Toán 9 Bài 9 (Kết nối tri thức): Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Với giải bài tập Toán lớp 9 Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 9 Bài 9.

1 96 lượt xem


Giải Toán 9 Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

Giải Toán 9 trang 55 Tập 1

HĐ1 trang 54 Toán 9 Tập 1: Tính và so sánh (3)2.25 với |3|.25

Lời giải:

Ta có (3)2.25=9.25=225=15

|3|.25=3.5=15

Do đó ta có (3)2.25=|3|.25

Luyện tập 1 trang 55 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 12;

b) 327;

c) 548.

Lời giải:

a) 12=4.3=22.3=23

b) 327=39.3=3.32.3=3.3.3=93

c) 548=5.16.3=5.42.3=5.4.3=203

Luyện tập 2 trang 55 Toán 9 Tập 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn 35.

Lời giải:

Ta có: 35=3.55.5=1552=1552=155

Tranh luận trang 55 Toán 9 Tập 1: Vuông làm: (2)2.5=25

Em có đồng ý với cách làm của Vuông không? Vì sao?

Lời giải:

Ta có: a2.b=|a|.b nên (2)2.5=|2|.5=25

Vậy ta có thể kết luận Vuông làm sai.

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

HĐ2 trang 55 Toán 9 Tập 1: Tính và so sánh:

a) 5.4 với 52.4;

b) 5.4 với (5)2.4

Lời giải:

a) Ta có 5.4=5.2=10;52.4=100=10.

Do đó 5.4=52.4

b) 5.4=5.2=10; (5)2.4=|5|.4=5.2=10.

Do đó 5.4=(5)2.4

Giải Toán 9 trang 56 Tập 1

Luyện tập 3 trang 56 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 35;

b) 27.

Lời giải:

a) Ta có 35=32.5=9.5=45

b) Ta có 27=(27)=22.7=28

3. Trục căn thức ở mẫu

HĐ3 trang 56 Toán 9 Tập 1: Nhân cả tử và mẫu của biểu thức 3a22 với 2 và viết biểu thức nhận được dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

Lời giải:

Ta có: 3a22=3a.222.2=3a22.2=32a4

HĐ4 trang 56 Toán 9 Tập 1: Cho hai biểu thức 23+1132. Hãy thực hiện các yêu cầu sau để viết các biểu thức đó dưới dạng không có căn thức ở mẫu:

a) Xác định biểu thức liên hợp của mẫu.

b) Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

c) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương để rút gọn mẫu của biểu thức nhận được.

Lời giải:

a) Biểu thức liên hợp của 3+131 và của 323+2

b) Ta có:

23+1=2(31)(3+1)(31); 132=1(3+2)(32)(3+2)

c) 23+1=2(31)(3+1)(31)=23+231=23+22=3+1

132=3+2(32)(3+2)=3+232=3+2

Luyện tập 4 trang 57 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:

a) 5x2+123;

b) a22aa+2(a0,a2).

Lời giải:

a) 5x2+123=5x2+1.323.3=53(x2+1)6

b) a22aa+2=a(a2)(a2)(a+2)(a2)=a(a2)(a2)a2=a(a2)

4. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2

Giải Toán 9 trang 58 Tập 1

Luyện tập 5 trang 58 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức sau:

(221112+21713)(711).

Lời giải:

Ta có:

(221112+21713)(711)=(11(21)(21)+7(31)(31))(711)

=(117)(711)=(7+11)(711)=(711)=4

Vận dụng trang 58 Toán 9 Tập 1: Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với tốc độ v (m/s) được cho bởi công thức m=m01v2c2, trong đó m0 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là tốc độ của ánh sáng trong chân không (Theo sách Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016) .

a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.

b) Tính khối lượng m theo m0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với tốc độ v=110c.

Lời giải:

a) Ta có: m=m01v2c2=m01v2c21v2c2

b) Với v=110c, ta có v2c2=(110)2=1100

Nên m=m011100=m099100=10m0911=10m01199

Giải Toán 9 trang 59 Tập 1

Bài tập (trang 59)

Bài 3.17 trang 59 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

a) 75;

b) 27a(a0);

c) 502+100;

d) 9518.

Lời giải:

a) 75=25.3=52.3=53

b) 27a=9.3=32.3=33

c) 502+100=25.22+25.4=25(22+4)=522+4

d) 9518=9(52)=352

Bài 3.18 trang 59 Toán 9 Tập 1: Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) 32;

b) 27;

c) 4152;

d) 5165.

Lời giải:

a) 32=9.2=18

b) 27=4.7=28

c) 4152=16.152=16.152=120

d) 5165=25.165=25.165=80

Bài 3.19 trang 59 Toán 9 Tập 1: Khử mẫu trong dấu căn:

a) 2a.35;

b) 3x.5x(x>0);

c) 3ab(a0,b>0).

Lời giải:

a) 2a.35=2a.35=2a.3.55.5=2a155

b) 3x.5x=3x.5.xx.x=3x.5xx=3x

c) 3ab=3ab=3abb.b=3abb

Bài 3.20 trang 59 Toán 9 Tập 1: Trục căn thức ở mẫu:

a) 4+355;

b) 152;

c) 3+313;

d) 23+2.

Lời giải:

a) 4+355=(4+35)55.5=45+155

b) 152=1.(5+2)(52)(5+2)=5+254=5+2

c) 3+313=(3+3)(1+3)(13)(1+3)=3+33+13+3213=7+432

d) 23+2=2(32)(3+2)(32)=6232=62

Bài 3.21 trang 59 Toán 9 Tập 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) 223432;

b) 548327+2123;

c) 13+22+42422.

Lời giải:

a) 223432=223432=2.634.62=6(232)=463.

b) 548327+2123=516.339.3+24.33=3.(51639+24)3=5.43.3+2.2=209+4=15

c) 13+22+42422=322(3+22)(322)+4(21)2(21)=32298+42=322+422

=322+22=3

Bài 3.22 trang 59 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức A=x(1x+313x)(x0,x9).

Lời giải:

A=x(1x+313x)=x.(x3x93+x9x)=x(x3+3+xx9)=x.2x=2x

Xem thêm lời giải bài tập Toán 9 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba

Luyện tập chung trang 63

Bài tập cuối chương 3 trang 65

Bài 11: Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bài 12: Một số hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông và ứng dụng

1 96 lượt xem