Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2024
Học phí Trường Đại học Tây Nguyên năm 2024, mời các bạn đón xem:
Mức học phí trường Đại học Tây Nguyên dự kiến như sau:
Tính theo đơn vị: triệu đồng/ sinh viên/ tháng
STT | Tên ngành | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Quản trị kinh doanh | 1,250 | 1,410 | 1,590 | 1,790 |
2 | Kinh doanh thương mại | ||||
3 | Tài chính - Ngân hàng | ||||
4 | Kế toán | ||||
5 | Sinh học | 1,350 | 1,520 | 1,710 | 1,930 |
6 | Công nghệ sinh học | ||||
7 | Công nghệ thông tin | 1,450 | 1,640 | 1,850 | 2,090 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||||
9 | Công nghệ thực phẩm | ||||
10 | Công nghệ sau thu hoạch | ||||
11 | Khoa học cây trồng | ||||
12 | Bảo vệ thực vật | ||||
13 | Lâm sinh | ||||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | ||||
15 | Chăn nuôi | ||||
16 | Thú y | ||||
17 | Kinh tế nông nghiệp | ||||
18 | Điều dưỡng | 1,850 | 2,090 | 2,360 | 2,660 |
19 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | ||||
20 | Y khoa | 2,450 | 2,760 | 3,110 | 3,500 |
21 | Văn học | 1,200 | 1,500 | 1,690 | 1,910 |
22 | Ngôn ngữ Anh | ||||
23 | Triết học | ||||
24 | Kinh tế | ||||
25 | Kinh tế phát triển | ||||
26 | Quản lý đất đai |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)