TOP 40 câu hỏi Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 (có đáp án 2022) - Cấu tạo và tính chất của xương

Bộ 40 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương có đáp án đầy đủ các mức độ giúp các em ôn trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8.

1 1,620 25/06/2022
Tải về


Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương

Bài giảng Sinh học 8 Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương

Câu 1: Xương có tính chất gì:

A. Mềm dẻo

B. Vững chắc

C. Đàn hồi và vững chắc

D. Mềm dẻo và vững chắc

Đáp án: D

Giải thích:

Xương được cấu tạo từ chất cốt giao và chất khoáng. Chất cốt giao làm xương mềm dẻo, chất khoáng làm xương vững chắc.

Câu 2. Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?

A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

B. Giúp xương dài ra

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

Đáp án: C

Giải thích:

Màng xương có chức năng giúp xương phát triển to bề ngang.

Câu 3. Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ ?

A. Mô xương xốp và khoang xương

B. Mô xương cứng và mô xương xốp

C. Khoang xương và màng xương

D. Màng xương và sụn bọc đầu xương

Đáp án: A

Giải thích:

Ở trẻ em, khoang xương và mô xương xốp sẽ chứa tủy đỏ.

Câu 4. Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

A. (1) : mô xương cứng; (2) : ra ngoài

B. (1) : mô xương xốp; (2) : vào trong

C. (1) : màng xương; (2) : ra ngoài

D. (1) : màng xương; (2) : vào trong

Đáp án: D

Giải thích:

Câu 5: Thành phần cấu tạo của xương

A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)

B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)

C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi

D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi

Đáp án: D

Giải thích:

Xương được cấu tạo từ chất hữu cơ gọi là cốt giao và chất khoáng chủ yếu là canxi. Tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi. Càng lớn tuổi, tỉ lệ chất cốt giao càng nhỏ.

Câu 6. Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn ?

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

C. Khoang xương

D. Tất cả các phương án đưa ra

Đáp án: C

Giải thích:

Khoang xương chỉ xuất hiện ở các xương dài mà không xuất hiện ở các xương ngắn.

Câu 7. Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh loại tế bào nào sau đây?

A. Tiểu cầu.

B. Hồng cầu.

C. Bạch cầu limphô.

D. Đại thực bào.

Đáp án: B

Giải thích:

Tủy đỏ trong khoang xương có khả năng tạo ra hồng cầu.

Câu 8: Chức năng của hai đầu xương là:

A. Giảm ma sát trong khớp xương

B. Phân tán lực tác động

C. Tạo các ô chứa tủy đỏ

D. Tất cả các đáp án trên

Đáp án: D

Giải thích:

Đầu xương được cấu tạo từ sụn bọc đầu xương và các mô xương xốp bao gồm các nan xương có chức năng giảm ma sát trong khớp xương, phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ.

Câu 9. Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?

A. Nước

B. Chất khoáng

C. Chất cốt giao

D. Tất cả các phương án đưa ra

Đáp án: C

Giải thích:

Chất cốt giao đảm bảo cho xương có độ mềm dẻo.

Câu 10. Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp ?

A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ

B. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ

C. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng

D. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ

Đáp án: B

Giải thích:

Câu 11. Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây ?

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

C. Sụn bọc đầu xương

D. Màng xương

Đáp án: B

Giải thích:

Mô xương xốp sẽ giúp phân tán lực tác động lên xương.

Câu 12. Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ?

A. Máu

B. Mỡ

C. Tủy đỏ

D. Nước mô

Đáp án: B

Giải thích:

Ở người già, tủy đỏ trong khoang xương chuyển thành mỡ hay còn gọi là tủy vàng.

Câu 13. Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là?

A. Sắt.

B. Canxi.

C. Photpho.

D. Magie.

Đáp án: B

Giải thích:

Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là canxi.

Câu 14: Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là

A. Canxi.

B. Sắt.

C. Phôtpho.

D. Magiê.

Đáp án: A

Câu 15: Các nan xương sắp xếp như thế nào trong mô xương xốp?

A. Xếp nối tiếp nhau tạo thành các rãnh chứa tủy đỏ

B. Xếp thành từng bó và nằm giữa các bó là tủy đỏ

C. Xếp theo hình vòng cung và đan xen nhau tạo thành các ô chứa tủy đỏ

D. Xếp gối đầu lên nhau tạo ra các khoang xương chứa tủy vàng

Đáp án: C

Câu 16: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh

A. Đại thực bào.

B. Tiểu cầu.

C. Bạch cầu limphô.

D. Hồng cầu.

Đáp án: D

Câu 17: Ở người già, trong khoang xương có chứa gì?

A. Máu

B. Mỡ

C. Tủy đỏ

D. Nước mô

Đáp án: B

Câu 18: Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

A. (1): mô xương cứng; (2): ra ngoài

B. (1): màng xương; (2): vào trong

C. (1): màng xương; (2): ra ngoài

D. (1): mô xương xốp; (2): vào trong

Đáp án: B

Câu 19: Ở xương dài của trẻ em, bộ phận nào có chứa tủy đỏ?

A. Khoang xương và màng xương

B. Mô xương xốp và khoang xương

C. Màng xương và sụn bọc đầu xương

D. Mô xương cứng và mô xương xốp

Đáp án: B

Câu 20: Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây?

A. Sụn bọc đầu xương

B. Mô xương cứng

C. Màng xương

D. Mô xương xốp

Đáp án: D

Câu 21: Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của xương ngắn?

A. Khoang xương

B. Mô xương xốp

C. Tất cả các phương án đưa ra

D. Mô xương cứng

Đáp án: A

Câu 22: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì?

A. Giúp xương dài ra

B. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng

C. Giúp xương phát triển to về bề ngang

D. Giúp giảm ma sát khi chuyển động

Đáp án: C

Câu 23: Sự mềm dẻo của xương có được là nhờ thành phần nào?

A. Nước

B. Chất khoáng

C. Chất cốt giao

D. Tất cả các phương án đưa ra

Đáp án: C

Các câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 8 có đáp án, chọn lọc khác:

Trắc nghiệm Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ có đáp án

Trắc nghiệm Bài 10: Hoạt động của cơ có đáp án

Trắc nghiệm Bài 11: Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động có đáp án

1 1,620 25/06/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: