Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 16 có đáp án chi tiết

Bài tập cuối tuần Toán lớp 8 Tuần 16 chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết gồm các bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát nội dung học Tuần 16 Toán lớp 8 giúp học sinh ôn tập để biết cách làm bài tập Toán 8.

1 989 lượt xem
Tải về


Bài tập tuần Toán lớp 8 Tuần 16 có đáp án

Bài 1: Thực hiện phép tính:

a) ab+a2b25b+5aa2a210a+25b2a2b2

b) x2+xy5x2+5xy+5y23x33y3xy+y2

c) x25x+6x2+7x+12x2+3xx24x+4

d) x+yx2xxyyxx2+y2

e) x5+x3+12x2+12x2+1x2x12x24xx5+x3+1

f) x5x24x+3x23xx210x+25x1x52x

Bài 2: Thực hiện phép tính:

a) 55x:1010x21+x

b) x3y+xy3x4y:x2+y2

c) x4xy32xy+y2:x3+x2y+xy22x+y

d) xyx2+xy+x+y:y2xy+yxx+y

Bài 3: Tìm giá trị của x nguyên để mỗi biểu thức sau là số nguyên:

a) M=2x36x2+x8x3

b) N=3x2x+33x+2

Bài 4: Cho tam giác ABC, trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ. Chứng minh:  SAEMSACM=BMCM

Bài 5:  Cho tam giác ABC có trung tuyến AM trọng tâm G.  Chứng minh rằng  SABC=6SBMG

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1:

a)

ab+a2b25b+5aa2a210a+25b2a2b2=aa+bbab+a5baa52b2aba+b=aa5ba5+bbab+a5ab=aab5ab2

b)

x2+xy5x2+5xy+5y23x33y3xy+y2=x(x+y)5x2+xy+y23xyx2+xy+y2yx+y=3xxy5y

c)

x25x+6x2+7x+12x2+3xx24x+4=x2x3x+3x+4xx+3x22=xx3x+2x+4

d)

x+yx2xxyyxx2+y2=x2y22x2x(xy)yxx2+y2=x2+y2x1x2+y2=1xx5+x3+12x2+12x2+1x2x12x24xx5+x3+1=1x2x12x24x1=xx4x4x+3=xx+3

f)

x5x24x+3x23xx210x+25(x1)(x5)2x=x5x1x3xx3x52x1x52x=12

Bài 2:

a)

55x:1010x21+x=51x:10.1x1+x1+x=12

b)

x3y+xy3x4y:x2+y2=xyx2+y2x4y1x2+y2=1x3

c)

x4xy32xy+y2:x3+x2y+xy22x+y=xx3y3y2x+y2x+yxx2+xy+y2=xyy

d)

xyx2+xy+x+y:y2xy+yxx+y=xyx+1x+yx+yyxy+1=1x+1y+1

Bài 3:

a)

M=2x36x2+x8x3=2x36x2+x35x3=2x2+15x3

Do x nguyên nên x-3 nguyên; Để M nguyên 5x3 nguyên hay x-3 là ước của 5

x3=5x3=5x3=1x3=1x=8x=2x=4x=2 (tm) .

KL:  x8;2;4;2

b)

N=3x2x+33x+2=3x2+2x(3x+2)+53x+2=x1+53x+2

Do x nguyên nên 3x+2 nguyên; Để N nguyên 53x+2 nguyên hay 3x+2 là ước của 5

3x+2=53x+2=53x+2=13x+2=13x=33x=73x=13x=3x=1   t/mx=73   (L)x=13    (L)x=1    (t/m)

Kết luận: Vậy x=1 hoặc x=-1 thì N nguyên.

Bài 4:

Tài liệu VietJack

Dựng AHBC, H thuộc BC

Ta có:

 SABM=12AHBM SACM=12AH.CM

Do đó:

SABMSACM=12AH.BM12AH.CM=BMCM

Bài 5: Dựng AHBC (H thuộc BC) và BKAM ( K thuộc AM). Ta có

Tài liệu VietJack

SABCSABM=12AH.BC12AH.BM=2,   SABMSBGM=12BK.AM12BK.GM=AMGM=3

Từ đó suy ra SABC=6 SBGM.

1 989 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: