Toán 9 Bài 8 (Kết nối tri thức): Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia

Với giải bài tập Toán lớp 9 Bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 9 Bài 8.

1 1,202 19/04/2024


Giải Toán 9 Bài 8: Khai căn bậc hai với phép nhân và phép chia

1. Khai căn bậc hai và phép nhân

Giải Toán 9 trang 49 Tập 1

HĐ1 trang 49 Toán 9 Tập 1: Tính và so sánh: 100.4100.4.

Lời giải:

Ta có: 100.4=10.2=20;100.4=400=20.

Từ đó ta có 100.4=100.4

Luyện tập 1 trang 49 Toán 9 Tập 1:

a) Tính 3.75

b) Rút gọn 5ab3.5ab (với a<0,b<0) .

Lời giải:

a) Ta có: 3.75=3.75=225=15

b) 5ab3.5ab=5ab3.5ab=5ab2

Giải Toán 9 trang 50 Tập 1

Luyện tập 2 trang 50 Toán 9 Tập 1:

a) Tính nhanh 25.49.

b) Phân tích thành nhân tử: ab4a (với a0,b0 ) .

Lời giải:

a) 25.49=25.49=52.72=5.7=35

b) Ta có ab=a.b4a=4.a từ đó ta có nhân tử chung là a nên ta có ab4a=a.b4a=a.(b4)

2. Khai căn bậc hai và phép chia

HĐ2 trang 50 Toán 9 Tập 1: Tính và so sánh: 100:4100:4.

Lời giải:

Ta có: 100:4=102:22=10:2=5.

100:4=25=52=5.

Từ đó ta có 100:4=100:4.

Luyện tập 3 trang 50 Toán 9 Tập 1:

a) Tính 18:50.

b) Rút gọn 16ab2:4a (với a>0,b<0) .

Lời giải:

a) 18:50=1850=925=(35)2=35

b) 16ab2:4a=16ab24a=4b2=(2b)2=|2b|=2b.

Giải Toán 9 trang 51 Tập 1

Luyện tập 4 trang 51 Toán 9 Tập 1:

a) Tính 6,25.

b) Rút gọn (a21)5(a1)2(a>1).

Lời giải:

a) 6,25=625:100=625:100=25:10=2,5.

b)

(a21)5(a1)2=(a1)(a+1)5(a1)2=(a1)(a+1)5|a1|

(vì a>1 nên |a1|=a1) do đó ta có

(a21)5(a1)2=(a1)(a+1)5(a1)2=(a1)(a+1)5a1=(a1).5

Vận dụng trang 51 Toán 9 Tập 1: Công suất P (W) , hiệu điện thế U(V) , điện trở R(Ω) trong đoạn mạch một chiều liên hệ với nhau theo công thức U=PR. Nếu công suất tăng lên 8 lần, điện trở giảm 2 lần thì tỉ số giữa hiệu điện thế lúc đó và hiệu điện thế ban đầu bằng bao nhiêu?

Lời giải:

Ta có hiệu điện thế khi công suất tăng lên 8 lần và điện trở giảm 2 lần là U=8P.R2=4PR=2PR

Do đó tỉ số giữa hiệu điện thế lúc đó với hiệu điện thế ban đầu là 2PR:PR=2

Tranh luận trang 51 Toán 9 Tập 1: (3)2=3(12)2=12 nên (3)2.(12)2=(3).(12)=36.

Theo em, cách làm của Vuông có đúng không? Vì sao?

Lời giải:

Ta có (3)2=|3|=3(12)2=|12|=12 nên (3)2.(12)2=3.12=36.

Do đó bạn vuông làm sai.

Bài tập (trang 51)

Bài 3.7 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính:

a) 12.(12+3);

b) 8.(502);

c) (3+2)226.

Lời giải:

a) 12.(12+3)

=12.12+12.3=122.36=12.6=72

b) 8.(502)

=8.508.2=40016=204=16

c) (3+2)226

=32+2.3.2+2226=3+26+226=5

Bài 3.8 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn biểu thức 2(a2b2).3a+b (với ab>0) .

Lời giải:

2(a2b2).3a+b=2(a2b2).3a+b=2(ab)(a+b)3a+b=2(ab)

Bài 3.9 trang 51 Toán 9 Tập 1: Tính:

a) 99:11;

b) 7,84;

c) 1815:15.

Lời giải:

a) 99:11=99:11=9=3

b) 7,84=784:100=784:100=28:10=2,8

c) 1815:15=1815:15=121=11

Bài 3.10 trang 51 Toán 9 Tập 1: Rút gọn 316a+5a16ab22a (với a>0,b>0).

Lời giải:

Ta có:

316a+5a16ab22a=3.16.a+5a.16.a.b22a=3.4.a+5a.4.|b|.a2a=12a2a+20aba2a=6+10ab

Bài 3.11 trang 51 Toán 9 Tập 1: Kích thước màn hình ti vi hình chữ nhật được xác định bởi độ dài đường chéo. Một loại ti vi có tỉ lệ hai cạnh màn hình là 4:3.

a) Gọi x (inch) là chiều rộng của màn hình tivi. Viết công thức tính độ dài đường chéo d (inch) của màn hình ti vi theo x.

b) Tính chiều rộng và chiều dài (theo centimet) của màn hình ti vi loại 40 inch.

Lời giải:

a) Ta có chiều rộng của màn hình ti vi hình chữ nhật là x (inch) mà tỉ lệ hai cạnh màn hình là 4:3 nên ta có chiều dài của màn hình ti vi hình chữ nhật là 43x (inch).

Độ dài đường chéo d (inch) là d=x2+(43x)2 (inch) .

b) Ti vi loại 40 inch tức là chiều dài đường chéo d là 40 inch.

Do đó ta có 40=x2+(43x)2 nên 402=x2+169x2 hay 259x2=402 suy ra x2=576 nên x=24 hoặc x=24.

x>0 do x là độ dài của chiều rộng nên x=24.

Với x=24 thì chiều dài của ti vi là 43x=43.24=32 (inch) .

Vậy chiều dài của ti vi là 32 inch và chiều rộng của ti vi là 24 inch.

Xem thêm lời giải bài tập Toán 9 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Luyện tập chung trang 52

Bài 9: Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài 10: Căn bậc ba và căn thức bậc ba

Luyện tập chung trang 63

Bài tập cuối chương 3 trang 65

1 1,202 19/04/2024