Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 29 có đáp án chi tiết

Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 Tuần 29 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 29 Toán lớp 8 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 8.

1 812 lượt xem
Tải về


Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 29 có đáp án

Bài 1: Giải các bất phương trình sau

a) 27x>3+2x56x

b) x+22<2xx+2+4

c) 2x3<32x5

d) x141x+13+8

e) 2x+159x15+x3

f) x+199+x+496+x+5953

Bài 2: Tìm giá trị của x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau 2x5+32x33x+22 và x2+32x53x56.

Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau

a) 3x25x2+0,312x56>3x4

b) 23x4<34x3+1641+x<3x+5

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=12 cm,AC=16 cm. Vẽ đường cao AH.

a) Chứng minh ΔHBA  #  ΔABC

b) Tính BC,AH,BH

c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABCDBC. Tính BD,CD.

d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK=3,6 cm. Từ K kẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác  BMNC

Bài 5: Cho hình thang vuông ABCDA^=D^=90°,  AB=4 cm,CD=9 cm,AD=6 cm.

a) Chứng minh ΔBAD  #  ΔADC

b) Chứng minh AC vuông góc với BD.

c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính tỉ số diện tích hai tam giác AOB và .COD

d) Gọi K là giao điểm của DA và CB. Tính độ dài KA.

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

a)  

27x>3+2 x56 x27x>3+2x5+6x7x2x6x>35+215x>0x<0  

Vậy  S=xx<0

b)

x+22<2xx+2+4x2+2x+4<2x2+4x+4x22x<0xx+2<0x(x+2)>0x>0x+2>0x<0x+2<0x>0x>2x>0x+2>0x<0x+2<0x>0x>2x<0x<2x>0x<2x>0x+2>0x<0x+2<0x>0x>2x>0x+2>0x<0x+2<0x>0x>2x<0x<2x>0x<2

c)

2x3<32x552x3.5<332x5.3105x<96xx<1

Vậy  S=x|x<1

d)

x141x+13+83x14.312124x+13.4+8.12123x3124x+4+96x115x115

Vậy S=x|x115 

e)

2x+159x15+x352x+159.59x15.9+15x3.1510x+759x9+15x14x84x6

Vậy  S=x|x6

f)

x+199+x+496+x+5953x+199+1+x+496+1+x+595+10x+10099+x+10096+x+100950x+100199+196+1950

x+1000 

vì  199+196+195>0

x100

Vậy S=x|x100

Bài 2: Ta có  

2x5+32x33x+222.6x5.6+1032x3.10153x+22.1518x+3020x45x+3047x0x0   (1)

Ta có :

x2+32x53x5615x2.15+632x5.653x56.515x+1812x15x2512x43x4312

Kết hợp (1) và (2) ta được x0

Vậy x0 thì thỏa mãn cả hai bất phương trình

Bài 3:

a) Ta có  

3x25x2+0,312x56>3x423x25.25x2.5+310121222x56.2>33x4.36x45x+3124x+10>93xx7x>13x7x<13

Vì x là các số nguyên thỏa 7x<13 nên x là 7; 8; 9; 10; 11; 12

b) Ta có  :

23x4<34x3+1641+x<3x+56x8<12x9+164+4x<3x+156x<15x<11x>52x<1152<x<11

 

Vì x là các số nguyên thỏa 52<x<11 nên x là -2;-1;0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10

Bài 4:

Tài liệu VietJack

a) Chứng minh ΔHBA#ΔABC

Xét ΔHBA và ΔABC có:

H^=A^=90°

B chung

ΔHBA  #  ΔABC(g.g)

b) Tính BC,AH,BH.

* Ta có ΔABC vuông tại A(gt)

BC2=AB2+AC2BC=AB2+AC2

Hay:

BC=122+162=144+256=400=20 cm

* Vì ΔABC vuông tại A nên:

SABC=12AH.BC=12AB.AC

AH.BC=AB.AC 

hay AH=AB.ACBC

=AH=12.1620=9,6( cm)ΔHBA  #  ΔABC

HBAB=BABC hay:

HB=BA2BC=12220=7,2( cm)

c) Tính BD,CD

Ta có

:BDCD=ABAC(cmt)BDCD+BD=ABAB+AC

hay BDBC=ABAB+AC

BD20=1212+16=37BD=20.378,6 cm

Mà: CD=BCBD=208,6=11,4 cm

d) Tính diện tích tứ giác  BMNC

Vi MN//BC nên: ΔAMN  #  ΔABC và AK,AH là hai đường cao tương ứng

Do đó:

SAMNSABC=AKAH2=3,69,62=382=964

Mà:

SABC=12AB.AC=12.12.16=96SAMN=13,5 cm2

Vậy: SBMNC=SABCSAMN

=9613,5=82,5 cm2

Bài 5:

Tài liệu VietJack

a) Chứng minh : ΔBAD #  ΔADC (c-g-c)

b) Gọi O là giao điểm của AC và BD

Ta có : D1^=C2^ (câu a)

mà : D^1+D2^=900 ( gt )

nên :C2^+D2^=90°

Do đó :ACBD

c) ΔAOB#ΔCOD(g-g)

Nên SAOBSCOD=ABCD2

=492=1681

d/ Ta có : KAKD=ABDC

xx+6=49

suy ra :x=4,8 cm

1 812 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: