 5: Điều nào dưới đây đúng khi nói về phản ứng của cơ thể khi trời lạnh?
A. Mao mạch co lại
B. Cơ chân lông co
C. Thường có phản xạ run
D. Tất cả đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 6: Hệ thần kinh có vai trò gì trong điều hòa thân nhiệt?
A. Điều hòa co dãn mạch máu dưới da
B. Điều khiển tăng giảm tiết mồ hôi
C. Co duỗi chân lông
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 7: Mùa hè, trời nóng oi bức nên mặc áo chống nắng màu gì?
A. Màu đen B. Màu tối
C. Màu trắng D. Màu tím
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 8: Đặc điểm nào giúp lạc đà sống trong môi trường hoang mạc khắc nghiệt?
A. Đệm móng chân dày
B. Cho phép thân nhiệt tăng lên giảm sự mất nước
C. Lông bờm
D. Tất cả các đáp án trên
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 9: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả ?
A. Uống nước giải khát có ga
B. Tắm nắng
C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon
D. Trồng nhiều cây xanh
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 10: Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây?
A. Bổ sung nước điện giải
B. Mặc ấm để che chắn gió
C. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 11: Thân nhiệt ổn định là?
A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau
B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể
C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 12: Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái?
A. Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt.
B. Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào.
C. Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím.
D. Tất cả các phương án còn lại.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 13: Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng hơn cả trong quá trình điều hòa thân nhiệt?
A. Da B. Phổi
C. Lưỡi D. Bàn chân
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 14: Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hoà thân nhiệt?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ nội tiết
C. Hệ bài tiết
D. Hệ thần kinh
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 15: Trung khu điều hoà sự tăng giảm của nhiệt độ cơ thể nằm ở đâu?
A. Hạch thần kinh C. Tuỷ sống
B. Dây thần kinh D. Não bộ
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 16: Vào mùa hè, để chống nóng thì chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây?
A. Bôi kem chống nắng khi đi bơi, tắm biển
B. Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi ra đường
C. Mặc quần áo thoáng mát, tạo điều kiện cho da toả nhiệt
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 17: Để chống rét, chúng ta phải làm gì?
A. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân
B. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm…
C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân
D. Tất cả các phương án còn lại
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 18: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh?
A. Ăn nhiều tinh bột
B. Uống nhiều nước
C. Rèn luyện thân thể
D. Giữ ấm vùng cổ
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 19: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả?
A. Uống nước giải khát có ga
B. Tắm nắng
C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon
D. Trồng nhiều cây xanh
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 20: Loài động vật sau đây có thân nhiệt ổn định đối với môi trường là?
A. Cá sấu B. Cá voi
C. Cá nóc D. Cá cóc
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 1: Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái?
A. Tất cả các phương án còn lại.
B. Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào.
C. Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím.
D. Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt.
Đáp án: D
Câu 22: Để chống rét, chúng ta phải làm gì?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân
C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân
D. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm…
Đáp án: A
Câu 23: Ở người bình thường, nhiệt độ đo được ở miệng là
A. 37oC
B. 36,5oC
C. 37,5oC
D. 38oC
Đáp án: A
Câu 24: Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây?
A. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh
B. Bổ sung nước điện giải
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Mặc ấm để che chắn gió
Đáp án: B
Câu 25: Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả?
A. Trồng nhiều cây xanh
B. Tắm nắng
C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon
D. Uống nước giải khát có ga
Đáp án: A
Câu 26: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh?
A. Ăn nhiều tinh bột
B. Uống nhiều nước
C. Rèn luyện thân thể
D. Giữ ấm vùng cổ
Đáp án: C
Câu 27: Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào?
1. Dãn mạch máu dưới da 2. Run 3. Vã mồ hôi 4. Sởn gai ốc
A. 1, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 3, 4
Đáp án: A
Câu 28: Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất?
A. Tai
B. Miệng
C. Hậu môn
D. Nách
Đáp án: C
Câu 29: Vào mùa hè, để chống nóng thì chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây?
A. Bôi kem chống nắng khi đi bơi, tắm biển
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi ra đường
D. Mặc quần áo thoáng mát, tạo điều kiện cho da toả nhiệt
Đáp án: B
Câu 30: Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hoà thân nhiệt?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ nội tiết
C. Hệ bài tiết
D. Hệ thần kinh
Đáp án: D
Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 34: Vitamin và muối khoáng có đáp án
Trắc nghiệm Bài 35: Ôn tập học kì 1 có đáp án
Trắc nghiệm Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần có đáp án
Trắc nghiệm Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu có đáp án
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 7 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm GDCD lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật lí lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 9 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 11 có đáp án (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Tin học lớp 11 có đáp án
- Trắc nghiệm Toán lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Hóa học lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Ngữ văn lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Địa lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Vật Lí lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 12 có đáp án
- Trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng - an ninh lớp 12 có đáp án