Phương án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Video giới thiệu trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
- Tên tiếng Anh: Thanh Hoa University of Culture, Sports and Tourism (TUCST)
- Mã trường: DVD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 561 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, TP. Thanh Hóa
+ Cơ sở 2: Số 20 Nguyễn Du, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa
- SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883
- Email: dhvhttdlth@gmail.com
- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã được công nhận tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. (Mã PTXT: 100)
Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT. (Mã PTXT: 200)
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023. (Mã PTXT: 500)
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Mã PTXT: 301)
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy của các đại học, trường đại học tổ chức năm 2024 (Mã PTXT: 402)
4. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
5. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng .
6. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024-2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa: http://www.dvtdt.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (0237) 3953 388 - (0237) 3857 421 - (0237) 3728 883
- Email: dhvhttdlth@gmail.com
- Website: http://www.dvtdt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dvtdt.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2019 – 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Sư phạm Âm nhạc |
18 |
Kết quả 3 năm ở THPT: Rèn luyện loại tốt, học lực loại khá. |
17,5 |
18 |
19,5 |
18,0 |
18,5 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18 |
17,5 |
18 |
19,5 |
18,0 |
19,5 |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
18,5 |
19 |
24 |
19,0 |
24,0 |
|
Thanh nhạc |
19,5 |
19,5 |
17,5 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Đồ họa |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Thiết kế thời trang |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Luật |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản trị khách sạn |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch là lữ hành |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Du lịch |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý văn hóa |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Thông tin - Thư viện |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Công nghệ truyền thông |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Công tác xã hội |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý nhà nước |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
18 |
14 |
15 |
16,5 |
15,0 |
16,5 |
Quản lý Thể dục Thể thao |
13 |
15 |
14 |
15 |
15 |
15,0 |
15,0 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
24,5 |
19,5 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2024
Học phí dự kiến năm học 2024-2025: Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 825.000 – 990.000 VNĐ/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2022
Dựa trên Đề án Tuyển sinh 2022 mới nhất của trường TUCST. Mức học phí năm 2022 của Nhà trường đối với sinh viên chính quy như sau:
- Khối ngành xã hội, kinh tế: 750.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Các khối ngành Tự nhiên, kỹ thuật, công nghê, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 900.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
D. Học phí trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa năm 2021
Tùy vào chương trình đào tạo mà Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa sẽ có các mức học phí khác nhau. Hiện nay, TUCST có các mức học phí năm 2021 như sau:
- Khối ngành xã hội, kinh tế: 685.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
- Các khối ngành khác: 820.000 VNĐ/sinh viên/tháng.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng (DDK)
- Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng (DDQ)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng (DDF)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (DSK)
- Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU)
- Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) (DDV)
- Trường Y dược - Đại học Đà Nẵng (DDY)
- Đại học Đông Á (DAD)
- Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng (YDN)
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
- Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS)
- Đại học Duy Tân (DDT)
- Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD)
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)