TOP 54 câu Trắc nghiệm So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức
Bộ 54 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương có lời giải đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24.
Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 24: So sánh phân số. Hỗn số dương - Kết nối tri thức
V,
Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Vì -5 > - 7 nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án: B
Giải thích:
Vì – 12 < - 8 nên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số được hai phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta quy đồng và (MSC: 56)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Do đó
Vậy các phân số sau khi đồng quy lần lượt là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5. Quy đồng mẫu số các phân số ta được các phân số lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
MSC = 120
Vậy các phân số sau khi quy đồng lần lượt là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án A: Vì 1123 < 1125 nên
→ A sai.
Đáp án B: Vì 154 < 156 nên
→ B đúng
Đáp án C: Vì do nó là phân số âm
→ C sai.
Đáp án D: vì nó là phân số dương
→ D sai.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7. Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
+ 28 < 29 nên
+ 41 > 40 nên
Do đó:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8. Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
11 > (-22) nên
8 > (-9) nên
7 < 9 nên
6 > 4 nên
Đáp án cần chọn là: C
Câu 9. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
6 < 7 < 8 nên
9 < 13 < 18 nên
4 < 7 < 8 nên
4 < 5 < 7 nên
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
7 < 9 nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có: các phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là các phân số nhỏ hơn 1 là:
Quy đồng chung mẫu số các phân số này, ta được:
Nhận thấy: suy ra
Các phân số lớn hơn , nhỏ hơn là:
Phân số lớn hơn 1 nhỏ hơn 2 là:
Phân số lớn hơn 2 là:
Như vậy, sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần là:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12. Lớp 6A có số học sinh thích bóng bàn, số học sinh thích bóng chuyền, số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?
A. Môn bóng bàn.
B. Môn bóng chuyền.
C. Môn bóng đá.
D. Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Vậy môn bóng đá được các bạn lớp 6A yêu thích nhất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Phân số là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng
A. {1; −1}
B. {2}
C. {1; 2}
D. {1; 2; 3}
Đáp án: A
Giải thích:
Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà cả tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và −1.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14 . Phân số nào dưới đây là phân số tối giản:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A: ƯCLN(2;4) = 2 ≠ 1 nên loại.
Đáp án B: ƯCLN(15;96) = 3 ≠ 1nên loại.
Đáp án C: ƯCLN(13;27) = 1 nên C đúng.
Đáp án D: ƯCLN(29;58) = 29 ≠ 1 nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15. Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
A.
B. 31
C. −1
D. 4
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Vậy tử số của phân số cần tìm là 4
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17. Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức sau khi rút gọn đến tối giản?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Đáp án cần chọn là: A
VI, Các dạng toán về so sánh phân số
Câu 1. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Đáp án: A
Giải thích:
Vì – 12 > - 17 nên hay
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3. Mẫu số chung của các phân số là
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
5 = 5.1
18 = 2.32
75 = 3.52
⇒BCNN(5; 18; 75) = 2.32.52 = 450
Vậy ta có thể chọn một mẫu chung là 450
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
BCNN hay mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của hai mẫu đã cho là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5. Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Đáp án A: Ta có:
Vì nên suy ra nên A đúng
Đáp án B: Ta có:
Vì nên suy ra nên B đúng
Đáp án C: Ta có:
nên C đúng
Đáp án D: Ta có:
Vì nên D sai
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6. Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần ta được:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Dễ thấy:
So sánh: và
Ta có:
Vì – 208 < - 149 nên hay
Vậy
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số và ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
MSC = 91
Vậy sau khi quy đồng ta được hai phân số
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8. Cho và . Chọn câu đúng
A. A < B
B. A = B
C. A > 1; B < 0
D. A > B
Đáp án: D
Giải thích:
Vì A < 1 nên loại đáp án C
So sánh A và B:
MSC = 450
Vì 125 > 72 nên hay
Vậy A > B
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đáp án: B
Giải thích:
MSC: 36
Khi đó:
Mà nên
Mà x.3 < y.4 nên:
+ Nếu x.3 = 3 thì y.4 = 4 hoặc y.4 = 8
Hay nếu x = 1 thì y = 1 hoặc y = 2
+ Nếu x.3 = 6 thì y.4 = 8
Hay nếu x = 2 thì y = 2
Vậy các cặp số nguyên (x; y) là (1; 1), (1; 2), (2; 2)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử số là 5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Đáp án: A
Giải thích:
Gọi phân số cần tìm là
Ta có:
hay
Số giá trị của x là: (29−21):1+1=9
Vậy có tất cả 9 phân số thỏa mãn bài toán.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Gọi phân số cần tìm là:
Theo yêu cầu bài toán:
a.5 = a + (−20)
a.5 – a = −20
a.4 = −20
a = (−20):4
a = −5
Vậy phân số cần tìm là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. So sánh các phân số
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Đáp án: A
Giải thích:
Vì nên B < C
Mà B > 1 nên B > A
Vậy A < B< C
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13. So sánh và
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
Đáp án: A
Giải thích:
Dễ thấy A < 1 nên:
Vậy A < B
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14. So sánh và với 1
A. A < 1 < B
B. A = B = 1
C. A > 1 > B
D. 1 > A > B
Đáp án: D
Giải thích:
MSC = 77
Do đó: hay B < A < 1
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15. Quy đồng mẫu hai phân số và ta được kết quả là:
A. và
B. và
C. và
D. và
Đáp án: B
Giải thích:
Để quy đồng mẫu hai phân số và , ta làm như sau:
- Tìm mẫu chung: BCNN(4, 5) = 20;
- Tìm thừa số phụ: 20 : 4 = 5 và 20 : 5 = 4;
- Ta có:
và
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16. Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
. Vì
. Vì
. Vì
. Vì
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án: A
Giải thích:
7 < 9 nên
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau:
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
17 < 18 < 19 nên hay
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19. Khi quy đồng mẫu số, em hãy so sánh và
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có:
Do vậy:
Đáp án cần chọn là: A
Câu20. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?
A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.
B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.
Đáp án: B
Giải thích:
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A là:
Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6B là:
Ta có:
Vì nên
Vậy chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 21. Phân số nào dưới đây là kết quả của biểu thức sau khi rút gọn đến tối giản?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22. Biểu thức sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:
A. 16
B. 3
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Vậy mẫu số của phân số đó là 3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23. Sau khi rút gọn biểu thức ta được phân số .
Tính tổng a + b
A. 26
B. 13
C. 52
D. 8
Đáp án: B
Giải thích:
Do đí a = 2, b = 11 nên a + b = 13
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24. Rút gọn phân số ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25. Tìm phân số tối giản biết rằng lấy tử số cộng với 6, lấy mẫu số cộng với 14 thì ta được phân số bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
7.(a + 6) = 3.(b + 14)
7a + 42 = 3b + 42
7a = 3b
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26. Rút gọn phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
VIII, Các dạng toán về hỗn số dương
Câu 1. Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Đáp án A:
Nên A sai
Đáp án B: nên B sai.
Đáp án C: nên C đúng.
Đáp án D: nên D sai.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 23%; ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
Ta chia thành hai nhóm phân số là: và
Nhóm 1:
nên
Nhóm 2:
nên
Vậy
Hay
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4. Kết quả của phép tính bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 6. Tính hợp lí ta được
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 7. Giá trị của là:
A.
B. 0
C.
D. 1
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 8. Tìm x biết
A. 0
B.
C.
D. 1
Đáp án: C
Giải thích:
Câu 9. Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
tạ; tạ; tạ; tạ; 365 kg
A. tạ; tạ; 365 kg; tạ; tạ;
B. tạ; tạ; tạ; tạ; 365 kg
C. tạ; tạ; ; 365 kg; tạ; tạ
D. tạ; 365 kg; tạ; tạ; tạ
Đáp án: C
Giải thích:
Ta có:
tạ = tạ = tạ
tạ = tạ
tạ = tạ
→ Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
tạ; tạ; ; 365 kg; tạ; tạ
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10. Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125 dm2; b) 218 cm2; c) 240 dm2; d) 34 cm2
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Giải thích:
a)
b)
c)
d)
Vậy ta được:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong 115115 giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.
A. Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi
B. Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
C. Vận tốc hai xe bằng nhau
D. Không so sánh được
Đáp án: B
Giải thích:
Đổi 70 phút = giờ
Vận tốc của xe taxi là:
Vận tốc của xe tải là:
Ta có: nên vận tốc của xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải
Đáp án cần chọn là: B
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều