TOP 39 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức
Bộ 39 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số có lời giải đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25.
Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số - Kết nối tri thức
I, Phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1. Chọn câu đúng. Với a;b;m∈Z;m≠0 ta có
A. am+bm=a-bm
B. am+bm=a.bm
C.am+bm=a+bm
D. am+bm=a+bm+m
Đáp án: C
Giải thích:
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
am+bm=a+bmĐáp án cần chọn là: C
Câu 2. Tổng 46+2781 có kết quả là:
A. 13
B. 43
C. 34
D.1
Đáp án: D
Giải thích:
46+2781=23+13=33=1
Câu 3. Tính tổng hai phân số 3536 và -12536
A. -52
B. -295
C. -409
D. 409
Đáp án: A
Giải thích:
3536+-12536=35+(-125)36=-9036=-52
Câu 4. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án A: nên A sai
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C sai.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Chọn câu sai
A. 32+23>1
B. 32+23=136
C. 34+(-417)=3568
D. 412+2136=1
Đáp án: D
Giải thích:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng.
Đáp án C: nên C đúng
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Tìm x biết x=313+920
A. 1233
B. 177260
C. 187260
D. 17726
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy x=177260
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Cho . Chọn câu đúng
A. A > 1
B. A=211
C. A = 1
D. A – 0
Đáp án: B
Giải thích:
A=211
Câu 8. Tìm x∈Zbiết
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 9. Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi A chảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi B chảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi C thì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Đáp án: C
Giải thích:
Một giờ vòi A chảy được là: 1:6=16 (bể)
Một giờ vòi B chảy được là: 1:3=13 (bể)
Một giờ vòi C chảy được là: 1:2=12 (bể)
Một giờ cả ba vòi chảy được là: 16+13+12=66=1 (bể)
Vậy trong 1 giờ cả ba vòi chảy được đầy bể.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Số đối của phân số 137 là:
A. -137
B. 13-7
C. -137
D. tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Số đối của phân số 137 là -137 hoặc -137 hoặc 13-7
Đáp án cần chọn là: D
Câu 11. Kết quả của phép tính 34-720 là:
A. 110
B. 45
C. 25
D. -110
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 12. Tìm x biết x+114=57
A. 914
B. 114
C. 1114
D. 12
Đáp án: A
Giải thích:
x+114=57x=57-114x=914
Câu 13. Giá trị của x thỏa mãn 520-x=716 là:
A. -516
B. 516
C. 1916
D. -1916
Đáp án: B
Giải thích:
1520-x=716-x=716-1520-x=-516x=516
Câu 14. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38
A. 2
B. 1
C. – 1
D. 5
Đáp án: B
Giải thích:
Đặt số cần điền vào chỗ chấm là xx ta có:
13+x24=38x24=38-13x24=124x=1
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15. Tính 415-265-439 ta được
A. 139
B. 215
C. -265
D. 115
Đáp án: B
Giải thích:
415-265-439=52195-6195-20195=52-6-20195=26195=215
Câu 16. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A. 1740
B. 140
C. 113
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
Trong 1 giờ, vòi thứ nhất chảy được là: 1:10=110 (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ hai chảy được là: 1:8=18 (bể)
Trong 1 giờ, vòi thứ ba tháo được là: 1:5=15 (bể)
Sau 1 giờ, lượng nước trong bể có là:
110+18-15=140 (bể)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17. Phép tính 97-512 là:
A. 7384
B. -1384
C. 8384
D. 14384
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:

=7384
Đáp án cần chọn là: A
II, các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số
Câu 1. Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất giao hoán
B. Tính chất kết hợp
C. Tính chất cộng với 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
Phép cộng phân số có các tính chất:
+) Tính chất giao hoán: khi đổi chỗ các phân số trong một tổng thì tổng không đổi.
+) Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai phân số với phân số thứ ba, ta có thể cộng phân số thứ nhất với tổng hai phân số còn lại.
+) Tính chất cộng với 0: tổng của một phân số với 0 bằng chính phân số đó.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2. Thực hiện phép tính 6591+-4455 ta được kết quả là
A. -5335
B. 5135
C. -335
D. 335
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 3. Chọn câu sai
A. 32+23>1
B. 32+23=136
C. 34+(-417)=3568
D. 412+2136=1
Đáp án: D
Giải thích:
Đáp án A: nên A đúng
Đáp án B: nên B đúng
Đáp án C: nên C đúng
Đáp án D: nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4. Tìm x biết x-15=2+-34
A. x=2120
B. x=2920
C. x=-310
D. x=-910
Đáp án: B
Giải thích:
x-15=2+-34x-15=54x=54+15x=2920
Câu 5. Tính hợp lí biểu thức ta được kết quả là
A. 95
B. 115
C. -115
D. -15
Đáp án: A
Giải thích:
=2+-15=105+-15=95
Câu 6. Cho và
. Chọn câu đúng
A.M=27;N=141
B. M=0;N=141
C. M=-167;N=8341
D. M=-27;N=141
Đáp án: D
Giải thích:
M=2+-167
M=-27
N=141
Câu 7. Tìm tập hợp các số nguyên n để là một số nguyên
A. n ∈ {1; −1; 7; −7}
B. n ∈ {0; 6}
C. n ∈ {0; −2; 6; −8}
D. n ∈ {−2; 6; −8}
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:



Yêu cầu bài toán thỏa mãn nếu 7n+1∈Z hay
Ta có bảng:
Vậy n ∈ {0; −2; 6; −8}
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
-3≤x<1
x∈{-3;-2;-1;0}
Câu 9. Tính tổng ta được
A. S>35
B. s<45
C. S>45
D. cả A , C đều đúng
Đáp án: D
Giải thích:
A=1-1100=99100
So sánh A với 35 và 45
Ta có:
35=60100;45=80100⇒60100<80100<99100⇒A>45>35Đáp án cần chọn là: D
Câu 10. Cho
Chọn câu đúng
A. S>12
B. S < 0
C. S=12
D. S = 2
Đáp án: A
Giải thích:
Vậy s>12
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số a,b∈Z thỏa mãn a5+110=-1b?
A. 0
B. Không tồn tại (a; b)
C. 4
D. 10
Đáp án: C
Giải thích:
a5+110=-1b2a10+110=-1102a+110=-1b(2a+1).b=-10
2a + 1 là số lẻ; 2a + 1 là ước của −10
Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?
A. -23;32
B. -1213;13-12
C. 12;-12
D. 34;-43
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A: Số đối của -23là 23 chứ không phải 32 nên A sai.
Đáp án B: Số đối của -1213là 1213 chứ không phải 13-12 nên B sai.
Đáp án C: Số đối của 12 là -12nên C đúng.
Đáp án D: Số đối của 34 là -34hoặc 3-4hoặc -34chứ không phải -43nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Số đối của -(-227) là:
A. 272
B. -(-227)
C. 227
D. 227
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có: -(-227)=227 nên số đối của 227 là -227
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14. Tính -16--49
A. 518
B. 536
C. -1118
D. -1336
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 15. Chọn câu đúng
A. 413-12=526
B. 12-13=56
C. 1720-15=1320
D. 515-13=15
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A: nên A sai.
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16. Tính hợp lí ta được
A. 2330
B. 730
C. -730
D. -2330
Đáp án: A
Giải thích:
B=1-730
B=2330
Câu 17. Cho và
. Chọn câu đúng
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Đáp án: D
Giải thích:
Vì 13<1<1411 nên M < 1 < N
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18. Tìm x sao cho x--712=1718-19
A. -14
B. 1712
C. 14
D. -1712
Đáp án: C
Giải thích:
x--712=1718-19x--712=56x=56+-712x=14
Câu 19. Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 2930-(1323+x)=769
A. 310
B. 1323
C. 25
D. -310
Đáp án: A
Giải thích:
2930-(1323+x)=7691323+x=2930-769x=199230-1323x=310
Câu 20. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 1
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy có 4 giá trị của x thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 21. Cho x là số thỏa mãn . Chọn kết luận đúng:
A. x nguyên âm
B. x = 0
C. x nguyên dương
D. x là phân số dương
Đáp án: A
Giải thích:
Vì −1 là số nguyên âm nên đáp án A đúng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22. Cho . Chọn câu đúng
A. P > 1
B.P > 2
C. P < 1
D. P < 0
Đáp án: C
Giải thích:
Vậy P < 1
Đáp án cần chọn là: C
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều