Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 9 có đáp án chi tiết

Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 Tuần 9 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 9 Toán lớp 8 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 8

1 1551 lượt xem
Tải về


Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 9 có đáp án

Bài 1: Thực hiện phép chia:

a) x3x2+x+3:x+1

b) x3 6x2 9x + 14 : x  7

d) 4x4+12x2y2+9y4:2x2+3y2

d) 64a2b249m4n2:8ab+7m2n

e) 27x38y6:3x2y2

e) 27x3+8y6:9x26xy2+4y4

Bài 2: Thực hiện phép chia

a) 9x416+15x320x:3x24

b) 19x25x313x6x4+5:52x23x

c) 9x11x22+4x4:1+2x23x

d) x4910x2:x232x

Bài 3: Xác định số hữu tỉ sao cho:

a) Đa thức 4x26x+a chia hết cho đa thức  x3

b) Đa thức 2x2+x+a chia hết cho đa thức  x+3

c) Đa thức 3x2+ax4 chia hết cho đa thức  xa

Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,CD. Gọi giao điểm của AM,AN với  BD lần lượt là P,Q. Gọi AC cắt BD tại O. Chứng minh rằng:

a) AP=23AM, AQ=23AN.

b) BP=PQ=QD=2.OP.

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A,D thuộc cạnh BC. Vẽ DEAB tại E, E, DFAC tại  F.

a) Gọi I là trung điểm của È. Chứng minh rằng A,I,D thẳng hàng.

b) Điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC thì È có độ dài ngắn nhất? Vì sao?

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:  

a)

x3x2+x+3x+1=x3+x22x2+2x+3x+3x+1=x2x+12xx+1+3x+1x+1=x22x+3

b)

x36x29x+14x7=x37x2+x27x2x+14x7=x2x7+xx72x7x7=x2+x2

c)  

4x4+12x2y2+9y42x2+3y2=2x2+3y222x2+3y2=2x2+3y2

d)

64a2b249m4n28ab+7m2n=8ab7m2n8ab+7m2n8ab+7m2n=8ab7m2n  

e) 

27x38y63x2y2=3x2y29x2+6xy2+4y43x2y2=9x2+6xy2+4y4

f)

27x3+8y69x26xy2+4y4=3x+2y29x26xy2+4y29x26xy2+4y4=3x+2y2 

Bài 2:

a)

9x416+15x320x:3x24=3x2242+5x3x24:3x24=3x2+4+5x=3x2+5x+4.

b)

19x25x313x6x4+5:52x23x=6x45x3+19x213x+5:2x23x+5  6x45x3+19x213x+56x49x3+15x2                     ¯    2x23x+53x22x+1                  4x3+4x213x+54x3+6x210x       ¯                              2x23x+52x23x+5¯                                                               0 

Thương 3x22x+1, phép chia hết.

b) 

9x11x22+4x4:1+2x23x=4x411x2+9x2:2x23x+14x4               19x2+9x24x46x3+2x2                   ¯    2x23x+12x2+3x2                  6x313x2+9x26x39x2+3x       ¯                              4x2+6x24x2+6x2¯                                                               0

Thương 2x2+3x2, phép chia hết.

c)

x4910x2:x232x=x410x29:x22x3x4               10x2          9x42x33x2                   ¯    x22x3x2+2x3            2x3                7x92x34x26x       ¯                              3x2+6x93x2+6x+9¯                                                         18 

Thương x2+2x3, phép chia có dư -18.

Bài 3:

a)

4x26x+ax3=4x212x+6x18+a+18x3=4xx3+6x3+a+18x3=4x+6+a+18x3 

Để đa thức  4x26x+a chia hết cho đa thức x3 thì  a+18x3=0

a+18=0a=18

b)

2x2+x+ax+3=2x2+6x5x15+a+15x+3=2xx+35x+3+a+15x+3

=2x5+a+15x+3

Đa thức 2x2+x+a chia hết cho đa thức  x+3a+15x+3=0

a+15=0a=15

c)  

3x2+ax4xa=3x23ax+4ax4a2+4a24xa=3xxa+4axa+4a24xa=3x+4a+4a24xa

Đa thức 3x2+ax4 chia hết cho đa thức  xa4a24xa=0

4a24=02a22a+2=02a2=02a+2=0a=1a=1

Bài 4:

Tài liệu VietJack

a) Ta có O là trung điểm của AC và  BD.

Trong tam giác ABC,AM và BO là hai đường trung tuyến, do đó P là trọng tâm tam giác ABC.  Từ đó ta có  AP =23AM.

Chứng minh tương tự, ta có  AQ=23AN.

b) Ta có:BP=23BO=13BD;  tương tự, DQ=13BD, suy ra  PQ=13BD.

Mặt khác OP=OQ=13OB, do đó O là trung điểm  PQ.

Vậy  BP=PQ=QD=2OP

Bài 5:

Tài liệu VietJack

a) Tứ giác AEDF có A^=E^=F^=90°, do đó AEDF là hình chữ nhật. Suy ra I là trung điểm È cũng là trung điểm của  AD.

b) Ta có EF=AD, È nhỏ nhất khi AD nhỏ nhất, hay điểm D là hình chiếu vuông góc của A lên  BC.

1 1551 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: