Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 445 18/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences

- Mã trường: DHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- SĐT: (0234)3823290

- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế.

4.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

4.3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 1)

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thànhphố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.

Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.

4.4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành

a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học theo thứ tự như sau:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu);

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh >=600 (theo thang điểm 1200).

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;

- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

5.1. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

5.2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

6. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Khoa học Huế năm học 2024-2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 2)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 3)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 4)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 5)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 6)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 7)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 8)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 9)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế: http://husc.hueuni.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế

- SĐT: (0234) 3823290

- Email: khcndhkh@hueuni.edu.vn

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/

- Facebook: https://www.facebook.com/husc.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán Nôm C00; C19; D14 16.25  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 16  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 16  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 16.25  
5 7229042 Quản lý văn hóa C00; C19; D01; D14 16  
6 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 16  
7 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 16.25  
8 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 16  
9 7320101 Báo chí C00; D01; D15 18  
10 7320115 Truyền thông số C00; D01; D15 17.5  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16  
12 7440102 Vật lý học A00; A01; A10; D01 15  
13 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 15.75  
14 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15  
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 17  
16 7480107D Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm) A00; A01; D01 16.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5  
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 16.5  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15.75  
20 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 15.5  
21 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.75  
22 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15.5  
23 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 16.25  
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15.5  
25 7850105 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường A00; B00; D07; D15 15

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ Đợt 1 năm 2024

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
1 7220104 Hán - Nôm 19.5
2 7229001 Triết học 19.5
3 7229010 Lịch sử 19.5
4 7229030 Văn học 19.5
5 7310205 Quản lý nhà nước 19.0
6 7310301 Xã hội học 18.5
7 7310608 Đông phương học 19.5
8 7229042 Quản lý văn hoá 18.5
9 7320101 Báo chí 22.0
10 7320111 Truyền thông số 20.0
11 7420201 Công nghệ sinh học 21.0
12 7440112 Hóa học 10.5
13 7440301 Khoa học môi trường 10.0
14 7850105 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 10.0
15 7480103 Kỹ thuật phần mềm 20.0
16 7480107TD Quản trị và phân tích dữ liệu 20.0
17 7480201 Công nghệ thông tin 20.5
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 19.5
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.5
20 7520503 Kỹ thuật trắc địa -Bản đồ 18.5
21 7580101 Kiến trúc 20.0
22 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 18.5
23 7760101 Công tác xã hội 19.0
24 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.5
25 7440102 Vật lý học 19.5

3. Điểm chuẩn phương thức Đánh giá năng lực

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐGNL

1

7220104

Hán - Nôm

650

2

7229001

Triết học

650

3

7229010

Lịch sử

650

4

7229030

Văn học

650

5

7310205

Quản lý nhà nước

650

6

7310301

Xã hội học

650

7

7310608

Đông phương học

650

8

7229042

Quản lý văn hoá

650

9

7320101

Báo chí

650

10

7320111

Truyền thông số

650

11

7420201

Công nghệ sinh học

650

12

7440112

Hóa học

650

13

7440301

Khoa học môi trường

650

14

7850105

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

650

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

650

16

7480107TD

Quản trị và phân tích dữ liệu

650

17

7480201

Công nghệ thông tin

650

18

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

650

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

650

20

7520503

Kỹ thuật trắc địa -Bản đồ

650

21

7580101

Kiến trúc

650

22

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

650

23

7760101

Công tác xã hội

650

24

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

25

7440102

Vật lý học

650

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 15.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 16  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 15.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 15.5  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 16  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17.5  
9 7320111 Truyền thông số C00; D01; D15 16.5  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16  
11 7440112 Hoá học A00; B00; D01; D07 15.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng A00; B00; D07; D15 15  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A11; D01 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 16  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15.5  
19 7520503 Kỹ thuật trác địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 15.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15.5  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 15.5  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 18.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 18.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 18  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 18.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 18.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 18.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 21  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 19  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 19  
11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 18  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 19  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 18  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 18

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Hán Nôm

13,25

15,75

15

15,50

Triết học

14

16

15

15

Lịch sử

13,50

15

15

15,50

Ngôn ngữ học

13,25

15,75

 

 

Văn học

13,25

15,75

15

15,50

Xã hội học

13,25

15,75

15

15,50

Đông phương học

13

15

15,25

15,50

Báo chí

13,50

16

16,50

17

Công nghệ sinh học

14

15

16

16

Vật lý học

14

 

 

 

Hóa học

13,25

16

16

15

Khoa học môi trường

14

16

15,25

15

Toán học

14

 

 

 

Toán ứng dụng

-

15

16

 

Công nghệ thông tin

13,50

17

17

17

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

15

15,25

15

Kỹ thuật địa chất

14

15,5

15,25

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

-

 

 

15

Kiến trúc

15

15

16,50

16

Công tác xã hội

13,25

16

15

15,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

13

15,5

15,25

15

Toán kinh tế

13,25

16

 

 

Quản lý nhà nước

13,25

16

15

15

Kỹ thuật sinh học

14

15

16

 

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

13

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13,25

16

15

15

Kỹ thuật môi trường

14

16

15,25

 

Quy hoạch vùng và đô thị

15

15

 

 

Địa kỹ thuật xây dựng

13

15,5

 

15

Kỹ thuật phần mềm

 

16

16,50

16,50

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

17

16

16

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

 

 

 

15

Truyền thông số

 

 

 

16,50

 

Học phí

Học phí dự kiến Đại học Khoa học Huế năm học 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

 

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 2)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 3)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 4)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 5)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 6)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 7)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 8)

Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT) (ảnh 9)

Một số hình ảnh

 

Trang thông tin tuyển sinh đại học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ