Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 389 11/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Video giới thiệu trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

- Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism (TUCST)

- Mã trường: DVD

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa

+ Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa  

- SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883

- Email: dhvhttdlth@gmail.com

- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển

- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Mã PTXT: 100)

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT. (Mã PTXT: 200)

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023. (Mã PTXT: 500)

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Mã PTXT: 301)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2024 (Mã PTXT: 402)

4. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

5. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng .

6. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024-2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)

Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)

Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa: http://www.dvtdt.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883

- Email: dhvhttdlth@gmail.com

- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02; M03; M07 27.43  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học M00; A01; D01; C00 27  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T05; T08 26.5  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A16; C15; D01 24  
5 7210205 Thanh nhạc N00 15  
6 7210104 Đồ họa H00 15  
7 7210404 Thiết kế thời trang H00 15  
8 7380101 Luật C00; D78; C20; D66 15  
9 7810101 Du lịch C00; D78; C20; D66 15  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D78; C20; C15 15  
11 7810201 Quản trị khách sạn C15; D78; C20; D66 15  
12 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D78; C20; D66 15  
13 7320201A Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học C00; D78; C20; D66 15  
14 7320201B Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ C00; D78; C20; D66 15  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
16 7229042 Quản lý văn hóa C00; C15; C20; D66 15  
17 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C15; C20; D66 15  
18 7320106 Công nghệ truyền thông C00; C15; A16; D66 15  
19 7760101 Công tác Xã hội C00; C15; C20; D66 15  
20 7810301 Quản lý Thể dục thể thao T00; T03; T05; T08 15  
21 7810302 Huấn luyện thể thao T00; T03; T05; T08 15

2. Điểm chuẩn học bạ năm 2024

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Thanh nhạc

7210205

(N00): Văn, Năng khiếu 1 (Thẩm âm: tiết tấu, cao độ), Năng khiếu 2 (Hát)

16.5

2

Đồ họa

7210104

(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu (Vẽ trang trí màu)

16.5

3

Thiết kế Thời trang

7210404

(H00): Văn, Năng khiếu 1 (Hình họa: vẽ chì, tượng thạch cao); Năng khiếu 2 (Vẽ trang trí màu)

16.5

4

Luật

7380101

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

5

Du lịch

7810101

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

6

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(C15): Văn, Toán, KHXH

16.5

7

Quản trị Khách sạn

7810201

(C15): Văn, Toán, KHXH

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

8

Thông tin - Thư viện

7320201

 

16.5

8.1

Chuyên ngành: Thư viện - Thiết bị trường học

7320201A

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

 

8.2

Chuyên ngành: Văn thư - Lưu trữ

7320201B

(C00): Văn, Sử, Địa

(D78): Văn, KHXH, Tiếng Anh

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

 

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

(D01): Văn, Toán, Anh

(D14): Văn, Sử, Anh

(D15): Văn, Địa, Tiếng Anh

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

10

Quản lý văn hóa

7229042

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

11

Quản lý Nhà nước

7310205

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

12

Công nghệ truyền thông

7320106

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(A16): Văn, Toán, KHTN

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

13

Công tác Xã hội

7760101

(C00): Văn, Sử, Địa

(C15): Văn, Toán, KHXH

(C20): Văn, Địa, GDCD

(D66): Văn, GDCD, Tiếng Anh

16.5

14

Quản lý Thể dục thể thao

7810301

(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT

(T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT

(T05):   Văn,   GDCD,   Năng  khiếu TDTT

(T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT

(Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ)

16.5

15

Huấn luyện thể thao

7810302

(T00): Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT

(T03): Văn, Địa, Năng khiếu TDTT

(T05):   Văn,   GDCD,   Năng   khiếu TDTT

(T08): Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT

(Năng khiếu TDTT: Chạy luồn cọc; Bật xa tại chỗ)

16.5

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2019 – 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Âm nhạc

18

Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện loại tốt, học lực loại khá.

17,5

18

19,5

18,0

18,5

Sư phạm Mỹ thuật

18

17,5

18

19,5

18,0

19,5

Giáo dục Mầm non

18

18,5

19

24

19,0

24,0

Thanh nhạc

19,5

19,5

17,5

15

16,5

15,0

16,5

Đồ họa

13

15

14

15

15

15,0

15,0

Thiết kế thời trang

13

15

14

15

15

15,0

15,0

Luật

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản trị khách sạn

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Du lịch

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản lý văn hóa

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Thông tin - Thư viện

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Công nghệ truyền thông

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Công tác xã hội

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản lý nhà nước

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Ngôn ngữ Anh

13

18

14

15

16,5

15,0

16,5

Quản lý Thể dục Thể thao

13

15

14

15

15

15,0

15,0

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

24,5

19,5

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024

Học phí dự kiến năm học 2024-2025: Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

C. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022

Dựa trên Đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau: 

- Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

D. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021

Tùy vào chương trình đào tạo mà Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, TUCST có các mức học phí năm 2021 như sau:

- Khối ngành xã hội, kinh tế: 685.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

- Các khối ngành khác: 820.000 VNĐ/sinh viên/tháng.

Chương trình đào tạo

Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)

Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)

Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)

Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD) (ảnh 1)

 

 

Một số hình ảnh

 

Cung cấp Bàn ghế hội trường 1000m2 Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao và Du  Lịch Thanh Hóa

Trường Đại Học Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hoá - Quảng Thịnh -  tanitour.vn

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ