Toán 9 Bài 8 (Kết nối tri thức): Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia
Với giải bài tập Toán lớp 9 Bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 9 Bài 8.
Giải Toán 9 Bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia
1. Khai căn bậc hai và phép nhân
HĐ1 trang 49 Toán 9 Tập 1: Tính và so sánh: √100.√4 và √100.4.
Lời giải:
Ta có: √100.√4=10.2=20;√100.4=√400=20.
Từ đó ta có √100.4=√100.√4
Luyện tập 1 trang 49 Toán 9 Tập 1:
b) Rút gọn √5ab3.√5ab (với a<0,b<0) .
Lời giải:
a) Ta có: √3.√75=√3.75=√225=15
b) √5ab3.√5ab=√5ab3.5ab=5ab2
Luyện tập 2 trang 50 Toán 9 Tập 1:
b) Phân tích thành nhân tử: √ab−4√a (với a≥0,b≥0 ) .
Lời giải:
a) √25.49=√25.√49=√52.√72=5.7=35
b) Ta có √ab=√a.√b mà 4√a=4.√a từ đó ta có nhân tử chung là √a nên ta có √ab−4√a=√a.√b−4√a=√a.(√b−4)
2. Khai căn bậc hai và phép chia
HĐ2 trang 50 Toán 9 Tập 1: Tính và so sánh: √100:√4 và √100:4.
Lời giải:
Ta có: √100:√4=√102:√22=10:2=5.
√100:4=√25=√52=5.
Từ đó ta có √100:√4=√100:4.
Luyện tập 3 trang 50 Toán 9 Tập 1:
b) Rút gọn √16ab2:√4a (với a>0,b<0) .
Lời giải:
a) √18:√50=√1850=√925=√(35)2=35
b) √16ab2:√4a=√16ab24a=√4b2=√(2b)2=|2b|=−2b.
Luyện tập 4 trang 51 Toán 9 Tập 1:
b) Rút gọn (a2−1)√5(a−1)2(a>1).
Lời giải:
a) √6,25=√625:100=√625:√100=25:10=2,5.
b)
(a2−1)√5(a−1)2=(a−1)(a+1)√5√(a−1)2=(a−1)(a+1)√5|a−1|
(vì a>1 nên |a−1|=a−1) do đó ta có
(a2−1)√5(a−1)2=(a−1)(a+1)√5√(a−1)2=(a−1)(a+1)√5a−1=(a−1).√5
Lời giải:
Ta có hiệu điện thế khi công suất tăng lên 8 lần và điện trở giảm 2 lần là U=√8P.R2=√4PR=2√PR
Do đó tỉ số giữa hiệu điện thế lúc đó với hiệu điện thế ban đầu là 2√PR:√PR=2
Tranh luận trang 51 Toán 9 Tập 1: Vì √(−3)2=−3 và √(−12)2=−12 nên √(−3)2.(−12)2=(−3).(−12)=36.
Theo em, cách làm của Vuông có đúng không? Vì sao?
Lời giải:
Ta có √(−3)2=|−3|=3 và √(−12)2=|−12|=12 nên √(−3)2.(−12)2=3.12=36.
Do đó bạn vuông làm sai.
Bài tập (trang 51)
Bài 3.7 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính:
Lời giải:
a) √12.(√12+√3)
=√12.√12+√12.√3=√122.√36=12.6=72
b) √8.(√50−√2)
=√8.√50−√8.√2=√400−√16=20−4=16
c) (√3+√2)2−2√6
=√32+2.√3.√2+√22−2√6=3+2√6+2−2√6=5
Bài 3.8 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức √2(a2−b2).√3a+b (với a≥b>0) .
Lời giải:
√2(a2−b2).√3a+b=√2(a2−b2).3a+b=√2(a−b)(a+b)3a+b=√2(a−b)
Bài 3.9 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính:
Lời giải:
a) √99:√11=√99:11=√9=3
b) √7,84=√784:100=√784:√100=28:10=2,8
c) √1815:√15=√1815:15=√121=11
Bài 3.10 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn −3√16a+5a√16ab22√a (với a>0,b>0).
Lời giải:
Ta có:
−3√16a+5a√16ab22√a=−3.√16.√a+5a.√16.√a.√b22√a=−3.4.√a+5a.4.|b|.√a2√a=−12√a2√a+20ab√a2√a=−6+10ab
b) Tính chiều rộng và chiều dài (theo centimet) của màn hình ti vi loại 40 inch.
Lời giải:
a) Ta có chiều rộng của màn hình ti vi hình chữ nhật là x (inch) mà tỉ lệ hai cạnh màn hình là 4:3 nên ta có chiều dài của màn hình ti vi hình chữ nhật là 43x (inch).
Độ dài đường chéo d (inch) là d=√x2+(43x)2 (inch) .
b) Ti vi loại 40 inch tức là chiều dài đường chéo d là 40 inch.
Do đó ta có 40=√x2+(43x)2 nên 402=x2+169x2 hay 259x2=402 suy ra x2=576 nên x=24 hoặc x=−24.
Mà x>0 do x là độ dài của chiều rộng nên x=24.
Với x=24 thì chiều dài của ti vi là 43x=43.24=32 (inch) .
Vậy chiều dài của ti vi là 32 inch và chiều rộng của ti vi là 24 inch.
Xem thêm lời giải bài tập Toán 9 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 9 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu 9 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 9 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 9 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 9 – Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 Kết nối tri thức (ngắn nhất)
- Bài tập Tiếng Anh 9 Global success theo Unit có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 9 - Global success
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 9 Global success đầy đủ nhất
- Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Global success đầy đủ nhất
- Giải sbt Tiếng Anh 9 – Global Success
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 9 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 9 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 9 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 9 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 9 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 9 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 9 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 9 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 9 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Giáo dục công dân 9 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 – Kết nối tri thức