Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Vạn Xuân
- Tên tiếng Anh: Van Xuan University of Technology (VXUT)
- Mã trường: DVX
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
- SĐT: 02383 956 561
- Email: tuyensinh@vxut.edu.vn
- Website: https://www.vxut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 1 lớp 12 và 2 học kỳ lớp 11 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
- Tổng điểm trung bình chung 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm
3.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥15 điểm.
3.3. Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá Năng lực của các cơ sở Giáo dục Đại học.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
+ Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 1 lớp 12 và 2 học kỳ lớp 11 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
+ Tổng điểm trung bình chung 3 môn kỳ 2 lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
+ Tổng điểm trung bình chung 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển ≥17 điểm.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
+ Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ≥15 điểm.
- Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá Năng lực của các cơ sở Giáo dục Đại học:
+ Trường sẽ thông báo cụ thể sau.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân là: 456.000đ/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét kết quả thi THPT; kết quả đánh giá năng lực: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét kết quả học tập THPT:
+ Phiếu ĐKXT (sử dụng mẫu chung của trường) hoặc đăng ký trực tuyến .
Xem chi tiết tại: bit.ly/dkxt2023vxut
+ Bản sao học bạ THPT, chứng nhận tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp THPT (đối với trường hợp đã tốt nghiệp).
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí đăng ký: 30.000 đồng/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đợt 1: Từ 15/3/2023 - 24/5/2023;
- Đợt 2: Từ 25/05/2023 – 07/07/2023;
- Đợt 3: Từ 08/7/2023 – 23/9/2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Chuẩn Nhật |
Đại học |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A16, D90 |
50 |
100 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
C08, B02, B00, D90 |
50 |
100 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A12, C01, D01, D90 |
50 |
100 |
4 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00, D78, D96, C15 |
50 |
100 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
50 |
100 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00,A01,D01,D90 |
40 |
80 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00,A01,D07,C01 |
40 |
80 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D90, D78, A01 |
0 |
40 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân: https://www.vxut.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 103, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, Nghệ An
- SĐT: 02383 956 561
- Email: tuyensinh@vxut.edu.vn
- Website: https://www.vxut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnvanxuan/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT |
---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | C08; B02; B00; D90 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A12; C01; D01; D90 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D78; D96; C15 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; C01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D78; A01 | 15 |
B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn xét điểm học bạ |
---|---|---|---|---|
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D90 | 15 | 17 |
7420201 | Công nghệ sinh học | C08; B02; B00; D90 | 15 | 17 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A12; C01; D01; D90 | 15 | 17 |
7810201 | Quản trị khách sạn | C00; D78; D96; C15 | 15 | 17 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 15 | 17 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 15 | 17 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; C01 | 15 | 17 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D90; D78; A01 | 15 | 17 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021
1. Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A16, D90 |
15 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D90 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07, C01 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
A00, D01, D96, C00 |
15 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
2. Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A16, D90 |
17 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D90 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07, C01 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
A00, D01, D96, C00 |
17 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2020
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
|
|
|
KQTN THPT |
Xét Học Bạ |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A16, D90 |
15 |
17 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D90 |
15 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D07, C01 |
15 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
17 |
Quản trị du lịch và khách sạn |
A00, D01, D96, C00 |
15 |
17 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
17 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D90 |
15 |
17 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí những năm gần đây, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương đơn giá tín chỉ khoảng 500.000 VNĐ.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2022
Học phí VXUT áp dụng mức thu 456.000 đồng/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo trong năm 2022. Tùy thuộc vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký trong từng học kỳ mà mức thu cuối cùng sẽ có sự chênh lệch khác nhau
C. Học phí trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân năm 2021
- Năm 1 : Học phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)
- Năm 2 : Hoc phí : 4,25 tr/ học kì (8,5 tr/ năm)
- Năm 3, Năm 4 : Học phí: 8,5 tr/học kì (17 tr/năm)
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Chuẩn Nhật |
Đại học |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A16, D90 |
50 |
100 |
2 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
C08, B02, B00, D90 |
50 |
100 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A12, C01, D01, D90 |
50 |
100 |
4 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00, D78, D96, C15 |
50 |
100 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
50 |
100 |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00,A01,D01,D90 |
40 |
80 |
7 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00,A01,D07,C01 |
40 |
80 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D90, D78, A01 |
0 |
40 |