TOP 54 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Bộ 54 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24.

1 783 01/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương - Kết nối tri thức

V, 

Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: -513...-713

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

Vì -5 > - 7 nên -513>-713

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: -1223...-823

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: B

Giải thích:

Vì – 12 < - 8 nên -1223<-823

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5-8 được hai phân số lần lượt là:

A. 1656;-3556

B. 1656;3556

C. 1656;35-56

D. -1656;-3556

Đáp án: A

Giải thích:

Ta quy đồng 27-58 (MSC: 56)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4. Quy đồng mẫu số các phân số 1112;1516;2320 ta được các phân số lần lượt là:

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Do đó TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

1112=11.2012.20=220240

1516=15.1516.15=225240

2320=23.1220.12=276240

Vậy các phân số sau khi đồng quy lần lượt là: 220240;225240;276240

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số 730;1360;-940 ta được các phân số lần lượt là:

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

MSC = 120

730=7.430.4=281201360=13.260.2=26120-940=-9.340.3=-27120

Vậy các phân số sau khi quy đồng lần lượt là: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Chọn câu đúng

A.11231125>1

B.-154-156<1

C.-1123345>0

D.-657-324<0

Đáp án: B

Giải thích:

Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên11231125<1

→ A sai.

Đáp án B: Vì 154 < 156 nên  -154-156<1

→ B đúng

Đáp án C: Vì -123345<0 do nó là phân số âm

→ C sai.

Đáp án D:  -657-324>0 vì nó là phân số dương

→ D sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 7. Sắp xếp các phân số 2940;2841;2941 theo thứ tự tăng dần ta được

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

+ 28 < 29 nên2841<2941

+ 41 > 40 nên2941<2940

Do đó:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Chọn câu đúng:

A.1112<-2212

B.83<-93

C.78<98

D.65<45

Đáp án: C

Giải thích:

11 > (-22) nên 1112>-2212

8 > (-9) nên83<-93

7 < 9 nên78<98

6 > 4 nên65>45

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9. Chọn câu đúng

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

6 < 7 < 8 nênTOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

9 < 13 < 18 nênTOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

4 < 7 < 8 nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

4 < 5 < 7 nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

7 < 9 nên 723<923

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là: 14;23;12

Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 Nhận thấy:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)  suy ra TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là:

Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là: 43

Phân số lớn hơn 2 là: 52

Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12. Lớp 6A có 935 số học sinh thích bóng bàn, 37 số học sinh thích bóng chuyền, 47 số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A. Môn bóng bàn.

B. Môn bóng chuyền.

C. Môn bóng đá.

D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

37=1535;47=2035

935<1535<2035

935<37<47

Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Phân số ab là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng

A. {1; −1}         

B. {2}

C. {1; 2}

D. {1; 2; 3}

Đáp án: A

Giải thích:

Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1  và −1.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14 . Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:

A.-24

B. -15-96

C.1327

D.-2958

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: ƯCLN(2;4) = 2 ≠ 1 nên loại.

Đáp án B: ƯCLN(15;96) = 3 ≠ 1nên loại.

Đáp án C: ƯCLN(13;27) = 1 nên C đúng.

Đáp án D: ƯCLN(29;58) = 29 ≠ 1 nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15. Rút gọn phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là

A. 49

B. 31  

C. −1 

D. 4

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy tử số của phân số cần tìm là 4

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16. Rút gọn phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) ta được phân số tối giản là:

A.-17

B.-114

C.4-56

D.-170

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) sau khi rút gọn đến tối giản?

A.-1322

B.1322

C.1318

D.-117198

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

VI, Các dạng toán về so sánh phân số

Câu 1. Rút gọn phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) ta được phân số tối giản là:

A. -17

B.-114

C.4-56

D.-170

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: -1225...17-25

A. >  

B. <  

C. =  

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Đáp án: A

Giải thích:

17-25=-1725

Vì – 12 > - 17 nên -1225>-1725 hay -1225>17-25

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là

A. 180 

B. 500  

C. 750 

D. 450

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

5 = 5.1

18 = 2.32

75 = 3.52

BCNN(5; 18; 75) = 2.32.52 = 450

Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D

Câu  5. Chọn câu sai

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Đáp án A: Ta có:

2-3=-23=-2.83.8=-1624

-78=-7.38.3=-2124

-1624>-2124 nên suy ra 2-3>-78 nên A đúng

Đáp án B: Ta có:

-2233=-22:1133:11=-23200-300=-200300=-200:100300:100=-23

-23=-23 nên suy ra -2233=200-300 nên B đúng

Đáp án C: Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

 TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)nên C đúng

Đáp án D: Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên D sai

Đáp án cần chọn là: D

Câu 6. Sắp xếp các phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) theo thứ tự giảm dần ta được:

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: D

Giải thích:

Dễ thấy: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

So sánh: -34 và-156149

Ta có:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vì – 208 < - 149 nên 156-208>156-149 hay-34>-156149

Vậy TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) và TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) ta được

A.-2191;2691

B.-313;27

C.2191;2691

D.-2191;3691

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)
TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

MSC = 91

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân số -2191;2691

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Cho TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) và TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Chọn câu đúng

A. A  < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)
TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vì A < 1 nên loại đáp án C

So sánh A và B:

MSC = 450

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vì 125 > 72 nên 125450>72450 hay518>425

Vậy A > B

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) là:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Đáp án: B

Giải thích:

MSC: 36

Khi đó:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Mà x.3 < y.4  nên:

+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8

Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2

+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8

Hay nếu x = 2 thì y = 2

Vậy các cặp số nguyên (x; y) là (1; 1), (1; 2), (2; 2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 14 mà có tử số là 5.

A.

B. 10  

C. 11

D. 12

Đáp án: A

Giải thích:

Gọi phân số cần tìm là 1x(xN*)

Ta có: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) hay TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Số giá trị của x là: (29−21):1+1=9

Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.

A.1013

B.713

C. -513

D.-1013

Đáp án: C

Giải thích:

Gọi phân số cần tìm là: a13(aZ)

Theo yêu cầu bài toán:

a13=a+(-20)13.5a.513.5=a+(-20)13.5

a.5 = a + (−20)

a.5 – a = −20

a.4 = −20

a = (−20):4

a = −5

Vậy phân số cần tìm là -513

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12. So sánh các phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. A < B < C 

B. A = B < C

C. A > B > C        

D. A = B = C

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên B < C

Mà B > 1 nên B > A

Vậy A < B< C

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13. So sánh TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) và TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. A < B 

B. A = B  

C. A > B                

D. Không kết luận được

Đáp án: A

Giải thích:

Dễ thấy A < 1 nên:

 TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy A < B

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14. So sánh TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) và TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) với 1

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C.  A > 1 > B

D. 1 > A > B

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)
TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

MSC = 77

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Do đó: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) hay B < A < 1

Đáp án cần chọn là: D

Câu 15. Quy đồng mẫu hai phân số 43 và 45ta được kết quả là:

A. 520 và 2520

B. 1520 và1620

C. 54 và 23

D. 12 và 32

Đáp án: B

Giải thích:

Để quy đồng mẫu hai phân số 34 và45 , ta làm như sau:

- Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;

- Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;

- Ta có:

34=3.54.5=1520 và 45=4.45.4=1620

Đáp án cần chọn là: B

Câu 16. Chọn câu đúng:

A.1011>145

B.813>52

C.75>78

D.15>23

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1). Vì TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: 723<...23

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

Đáp án: A

Giải thích:

7 < 9 nên 723<923

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:  1719<...19<1

A. 16

B. 17

C. 18

D. 19

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 1=1919

17 < 18 < 19 nên 1719<1819<1919 hay 1719<1819<1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 19. Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh 34111 và19854

A.34111<19854

B.34111>19854

C.3419819854

D.34111=19854

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:34111<1;19854>1

Do vậy:34111<19854

Đáp án cần chọn là: A

Câu20. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Đáp án: B

Giải thích:

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là: 52535

Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là: 45630

Ta có:

755<765 nên 52535<45630

Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21. Phân số nào dưới đây là kết quả của biểu thức TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) sau khi rút gọn đến tối giản?

A.-1322

B.1322

C.-1318

D.-117198

Đáp án: A

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22. Biểu thức TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

A. 16

B. 3

C.165

D.163

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy mẫu số của phân số đó là 3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 23. Sau khi rút gọn biểu thức TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) ta được phân số ab.

Tính tổng a + b

A. 26

B. 13

C. 52

D. 8

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Do đí a = 2, b = 11 nên a + b = 13

Đáp án cần chọn là: B

Câu 24. Rút gọn phân số TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) ta được

A.95

B.925

C.325

D.35

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)
TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25. Tìm phân số tối giản ab biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng 37

A.45

B.73

C.37

D.-37

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

a+16b+14=37

7.(a + 6) = 3.(b + 14)

7a + 42 = 3b + 42

7a = 3b

ab=37

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26. Rút gọn phân số -12a24,aZ ta được:

A.a2

B.12

C.-12

D.-a2

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: D

VIII, Các dạng toán về hỗn số dương

Câu 1. Hỗn số -234 được viết dưới dạng phân số là:

A.-214

B.-114

C.-104

D.-54

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Chọn câu đúng

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Nên A sai

Đáp án B: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên B sai.

Đáp án C: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên C đúng.

Đáp án D: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên D sai.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%; TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)ta được

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Ta chia thành hai nhóm phân số là: 23100;12100;12 và -1312;-3124

Nhóm 1: 23100;12100;112

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Nhóm 2: -1312;-3124

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) nên TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hay TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Kết quả của phép tính TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) bằng:

A.116

B.76

C.136

D.-56

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 5. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A.117

B.27

C.67

D.78

Đáp án: A

Giải thích:

x-312x=-207x-72x=-207x(1-72)=-207x.(-52)=-207x=-207:-52x=87x=117

Câu 6. Tính hợp lí TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) ta được

A.1345

B.1215

C.-345

D.1045

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 7. Giá trị của TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) là:

A. -56

B. 0

C. -65

D. 1

Đáp án: B

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 8. Tìm x biết TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. 0

B.65

C.425

D. 1

Đáp án: C

Giải thích:

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 9. Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

334 tạ; 377100 tạ; 72 tạ; 345100 tạ; 365 kg

A. 345100 tạ; 72 tạ; 365 kg; 334 tạ; 377100 tạ;

B. 334 tạ; 377100 tạ; 334 tạ; 345100 tạ; 365 kg

C. 377100 tạ; 334 tạ; ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ

D. 334 tạ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ; 377100 tạ

Đáp án: C

Giải thích: 

Ta có:

334 tạ = 54 tạ = 377100 tạ

72 tạ = 350100 tạ

345100 tạ =  365100 tạ

→ Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

377100 tạ; 334 tạ; ; 365 kg; 72 tạ; 345100 tạ

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d) 34 cm2

A.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D.TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

a)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

b)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

c)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

d)TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Vậy ta được:TOP 15 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 11. Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 115115 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

C. Vận tốc hai xe bằng nhau

D. Không so sánh được

Đáp án: B

Giải thích:

Đổi 70 phút = 76 giờ

Vận tốc của xe taxi là:

100:115=100:65=2503=8313(km/h)

Vận tốc của xe tải là:

100:75=6007=8557(km/h)

Ta có: 8557>8313 nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

Đáp án cần chọn là: B

1 783 01/08/2022
Tải về