Làm tính chia: [3(x – y)^4 + 2(x – y)^3 – 5(x – y)^2] : (y – x)^2

Với giải bài 65 trang 29 sgk Toán lớp 8 Tập 1 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Toán 8. Mời các bạn đón xem:

1 431 lượt xem


Giải Toán 8 Bài 11: Chia đa thức với đơn thức

Video Giải Bài 65 trang 29 Toán 8 Tập 1

Bài 65 trang 29 Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:

[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2

(Gợi ý: Có thể đặt x – y = z rồi áp dụng qui tắc chia đa thức cho đơn thức)

Lời giải:

Cách 1: Ta có : (y – x)2 = [–(x – y)2] = (x – y)2.

Đặt x – y = z, Khi đó biểu thức trở thành :

(3z4 + 2z3 – 5z2) : z2

= 3z4 : z2 + 2z3 : z2 + (–5z2) : z2

= 3.(z4 : z2) + 2.(z3 : z2) + (–5).(z2 : z2)

= 3.z2 + 2.z + (–5).1

= 3z2 + 2z – 5

Thay z = x – y vào biểu thức trên ta được kết quả biểu thức bằng:

3(x – y)2 + 2(x – y) – 5.

Vậy [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2

= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5.

Cách 2: Ta có: (y – x)2 = [–(x – y)2] = (x – y)2

[3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2

= [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (x – y)2

= 3(x – y)4 : (x – y)2 + 2(x – y)3 : (x – y)2 – 5(x – y)2 : (x – y)2

= 3(x – y)4-2 + 2.(x – y)3-2 – 5(x – y)2-2

= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5.

Vậy [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2

= 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Câu hỏi 1 trang 27 Toán 8 Tập 1: Cho đơn thức 3xy2: - Hãy viết một đa thức...

Câu hỏi 2 trang 28 Toán 8 Tập 1: a) Khi thực hiện phép chia (4x4 - 8x2 y2 + 12x5y) : (-4x2)...

Bài 63 trang 28 Toán 8 Tập 1: Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết đơn thức...

Bài 64 trang 28 Toán 8 Tập 1: Làm tính chia: a) (-2x5 + 3x2 – 4x3):2x2...

Bài 66 trang 29 Toán 8 Tập 1: Ai đúng, ai sai ? Khi giải bài tập: "Xét xem đa thức...

Xem thêm tài liệu khác Toán học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lý thuyết Chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Chia đa thức cho đơn thức có đáp án

1 431 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: