Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM |
||
Tốt nghiệp |
Đánh giá năng lực |
Học bạ |
|||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
22.1 |
700 |
23 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.7 |
700 |
27 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
23.25 |
700 |
25.55 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
700 |
26 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.75 |
600 |
25 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
750 |
27.7 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
23.39 |
700 |
25.9 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
23.65 |
700 |
26.55 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20.45 |
700 |
24 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26 |
700 |
27.5 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.55 |
750 |
27.55 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19.43 |
700 |
23 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
600 |
22.45 |
14 |
7229001 |
Triết học |
15 |
600 |
18 |
15 |
7229030 |
Văn học |
15 |
600 |
18 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
18 |
600 |
20.75 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
600 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
600 |
22 |
19 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.15 |
600 |
21 |
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.75 |
600 |
22.65 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
18.95 |
600 |
21.35 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
600 |
18 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.75 |
600 |
22.75 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
19.5 |
600 |
23.8 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
600 |
18 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15 |
600 |
18 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
600 |
18 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
600 |
18 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
600 |
18 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
15 |
600 |
18 |
31 |
7640101 |
Thú y |
15 |
600 |
18 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
24.6 |
850 |
— |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
21.5 |
700 |
24.6 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.35 |
700 |
24.25 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15 |
600 |
18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
- |
18,5 |
18 |
800 |
22,35 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
19,0 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- |
21,5 |
23 |
800 |
25,85 |
23 |
24,51 |
27,0 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
21,50 |
25,30 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
23 |
23 |
23,0 |
23,0 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
- |
17,5 |
18 |
600 |
18 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
18,0 |
18,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
22,80 |
23 |
23,55 |
27,60 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
20,75 |
23,0 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
20,25 |
23 |
22,75 |
23,25 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
19,0 |
23,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
22 |
23 |
24,75 |
26,10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
25 |
25 |
22,35 |
26,85 |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
18 |
16 |
21 |
600 |
21 |
21 |
16,0 |
21,50 |
Kinh doanh thương mại |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
19,50 |
18 |
15,0 |
24,0 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
15,5 |
20 |
600 |
17,50 |
18 |
15,0 |
22,60 |
Sinh học |
14 |
18 |
|
|
|
15 |
18 |
21,50 |
25,50 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
22,20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
23,30 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Lâm sinh |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
17,0 |
24,80 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
15,0 |
23,0 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Y khoa |
23 |
- |
26,15 |
29 |
800 |
26 |
|
24,80 |
- |
Điều dưỡng |
19 |
- |
19 |
26 |
800 |
21,50 |
25,5 |
19,0 |
23,75 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20 |
- |
21,5 |
27 |
800 |
22,50 |
25,5 |
22,10 |
25,80 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
18 |
16 |
20,50 |
600 |
21,25 |
18 |
16,0 |
18,0 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Triết học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế phát triển |
|
|
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
19,0 |
23,0 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)