TOP 27 câu Trắc nghiệm Số thập phân có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Bộ 27 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán 6 Bài 3.

1 882 lượt xem
Tải về


Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên - Kết nối tri thức

A. Lý thuyết

+ Ta đã biết tập các số tự nhiên được kí hiệu là , nghĩa là =0;  1;  2;  3;  .... Mỗi phần tử 0; 1; 2; 3; … được biểu diễn bởi một điểm trên tia số gốc 0 như hình vẽ:

Lý thuyết Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên chi tiết – Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

+ Trong hai số tự nhiên khác nhau, luôn có một số nhỏ hơn số kia. Nếu số a nhỏ hơn số b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm bên trái điểm b. Khi đó, ta viết a < b hoặc b > a. Ta còn nói: điểm a nằm trước điểm b, hoặc điểm b nằm sau điểm a.

+ Mỗi số tự nhiên có đúng một số liền sau, chẳng hạn 9 là số liền sau của 8 (còn 8 là số liền trước của 9). Hai số 8 và 9 là hai số tự nhiên liên tiếp.

+ Nếu a < b và b < c thì a < c (tính chất bắc cầu). Chẳng hạn a < 5 và 5 < 7 suy ra a < 7.

B, Bài tập

I. Nhận biết

Câu 1. Số liền trước và số liền sau của 180 là:

A. Số liền trước là 189 và số liền sau là 181.

B. Số liền trước là 179 và số liền sau là 181.

C. Số liền trước là 179 và số liền sau là 180.

D. Số liền trước là 170 và số liền sau là 181.

Đáp án: B

Giải thích:

Số liền trước của 180 là 179, số liền sau của 180 là 181.

Câu 2. Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

A. Bất kì trên tia số.

B. Bên phải điểm 0.

C. Bên phải điểm b.

D. Bên trái điểm b.

Đáp án: B

Giải thích:

Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở bên trái điểm b.

Câu 3. Nếu a < b và b < c thì:

A. a > c

B. ac

C. a < c

D. ac

Đáp án: C

Giải thích:

Nếu a < b, b < c thì a < c (tính chất bắc cầu).

Câu 4. Trục số biểu diễn điểm 3 là:

A.

Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.

Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.

Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.

Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Biểu diễn điểm 3 trên trục số, điểm 3 sẽ dịch về bên phải số 0 ba vạch.

Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp: 10 024; …….; ……….

A. 1 025; 1 026.

B. 10 023; 1025.

C. 10 024; 10 025.

D. 10 025; 10 026.

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có 10 024 là số đầu tiên trong dãy ba số tự nhiên tiếp nên hai số tự nhiên liền sau lần lượt là 10 025; 10 026.

Câu 6. Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

A. 1 235; 456; 723; 985; 6 721.

B. 1 235; 6 721; 985; 723; 456.

C. 6 721; 1 235; 985; 723; 456.

D. 6 721; 985; 1 235; 723; 456.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có 6 721 > 1 235 > 985 > 723 > 456.

Câu 7. Kí hiệu ab nghĩa là gì?

A. a nhỏ hơn b.

B. a bằng b.

C. a lớn hơn b.

D. a nhỏ hơn hoặc bằng b.

Đáp án: D

Giải thích:

Kí hiệu  nghĩa là a nhỏ hơn hoặc bằng b.

Câu 8. Cho trục số sau. Điểm D trên trục số biểu diễn cho số tự nhiên nào?

Trắc nghiệm Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. Số 2

B. Số 4

C. Số 7

D. Số 8

Đáp án: B

Giải thích:

Trên trục số điểm D biểu diễn cho số 4.

Câu 9. Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n= 12 134. Chọn đáp án đúng.

A. m < n;

B. m > n;

C. mn;

D. mn.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có 12 036 < 12 134 nên m < n.

Câu 10. Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.

A. x = 120;

B. x = 121;

C. x = 122;

D. Không tồn tại x.

Đáp án: B

Giải thích: 

Vì x là số tự nhiên thỏa mãn 120 < x < 122 nên x = 121.

II. Thông hiểu

Câu 1. Cho ba số tự nhiên a, b, c, trong đó a là số nhỏ nhất. Biết rằng trên tia số, điểm b nằm giữa hai điểm a và c. Hãy dùng kí kiệu “<” để mô tả thứ tự của ba số a, b và c.

A. a < b < c;

B. a < c < b;

C. c < b < a;

D. c < b < a.

Đáp án: A

Giải thích:

Vì b nằm giữa a và c nên ta có hai trường hợp:

a < b < c hoặc c < b < a.

Mà a là số nhỏ nhất nên a < b < c.

Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 1 029; 872; 2 304; 12 340; 756.

A. 2 304; 12 340; 1 029; 872; 756.

B. 2 304; 1 029; 12 340; 872; 756.

C. 12 340; 2 304; 1 029; 872; 756.

D. 12 340; 1 029; 2 304; 872; 756.

Đáp án: C

Giải thích:

Các số theo thứ tự giảm dần là: 12 340; 2 304; 1 029; 872; 756.

Câu 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp sau: .

A. M = {10; 11; 12; 13; 14; 15}.

B. M = {10; 11; 12; 13; 14}.

C. M = {11; 12; 13; 14}.

D. M = {11; 12; 13; 14; 15}.

Đáp án: B

Giải thích:

Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn 15 là:

M = {10; 11; 12; 13; 14}.

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

I)  1999 > 2003;

II) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;

III) 5  5;

IV) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.

A. I đúng

B. II đúng

C. III đúng

D. IV đúng.

Đáp án: C

Giải thích:

I) Ta thấy 1 999 nằm ở bên trái điểm 2003 nên 1999 < 2003. Do đó khẳng định 1999 > 2003 là sai.

II) Ta có: 100 001 > 100 000

Mà 100 001 cũng là một số tự nhiên

Nên khẳng định 100 000 là số tự nhiên lớn nhất là sai.

III) Ta có 5 = 5 nên khẳng định 5  5 là đúng.

IV) Ta có 0 < 1

Mà 0 cũng là một số tự nhiên

Nên khẳng định 1 là số tự nhiên nhỏ nhất là sai. 

Câu 5. Cho tập hợp K=x*x3. Chọn đáp án đúng.

A. 3K;

B. 0K;

C. 3K;

D. 1K.

Đáp án: C

Giải thích:

III. Vận dụng

Câu 1. Ba bạn An, Bắc, Cường dựng cố định một cây sào thẳng đứng rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bởi ba điểm. Điểm A ứng với chiều cao của bạn An, B ứng với chiều cao của Bắc và C ứng với chiều cao của Cường. Biết rằng bạn An cao 150 cm, bạn Bắc cao 153 cm, bạn Cường cao 148 cm. Sắp xếp các điểm A, B, C trên cây sào theo thứ tự từ thấp đến cao.

A. A, B, C.           

B. A, C, B.

C. C, A, B.

D. C, B, A.

Đáp án: C

Giải thích: 

Ta có 148 < 150 < 153

Do đó, trên cây sào các điểm theo thứ tự từ thấp đến cao là C, A, B.

Câu 2. Theo dõi kết quả bán hàng trong ngày của một cửa hàng, người ta nhận thấy:

Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều;

Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

Hãy so sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng đó vào buổi sáng và buổi tối.

A. Số tiền thu được buổi sáng ít hơn số tiền thu được vào buổi tối.

B. Số tiền thu được buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được vào buổi tối.

C. Số tiền thu được buổi sáng bằng số tiền thu được vào buổi tối.

D. Không kết luận được.

Đáp án: B

Giải thích:

Gọi số tiền thu được của buổi sáng là a;

Số tiền thu được vào buổi chiều là b;

Số tiền thu được vào buổi tối là c.

Ta có số tiền buổi sáng thu được lớn nhiều hơn số tiền thu được vào buổi chiều nên a > b;

Ta có số tiền thu được vào buổi tối ít hơn số tiền thu được vào buổi chiều nên c < b.

Theo tính chất bắc cầu ta có: a > b > c. Suy ra a > c.

Vậy số tiền thu được buổi sáng nhiều hơn số tiền thu được buổi tối.

Câu 3. Cho hai số tự nhiên m = 12 036 và n= 12 134. Chọn đáp án đúng.

A. m ≥ n;

B. m > n;

C. m < n;

D. m ≤ n.

Đáp án: C

Câu 4. Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. 0 không thuộc N*

B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*

C. 8 ∈ N

D. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N

Đáp án: D

Câu 5. Trong hai số tự nhiên a và b, nếu a nhỏ hơn b thì trên tia số nằm ngang điểm a nằm ở đâu?

A. Bất kì trên tia số.

B. Bên phải điểm 0.

C. Bên phải điểm b.

D. Bên trái điểm b.

Đáp án: D

Câu 6. Nếu a < b và b < c thì:

A. a > c

B. a < c

C. a ≥ c

D.a ≤ c

Đáp án: B

Câu 7. Cho tập A = {1;3;5;7;9} chọn câu đúng

A. {1;2} ⊂ A

B. ∅ ⊂ A

C. A ⊃ {1;2;5}

D. 1; 3 ⊂ A

Đáp án: B

Câu 8. Trong các dãy số sau đây, dãy nào sắp xếp theo thứ tự giảm dần:

A. 6 721; 1 235; 985; 723; 456.

B. 1 235; 6 721; 985; 723; 456.

C. 1 235; 456; 723; 985; 6 721.

D. 6 721; 985; 1 235; 723; 456.

Đáp án: A

Câu 9. Tìm số phần tử của các tập hợp sau: A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301} ; B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}

A. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.

B. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.

C. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.

D. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.

Đáp án: C

Câu 10. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng

A. C = {x ∈ N|5 ≤ x và x ≤ 7}

B. B = {x ∈ N|8 ≤ x ≤ 10}

C. A = {x ∈ N|10 ≤ x và x ≤ 8}

D. D = {x ∈ N|x+2 = 3}

Đáp án: C

Câu 11. Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.

A. x = 120;

B. x = 122;

C. x = 121;

D. Không tồn tại x.

Đáp án: C

Câu 12. Hãy viết các số tự nhiên đã cho sau đây bằng số La Mã: 34;47;1000

A. XXXIV;XLVII;M

B. XXXIV;XLIV;M

C. XXXIIII;XXXXVII;M

D. XXXIV;IVVII;M

Đáp án: A

Các câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc khác:

1 882 lượt xem
Tải về