Điểm sàn Đại học Tây Nguyên năm 2024
Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Các phương thức xét tuyển
Mã PTXT |
Phương thức xét tuyển |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
200 |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
402 |
Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
405 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
406 |
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
2. Mức điểm nhận hồ sơ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm sàn (mức điểm nhận hồ sơ) theo từng phương thức xét tuyển |
||||
100 |
405 |
200 |
406 |
402 |
|||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
– |
19 |
– |
18 |
700 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
– |
18 |
– |
18 |
600 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19 |
– |
23 |
– |
700 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
14 |
7229001 |
Triết học |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
15 |
7229030 |
Văn học |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
18 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
19 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
20 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
21 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
22 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
23 |
7340301 |
Kế toán |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
24 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
25 |
7420201YD |
Công nghệ sinh học Y Dược |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
26 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
27 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
28 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
29 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
30 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
31 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
32 |
7620205 |
Lâm sinh |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
33 |
7640101 |
Thú y |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
34 |
7720101 |
Y khoa |
22.5 |
– |
– |
– |
850 |
35 |
7720301 |
Điều dưỡng |
19 |
– |
18 |
– |
700 |
36 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
– |
18 |
– |
700 |
37 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
15 |
– |
18 |
– |
600 |
3. Điều kiện bổ sung
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (GDMN) và ngành Giáo dục Thể chất (GDTC):
+ Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên;
+ Đối với thí sinh xét bằng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) kết hợp với điểm thi năng khiếu, điểm thi môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải đạt điều kiện sau:
[(Điểm thi môn văn hóa) + (điểm ưu tiên (nếu có) * 1/3)] đạt từ 6,33 trở lên đối với ngành GDMN hoặc đạt từ 6,0 trở lên đối với ngành GDTC mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Sư phạm Tiếng Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT (học bạ) phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,5 (sáu phẩy năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Đối với Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 6,0 (sáu) trở lên đối với phương thức xét điểm thi THPT và 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên đối với phương thức xét học bạ mới đủ điều kiện xét tuyển
- Đối với phương thức xét học bạ và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, ngoài điều kiện về điểm ở các mục trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp hoặc các điều kiện khác đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Quy chế tuyển sinh và thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)