TOP 8 câu Trắc nghiệm Số thập phân có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức

Bộ 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 28: Số thập phân có lời giải đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 28

1 721 04/08/2022
Tải về


Trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 28: Số thập phân - Kết nối tri thức

Câu 1. Viết phân số 1311000  dưới dạng  số thập phân ta được

A. 0,131 

B. 0,1331        

C. 1,31

D. 0,0131

Đáp án: A

Giải thích:

1311000=0,31

Câu 2. Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được

A.14

B.52

C.25

D.15

Đáp án: A

Giải thích:

0,25=0,25=25100=14

Câu 3. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:

−0,125=…;  −0,012=...;  −4,005=...

A.-18;-3250;-40051000

B. -18;-325;-801200

C. -14;-3250;-801200

D. -18;-3250;-801200

Đáp án: D

Giải thích:

TOP 8 câu Trắc nghiệm Số thập phân có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 8 câu Trắc nghiệm Số thập phân có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

TOP 8 câu Trắc nghiệm Số thập phân có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

Câu 4:

TOP 8 câu Trắc nghiệm Số thập phân có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1) 

Điền dấu ">;<;=" vào ô trống 508,99 
  509,01

Giải thích:

Ta có: 508 < 509 nên 508,99 <  509,01.

Câu 5. Trong một cuộc thi chạy 200 m, có ba vận động viên đạt thành tích cao nhất là:

Mai Anh: 31,42 giây; Ngọc Mai: 31,48 giây; Phương Hà: 31,09 giây.

Các vận động viên đã về Nhất, về Nhì, về Ba lần lượt là:

 

 TOP 8 câu Trắc nghiệm Số thập phân có lời giải - Toán lớp 6 Kết nối tri thức (ảnh 1)

A. Ngọc Mai, Mai Anh, Phương Hà.

B. Ngọc Mai, Phương Hà, Mai Anh.

C. Phương Hà, Mai Anh, Ngọc Mai.

D. Mai Anh, Ngọc Mai, Phương Hà.

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 31,48 > 31,42 > 31,09.

Suy ra Ngọc Mai về nhất, Mai Anh về nhì, Phương Hà về ba.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6. Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:

-91000=...;-58=...;3325=...

A. −0,09; −0,625; 3,08

B. −0,009; −0,625; 3,08

C. −0,9; −0,625; 3,08

D. −0,009; −0,625; 3,008

Đáp án: B

Giải thích:

-91000=-0.009-58=-5.1258.125=-6251000=-0,6253225=38100=3,08

Câu 7. Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

−120,341; 36,095; 36,1; −120,34.

A. 36,095 > 36,100 > −120,34 > −120,341

B. 36,095 > 36,100 > −120,341 > −120,34

C. 36,100 > 36,095 > −120,341 > −120,34

D. 36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341

Đáp án: A

Giải thích:

Ta có: 36,100 > 36,095 nên 36,1 > 36,095.

      −120,340 > −120,341 nên −120,34 > −120,341

36,100 > 36,095 > −120,34 > −120,341.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 8. Số đối của các số thập phân sau lần lượt là: 

9,32; −12,34; −0,7; 3,333

A. 9,32; −12,34; −0,7; 3,333

B. −9,32; 12,34; 0,7; 3,333

C. −9,32; 12,34; 0,7; −3,333

D. −9,32; −12,34; 0,7; −3,333

Đáp án: C

Giải thích:

Số đối của 9,32 là −9,32

Số đối của −12,34 là 12,34

Số đối của −0,7 là 0,7

Số đối của 3,333 là −3,333

Vậy ta được: −9,32; 12,34; 0,7; −3,333.

Đáp án cần chọn là: C

1 721 04/08/2022
Tải về