TOP 41 câu Trắc nghiệm Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Bộ 41 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau có lời giải đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 23.

1 1,030 01/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau - Kết nối tri thức

I, Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau

Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám

A. 58

B.  8-5

C . -58

D. -5,8

Đáp án: C

Giải thích:

Phân số âm năm phần tám được viết là -58

Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số:

A. 120

B. -45

C. 30,25

D. 4,411,5

Đáp án: B

Giải thích:

+) 120 không là phân số vì mẫu số bằng 0.

+) 30,25không là phân số vì mẫu số là số thập phân.

+) 4,411,5không là phân số vì tử số và mẫu số là số thập phân.

+) -45là phân số vì -4,5và mẫu số là 5 khác 0.

Câu 3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Tài liệu VietJack 

A. 12

B. 14

C. 34

D. 58

Đáp án: C

Giải thích:

Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình tròn làm 4  phần thì phần tô màu chiếm 3 phần.

Vậy phân số biểu diễn  phần tô màu là 34

Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng với phân số -25

A. 410

B. -615

C. 615

D. -4-10

Đáp án: A

Giải thích:

Đáp án A: Vì Tài liệu VietJack nên Tài liệu VietJack

→ A sai.

Đáp án B: Vì (-2).15=(-6).5=-30 nên -25=-615

→ B đúng

Đáp án C: Vì Tài liệu VietJack nên Tài liệu VietJack

→ C sai.

Đáp án D: VìTài liệu VietJack nên Tài liệu VietJack

→ D sai.

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm  1590=5...

A. 20

B. −60 

C. 60  

D. 30

Đáp án: D

Giải thích:

1590=5x15x=90x=90.515x=30

Vậy số cần điền là 30

Câu 6 . Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được:

A. -160

B. 161

C. -161

D.  160

Đáp án: c

Giải thích:

Viết số nguyên – 16 dưới dạng phân số ta được: -161

Câu 7. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số?

A. Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

B. Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

C. Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Đáp án: D

Giải thích:

Những nhận xét đúng là:

- Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

- Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

- Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

Câu 8. Phân số có tử bằng −4, mẫu bằng 5 được viết là:

A. -54

B. 45

C. -45

D. 54

Đáp án: C

Giải thích:

Phân số có tử bằng −4, mẫu bằng 5 được viết là: -45

Câu 9. Tổng các số a; b; c thỏa mãn 69=12a=b-54=-738c là:

A. 1161                       

B. −1125      

C. −1053             

D. 1089

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có: 69=12a6.a=9.12a=9.126=18

69=b-546.(-54)=9.bb=6.(-54)9=-36

Vậy a+b+c=18+(-36)+(-1107)=-1125

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10. Cho tập A = {1;−2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

A. 9     

B. 6 

C. 3

D. 12

Đáp án: B

Giải thích:

Các phân số thỏa mãn bài toán là:

1-2;3-2;4-2;-21;-23;-24

Vậy có tất cả 6 phân số.

Đáp án cần chọn là: B

II, Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau

Câu 1. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (- 58) : 73

A. -5873

B. 5873

C. 73-58

D. 5873

Đáp án: A

Giải thích:

Phép chia (−58):73 được viết dưới dạng phân số là -5873

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Tài liệu VietJack 

A. 12

B. 14

C. 34

D. 58

Đáp án: B

Giải thích:

Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 28=14

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Chọn câu sai?

A. 13=45135

B. -1320=26-40

C. -415=-16-60

D. 67=-42-49

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: Vì 1.135=3.45 nên 13=45135

→ A đúng


Đáp án B: Vì (-13).(-40)=20.26
 nên -1320=26-40

→ B đúng

Đáp án C: Vì Tài liệu VietJack nên -415=-16-60

→ C sai

Đáp án D: Vì6.(-49)=7.(-42)  nên 67=-42-49

→ D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Tìm số nguyên x biết  3515=x3

A. x = 7

B. x = 5 

C. x = 15       

D. x = 6

Đáp án: A

Giải thích:

3515=x335.3=15.xx=35.315x=7

Vậy x = 7

Câu 5. Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

A. 10020(m2)

B. 20100(m2)

C. 2010(m2)

D. 201000(m2)

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 20dm2=20100(m2)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6. Cho biểu thức C=112n+1. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.

A. n {−6; −1; 0; 5} 

B. n {−1; 5}

C. n {0; 5}

D. n {1; 11}

Đáp án: A

Giải thích:

Vì C N nên C Z. Do đó ta tìm n Z để C Z

Vì n Z nên để C Z thì 2n + 1 U(11) = {±1 ;±11}

Ta có bảng:

Tài liệu VietJack 

Vì C N nên ta chỉ nhận các giá trị n = 0; n = 5

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để 94n+1 đạt giá trị nguyên.

A. 1

B. 0 

C. 2

D. 3

Đáp án: A

Giải thích:

Vì n nguyên dương nên để 94n+1nguyên thì 4n + 1 U(9) = {±1; ±3; ±9}

Ta có bảng:

Tài liệu VietJack 

Vậy có duy nhất một giá trị của nn thỏa mãn là n=2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8. Cho các phân số:  1560;-75;615;28-20;312

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

A. 4

B. 1 

C. 3

D. 2

Đáp án: C

Giải thích:

- Các phân số dương: 1560;615;312

+ Vì: Tài liệu VietJack Nên Tài liệu VietJack

+ Vì: Tài liệu VietJack Nên Tài liệu VietJack

+ Vì: 15.12=60.3 Nên 1560=312

- Các phân số âm: -75;28-20

 (-7).(-20)=5.28

Nên -75=28-20

Vậy có hai cặp phân số bằng nhau trong các phân số đã cho.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9.  Tính tổng các giá trị xbiết rằng -11137<x<9113

A. 22

B. 20

C. 18

D. 15

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

-11137<x<9113-3<x<7x-2;-1;0;1;2;3;4;5;6

Vậy tổng các giá trị của x thỏa mãn là: (−2) + (−1) + ... + 5 + 6 = 18

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10. Tìm tập hợp các số nguyên n để A=3n-5n+4 có giá trị là số nguyên.

A. Tài liệu VietJack

B. Tài liệu VietJack

C. Tài liệu VietJack

D. Tài liệu VietJack

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

A=3n-5n+4=3n+12-12-5n+4=3(n+4)+(-17)n+4=3(n+4)n+4+-17n+4=3+-17n+4

nnên để A thì Tài liệu VietJack

Ta có bảng:

Tài liệu VietJack 

Vậy Tài liệu VietJack

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11.  Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x5=3y và x > y

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

 x5=3yx.y=5.3=15

  15=5.3=15.1=(-3).(-5)=(-1).(-15)

Và x,y,x<y

Nên (x,y)(5;3),(15;1),(-3;-5),(-1;-15)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12. Tìm x; y biết x-4y-3=43 và x – y = 5

A. x = 15; y = 5

B. x = 5; y = 15

C. x = 20; y = 15

D. x = 25; y = 10

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

x-y=5x=y+5

Thay vào  x-4y-3=43
ta được:

y+5-4y-3=43y+1y-3=433(y+1)=4(y-3)3y+3=4y-123y-4y=-12-3-y=-15x=15+5=20

Vậy x = 20; y = 15

Đáp án cần chọn là: C

Câu 13. Tìm số nguyên x biết rằng x3=27x và x < 0.  

A. x = 81

B. x = −81

C. x = −9

D. x = 9

Đáp án: C

Giải thích:

x3=27x

x.x = 81

x2 = 81

Ta có: x = 9 hoặc x = −9

Kết hợp điều kiện x < 0 nên có một giá trị x thỏa mãn là: x = −9

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14. Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được:

A. a0

B. 0a

C. a1

D. 1a

Đáp án: C

Giải thích:

Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được: a1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15. Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

A. 40

B. 1,53

C. 07

D. -53,5

Đáp án: C

Giải thích:

+ 40 có mẫu bằng 0 nên không là phân số

+ 1,531,5nên không là phân số

+ 07 là phân số

+ -53,53,5Znên không là phân số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16. Phân số -97được đọc là:

A. Chín phần bảy

B. Âm bảy phần chín

C. Bảy phần chín

D. Âm chín phần bảy

Đáp án: A

Giải thích:

Phân số -97được đọc là: Âm chín phần bảy

Đáp án cần chọn là: D

III. Tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Chọn câu sai. Với a,b,mZ,m0

A. ab=a.mb.m

B. ab=a+mb+m

C. ab=-a-b

D. ab=a:nb:n với n là ước chung của a; b

Đáp án: B

Giải thích:

Dựa vào các tính chất cơ bản của phân số:

ab=a.mb.m;mZ;m0 

ab=a:nb:n;nUC(a;b)

ab=-a-b

thì các đáp án A, C, D đều đúng.

Đáp án B sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2. Tìm số a; b biết 2456=a7=-111b

A. a = 3, b = −259

B. a = −3, b = −259

C. a = 3,b = 259

D. a = −3, b = 259

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có:

2456=24:856:8=37=a7a=337=3.(-37)7.(-37)=-111-259=-111bb=-259

Vậy a = 3; b = - 259

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 1423  với số nào để được phân số 168276?

A. 14

B. 23 

C. 12

D. 22

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 168:14=12 và 276:23=12  nên số cần tìm là 12

Đáp án cần chọn là: C

Câu 4. Hãy cho phân số không bằng phân số -89 trong các phân số dưới đây?

A. 16-18

B. -7281

C. -24-27

D. -8899

Đáp án: C

Giải thích:

Đáp án A: 16-18=-1618=-16:218:2=-89 nên A đúng.

Đáp án B: -7281=-72:981:9=-89 nên B đúng.

Đáp án C: -24-27=2427=24:327:3=89-89 nên C sai.

Đáp án D:  nên D đúng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5.  Phân số  -m-n;n,mZ;n0 bằng phân số nào sau đây

A. mn

B. nm

C. -nm

D. m-n

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: -m-n=mn

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Tìm x biết 23233232=x32

A. 101

B. 32 

C. −23

D. 23

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

23233232=2323:1013232:101=2332=x32x=23

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số -1240

A. -3k10k,kZ

B. -3k10k,kZ,k0

C. -3k10k,kZ,k0

D. -310

Đáp án: C

Giải thích:

 Rút gọn phân số: -1240=-12:440:4=-310

- Dạng tổng quát của phân số đã cho là: -3k10k,kZ,k0

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8. Rút gọn phân số sau thành phân số tối giản: 520=?

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) 

Giải thích:

Ta thấy 5 và 20 cùng chia hết cho 5 nên ta có:

520=5:520:5=14

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là 1; 4


IV, các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số

Câu 1. Tìm x biết 23233232=x32

A. 101

B. 32 

C. −23

D. 23

Đáp án: D

Giải thích:

Ta có:

23233232=2323:1013232:101=2332=x32x=23

Đáp án cần chọn là: D

Câu 2. Phân số bằng phân số 301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?

A. 151201

B.602806

C. 301403

D. 9031209

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

301403=301.2403.2=602806(TM)

301403=301.3403.3=9031209(TM)

Do đó ở các trường hợp nhân cả tử và mẫu với một số tự nhiên lớn hơn 33 ta cũng đều loại được.

Ngoài ra phân số 301403 tối giản nên không thể rút gọn được.

Vậy phân số cần tìm là 603806

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3. Tìm x biết  -5-14=206-5x

A. x = 10

B. x = −10          

C. x = 5    

D. x = 6  

Đáp án: B

Giải thích:

Ta có:

-5-14=(-5).(-4)(-14).(-4)=2056=206-5X

56 = 6 − 5x

56 – 6 = −5x

50 = −5x

x = 50:(−5)

x = −10

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4.  Cho A=1.3.5.7...3921.22.23...40 và TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Chọn câu đúng.

A. TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

B. TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

C. TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

D. TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: A

Giải thích:

+ Nhân cả tử và mẫu của A với 2.4.6…40 ta được:

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)
TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

+ Nhân cả tử và mẫu của B với 2.4.6…2n ta được:

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)
TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

VậyTOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5. Tìm phân số bằng với phân số 200520mà có tổng của tử và mẫu bằng 306

A. 84222

B. 200520

C. 85221

D. 100260

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có: 200520=513

Nên có dạng tổng quát là:

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Do tổng và tử và mẫu của phân số cần tìm bằng 306 nên:

5k+13k=306

18k=306

k=306:18

k=17

Vậy phân số cần tìm là 5.1713.17=85221

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6.

Cho các phân sốTOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) . Tìm số tự nhiên nn nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.

A. 35     

B. 34          

C. 37                       

D. 36

Đáp án: A

Giải thích:

Các phân số đã cho đều có dạng  TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Và tối giản nếu a và n + 2 nguyên tố cùng nhau

Vì: [a + (n + 2)] – a = n + 2 với

a = 6; 7; 8; .....; 34; 35

Do đó n + 2 nguyên tố cùng nhau với các số 6; 7; 8; .....; 34; 35

Số tự nhiên n+2 nhỏ nhất thỏa mãn tính chất này là 37

Ta có n+2=37nên n=37−2=35

Vậy số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm là 35

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7.

TOP 15 câu Trắc nghiệm Tập hợp có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) 

Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 35

A. 615

B. 2012

C. 1525

D. 1836

Đáp án: C

Giải thích:

Ta có:

615=6:315:3=25

1525=15:525:5=35
2012=20:412:4=53

1836=18:1836:18=12

Vậy trong các phân số đã cho, phân số bằng với phân số 35  là phân số 

Đáp án cần chọn là: C

 

 

 

 

 

1 1,030 01/08/2022
Tải về