Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 4 có đáp án chi tiết

Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 Tuần 4 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 4 Toán lớp 8 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 8.

1 1748 lượt xem
Tải về


Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 4 có đáp án

Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành tích các đa thức:

a) x3+8

b) 278y3

c) y6+1

d) 64x318y3

e) 125x627y9

f) x6125y364

Bài 2: Điền hàng tử thích hợp vào chỗ có dấu * để có hằng đẳng thức:

a) x2+4x+*=*+*2

b) 9x2*+4=**2

c) x2+x+*=*+*2

d) *2a+4=**2

e) 4y2*=*3x*+*

f) *14=3y**+*

g) 8x3+*=*+2a4x2*+*

h) *27x3=4x*9y2+*+*

Bài 3: Tìm  biết:

a) x22x+1=25

b) 5x+125x35x+3=30

c)

x1x2+x+1xx+2x2=5

d)

x23x3x2+3x+9+6x+12=15

Bài 4: Cho ΔABC và đường thẳng d qua A không cắt đoạn thẳng BC. Vẽ  BDd,CEd, D,Ed. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh ID = IE.

Bài 5: Cho hình thang ABCD có AB song song với CD ( AB < CD) và M là trung điểm của AD . Qua M vẽ đường thẳng song song với 2 đáy của hình thang cắt cạnh BC tại N và cắt 2 đường chéo BD và AC lần lượt tại E,F.  Chứng minh rằng N,E,F lần lượt là trung điểm của  BC,BD,AC.

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:     

a)

x3+8=x3+23=x+2x22x+4

b)

278y3=332y3=32y9+6y+4y2

c)

y6+1=y23+1=y2+1y4y2+1

d)

64x318y3=4x312y3=4x12y16x2+2xy+14y2

e)

125x627y9=5x233y33=5x23y35x22+5x2.3y3+3y32=5x23y325x4+15x2y3+9y6

f)

x6125y364=x6125+y364=x253+y43=x25+y4x252x25.y4+y42=x25+y4x425x2y20+y216

Bài 2:

a)

x2+4x+*=*+*2x2+2.x.2+22=x+22

b)

9x2*+4=**23x22.3x.2+22=9x212x+22=3x22

c)

x2+x+*=*+*2x2+2.x.12+122=x+122

d)

*2a+4=**2a222.a2.2+22=a222

e)

4y2*=*3x*+*2y23x2=2y3x2y+3x  

f)

*14=3y**+*=3y2122=3y+123y12

g)

8x3+*=*+2a4x2*+*2x3+2a3=2x+2a4x22x.2a+4a2

h)

*27x3=4x*9y2+*+*4x33y3=4x3y16x2+12xy+9y2

Bài 3: 

a)

x22x+1=25x12=±52x1=±5

x1=5 hoặc x1=5

x=6 hoặc x=-4

Kết luận: Vậy x=6 hoặc x=-4 là giá trị cần tìm.

b)

5x+125x35x+3=3025x2+10x+125x2+9=3010x=301010x=20   x=2

Kết luận: Vậy x=2 là giá trị cần tìm.

c)

x1x2+x+1xx+2x2=5x31xx24=5x31x3+4x=54x=6   x=32

Kết luận: vậy x=32 là giá trị cần tìm

d)

x23x3x2+3x+9+6x+12=15x36x2+12x8x3+27+6x2+2x+1=156x2+12x+19+6x2+12x+6=1524x=152524x=10   x=512

Kết luận: vậy x= 512 là giá trị cần tìm

Bài 4: Chứng minh ID = IE.

Tài liệu VietJack

Ta có: BD // CE  (vì cùng vuông góc với d) nên tứ giác BDEC là hình thang.

Gọi O là trung điểm của ED

Khi đó,  OIlà đường trung bình của hình thang BDEC

OI//BD//CE;OI=BD+CE2

Vì  BDd;  CEd nên OId

ΔIDE có IO vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên ΔIDE cân tại I hay  ID=IE

Bài 5: 

Tài liệu VietJack

a) Chứng minh rằng N, E, F  lần lượt là trung điểm của BC, BD, AC

- Xét hình thang ABCD có:

M là trung điểm AD(gt)

NBC,MN//AB,MN//CD  (gt)

N là trung điểm của BC (định lý đường trung bình của hình thang)

- Xét ΔABD có:

M là trung điểm AD  (gt),EBD

ME//AB (vì MN//AB,EMN)

E là trung điểm của BD ( định lý đường trung bình của tam giác)

- Xét ΔACD có:

M là trung điểm AD  (gt),FAC

MF//CD (vì MN//CD,FMN)

F là trung điểm của AC (định lý đường trung bình của tam giác)

1 1748 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: