Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences
- Mã trường: DHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- SĐT: (0234)3823290
- Email: [email protected]
- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của trường Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.
- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển)
a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh Giỏi trở lên;
- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.
c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.
5. Học phí
Học phí năm học 2023 - 2024 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Các ngành khác:
Khối ngành |
Năm 2022 - 2023
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường |
425.000 đồng/tín chỉ
|
Khối ngành V, Nhóm 1 - Công nghệ thông tin, kiến trúc: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc |
445.000 đồng/tín chỉ
|
Khối ngành V, NHóm 2 - Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: Công nghệ kỹ thuật điện tử- viên thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng. |
425.000 đồng/tín chỉ
|
Khối ngành VII, Nhóm 1: Báo chí và thông tin Báp chí và Truyền thông số |
370.000 đồng/tín chỉ
|
II. Ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Hóa học-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 35 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | ||||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Sinh học-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
3 | 7440112 | Hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Ah Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
5 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 500 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Hóa học-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 210 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 6 | ||||
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 |
Toán-Vật lý-Hóa học |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 |
Toán-Vật lý-Hóa học |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Địa lý-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
10 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 70 | Toán-Ngữ văn-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) Toán-Vật lý-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) Toán-Tiếng Anh-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 30 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | ||||
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 |
Toán-Vậy lý-Hóa học |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
12 | 7220104 | Hán Nôm | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
13 | 7229001 | Triết học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 |
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
14 | 7229010 | Lịch sử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân |
|||
15 | 7229030 | Văn học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Giáo dục Công dân-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
17 | 7310301 | Xã hội học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
18 | 7310608 | Đông phương học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
19 | 7320101 | Báo chí | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 85 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 43 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
20 | 7320111 | Truyền thông số | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 18 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
21 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Ngữ văn-Địa lý Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Địa lý-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
23 | 7850105 | Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Anh Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 16 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 17.5 | |
9 | 7320111 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
11 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng | A00; B00; D07; D15 | 15 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A11; D01 | 16 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trác địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15.5 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220104 | Hán - Nôm | C00; C19; D14 | 18.5 | |
2 | 7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 18.5 | |
3 | 7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
4 | 7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 18.5 | |
5 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 18.5 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 18.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 21 | |
9 | 7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 19 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
11 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18.5 | |
13 | 7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 18 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 19 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20.5 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 18.5 | |
19 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; B00; D01; D10 | 18.5 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 | |
21 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 18 | |
22 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 18 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 18 |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Hán Nôm |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Triết học |
14 |
16 |
15 |
15 |
Lịch sử |
13,50 |
15 |
15 |
15,50 |
Ngôn ngữ học |
13,25 |
15,75 |
|
|
Văn học |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Xã hội học |
13,25 |
15,75 |
15 |
15,50 |
Đông phương học |
13 |
15 |
15,25 |
15,50 |
Báo chí |
13,50 |
16 |
16,50 |
17 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
16 |
16 |
Vật lý học |
14 |
|
|
|
Hóa học |
13,25 |
16 |
16 |
15 |
Khoa học môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
15 |
Toán học |
14 |
|
|
|
Toán ứng dụng |
- |
15 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
13,50 |
17 |
17 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
15 |
15,25 |
15 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15,5 |
15,25 |
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
- |
|
|
15 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
16,50 |
16 |
Công tác xã hội |
13,25 |
16 |
15 |
15,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13 |
15,5 |
15,25 |
15 |
Toán kinh tế |
13,25 |
16 |
|
|
Quản lý nhà nước |
13,25 |
16 |
15 |
15 |
Kỹ thuật sinh học |
14 |
15 |
16 |
|
Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
13 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13,25 |
16 |
15 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
16 |
15,25 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
15 |
15 |
|
|
Địa kỹ thuật xây dựng |
13 |
15,5 |
|
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
16 |
16,50 |
16,50 |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
|
17 |
16 |
16 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
|
|
|
15 |
Truyền thông số |
|
|
|
16,50 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022
Học phí
Học phí năm học 2023 - 2024 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:
- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.
- Các ngành khác:
Khối ngành |
Năm 2022 - 2023
|
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường |
425.000 đồng/tín chỉ
|
Khối ngành V, Nhóm 1 - Công nghệ thông tin, kiến trúc: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc |
445.000 đồng/tín chỉ
|
Khối ngành V, NHóm 2 - Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: Công nghệ kỹ thuật điện tử- viên thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng. |
425.000 đồng/tín chỉ
|
Khối ngành VII, Nhóm 1: Báo chí và thông tin Báp chí và Truyền thông số |
370.000 đồng/tín chỉ
|
Chương trình đào tạo
STT | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 60 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Hóa học-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 35 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | ||||
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Sinh học-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
3 | 7440112 | Hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
4 | 7440301 | Khoa học môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Ah Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
5 | 7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 500 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Vật lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Hóa học-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 210 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 6 | ||||
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 |
Toán-Vật lý-Hóa học |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 |
Toán-Vật lý-Hóa học |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Địa lý-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
10 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 70 | Toán-Ngữ văn-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) Toán-Vật lý-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) Toán-Tiếng Anh-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng) |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 30 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 5 | ||||
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 |
Toán-Vậy lý-Hóa học |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
12 | 7220104 | Hán Nôm | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
13 | 7229001 | Triết học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 |
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
14 | 7229010 | Lịch sử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân |
|||
15 | 7229030 | Văn học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Giáo dục Công dân-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
17 | 7310301 | Xã hội học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 10 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
18 | 7310608 | Đông phương học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 25 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
19 | 7320101 | Báo chí | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 85 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 43 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
20 | 7320111 | Truyền thông số | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 | Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 18 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
21 | 7760101 | Công tác xã hội | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 20 | Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Ngữ văn-Địa lý Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh Toán-Địa lý-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 | ||||
23 | 7850105 | Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 15 | Toán-Vật lý-Hóa học Toán-Hóa học-Sinh học Toán-Hóa học-Tiếng Anh Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | ||||
500 | Sử dụng phương thức khác | 2 |