Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 20 có đáp án chi tiết

Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 Tuần 20 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 20 Toán lớp 8 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 8.

1 1283 lượt xem
Tải về


Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 20 có đáp án

Bài 1: Giải phương trình

a)

x13xx12=5x2x11x+2

b)

x23+3x13x+1=x+13

c)

2x37+x53=13x+421

d)

2x15x23=x+75

e)

x+10x+412x+42x4=x+10x23

Bài 2: Giải phương trình:

a)

x2324+x2325=x2326+x2327  

b)

x+298+1+x+397+1=x+496+1+x+595+1

c)

x+11998+x+21997=x+31996+x+41995

Bài 3: Chứng minh rằng ba trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành sáu tam giác có diện tích bằng nhau.

Bài 4: Cho hình bình hành ABCD. Lấy M tùy ý trên cạnh BC. Gọi O là giao điểm của AM và  BD.

a) Chứng minh rằng  SABCD=2SMAB

b) Chứng minh rằng  SABO= SMOD+ SBMC

Bài 5: Cho hình thang cân AB//CD,AB<CD,các đường cao AH,BK.

a) Tứ giác ABHK là hình gì?

b) Chứng minh DH=CK.

c) là điểm đối xứng với D qua H. Các điểm D và E đối xứng với nhau qua đường thẳng nào?

d) Xác định dạng của tứ giác ABCE.

e) Chứng minh rằng DH bằng nửa hiệu hai đáy của hình thang  ABCD.

g) Biết độ dài đường trung bình hình thang ABCD bằng 8cm, DH = 2cm, AH = 5cm. Tính diện tích các hình ADH,ABKH,ABCE,ABCD.

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:

a)

x13xx+12=5x2x11x+2x33x2+3x1xx2+2x+1=10x5x211x225x2+2x1 =10x5x211x225x2+2x10x+5x2+11x=22+13x=21x=7

Tập nghiệm S=7

b)

x23+3x13x+1=x+13x36x2+12x8+9x21=x3+3x2+3x+1x36x2+12x+9x2x33x23x=1+1+89x=10x=109

Tập nghiệm S=109

c)

2x37+x53=13x+4213.2x3+7x5=13x+46x18+7x35=13x+46x+7x13x=4+18+350x=57

Phương trình vô nghiệm

Tập nghiệm S=

d)

2x15x23=x+7532x15x2=3x+76x35x+10=3x+216x5x3x=21+3102x=14x=7

Tập nghiệm S=7

e)

x+10x+412x+42x4=x+10x23x+10x+43x+42x=4x+10x2x2+14x+40+3x2+6x24=4x2+32x80x2+14x+3x2+6x4x232x=8040+2412x=96x=8

Tập nghiệm S=8

Bài 2:

a)

x2324+x2325=x2326+x2327(x23)124+125126127=0x23=0x=23

Tập nghiệm S=23

b)

x+298+1+x+397+1=x+496+1+x+595+1x+10098+x+10097x+10096x+10095=0x+100198+197196195=0x+100=0x=100

Tập nghiệm S=100

c)

x+11998+x+21997=x+31996+x+41995x+11998+1+x+21997+1x+31996+1x+41995+1=0x+19991998+x+19991997x+19991996x+19991995=0(x+1999)11998+119971199611995=0x+1999=0x=1999

Tập nghiệm S=1999

Bài 3: Hướng dẫn

Tài liệu VietJack

SBGD=13SABD

mà SABD=12SABC

Nên SBGD=16SABC

Tương tự đối với các tam  giác còn lại

Bài 4:

Tài liệu VietJack

a) Dựng DH, MK vuông góc với AB ( H,K thuộc AB).

Tứ giác DMKH có HK // DM, DH // MK,H^=90° . Do đó DMKH là hình chữ nhật, suy ra  DH=MK.

SABCD=DH.AB, SMAB=12MK.AB

Từ đó suy ra SABCD=2SMAB.

b) Vì M thuộc cạnh CD nên O thuộc cạnh AM và  BD.

Theo câu a) ta có:

SMAB=SBCDSABO+SBOM=SBCM+SBOM+SMODSABO= SMOD+ SBMC

Bài 5:  

Tài liệu VietJack

a) ABKH là hình chữ nhật. (Tứ giác có 4 góc vuông)

b) Xét ΔAHD và ΔBKC (Cạnh huyền, cạnh góc vuông)

c) D đối xứng với E qua AH (AH vuông góc với DE và đi qua trung điểm của DE)

d) ABCE là hình bình hành (Tứ giác có 2 cạnh đối song song)

e) Cách 1:  

DCAB=DCKH=DH+KC=2DHDH=DCAB:2

Cách 2:  

DCAB=DCEC=DE=2DHDH=DCAB:2

g) 

SDAH=5cm2,SABKH=30cm2SABCE=30cm2,   SABCD=40cm2

1 1283 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: