Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 234 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Video giới thiệu trường  Đại học Khoa học - Đại học Huế

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Khoa học - Đại học Huế

- Tên tiếng Anh: Hue University of Sciences

- Mã trường: DHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông

- Địa chỉ: Số 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

- SĐT: (0234)3823290

- Email: [email protected]

- Website: http://husc.hueuni.edu.vn/ 

- Facebook: www.facebook.com/husc.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch chung của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

b. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

- Tổng điểm tổng kết 03 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

- Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số) công với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (không nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

4.3. Chính sách ưu tiên (xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển)

a. Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học:

  • Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2022, 2023 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);
  • Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 21.0 điểm trở lên.
  • Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh Giỏi trở lên;
  • Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

c. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường

  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng và xét tuyển tuyển riêng theo quy định của Nhà trường được quy định trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước, sau đó đến thứ tự các tiêu chí của Nhà trường cho đến khi hết chỉ tiêu.

5. Học phí

Học phí năm học 2023 - 2024 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:

- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.

- Các ngành khác:

Khối ngành
Năm 2022 - 2023

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên:

Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành V, Nhóm 1 - Công nghệ thông tin, kiến trúc:

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc

445.000 đồng/tín chỉ
Khối ngành V, NHóm 2 - Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y:

Công nghệ kỹ thuật điện tử- viên thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng.

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành VII, Nhóm 1: Báo chí và thông tin

Báp chí và Truyền thông số

370.000 đồng/tín chỉ

II. Ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Vật lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 35
500 Sử dụng phương thức khác 5  
2 7420201 Công nghệ sinh học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Sinh học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
3 7440112 Hóa học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
4 7440301 Khoa học môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Hóa học-Tiếng Ah
Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
5 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Vật lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 2  
6 7480201 Công nghệ thông tin 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 500 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Vật lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 210
500 Sử dụng phương thức khác 6  
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20

Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Vật lý-Tiếng Anh
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 2  
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15

Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
10 7580101 Kiến trúc 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 70 Toán-Ngữ văn-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
Toán-Vật lý-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
Toán-Tiếng Anh-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30
500 Sử dụng phương thức khác 5  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10

Toán-Vậy lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Địa lý-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
12 7220104 Hán Nôm 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
13 7229001 Triết học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10

Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Toán-Vật lý-Hóa học
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Ngữ văn-Giáo dục công dân-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
14 7229010 Lịch sử 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
15 7229030 Văn học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8  
500 Sử dụng phương thức khác 2  
16 7310205 Quản lý nhà nước 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Toán-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Ngữ văn-Giáo dục Công dân-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 2  
17 7310301 Xã hội học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
18 7310608 Đông phương học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13
500 Sử dụng phương thức khác 2  
19 7320101 Báo chí 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 85 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 43
500 Sử dụng phương thức khác 2  
20 7320111 Truyền thông số 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 18
500 Sử dụng phương thức khác 2  
21 7760101 Công tác xã hội 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 2  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Ngữ văn-Địa lý
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
23 7850105 Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 15.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 15.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 16  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 15.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 15.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 15.5  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 16  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 17.5  
9 7320111 Truyền thông số C00; D01; D15 16.5  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 16  
11 7440112 Hoá học A00; B00; D01; D07 15.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 15  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi truờng A00; B00; D07; D15 15  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 16.5  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A11; D01 16  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 17.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00; A01; D01; D07 16  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 15.5  
19 7520503 Kỹ thuật trác địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 15.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 16.5  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 15.5  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 15.5  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 15.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220104 Hán - Nôm C00; C19; D14 18.5  
2 7229001 Triết học A00; C19; D01; D66 18.5  
3 7229010 Lịch sử C00; C19; D01; D14 18  
4 7229030 Văn học C00; C19; D14 18.5  
5 7310205 Quản lý nhà nước C14; C19; D01; D66 18.5  
6 7310301 Xã hội học C00; C19; D01; D14 18  
7 7310608 Đông phương học C00; C19; D01; D14 18.5  
8 7320101 Báo chí C00; D01; D15 21  
9 7320109 Truyền thông số C00; D01; D15 19  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D01; D08 19  
11 7440112 Hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D15 18.5  
13 7850104 Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường A00; B00; D07; D15 18  
14 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 19  
15 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu A00; A01; D01 19  
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
17 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D01; D07 18.5  
19 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; B00; D01; D10 18.5  
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20  
21 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; B00; D01; D10 18  
22 7760101 Công tác xã hội C00; C19; D01; D14 18  
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; D01; D10 18

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Hán Nôm

13,25

15,75

15

15,50

Triết học

14

16

15

15

Lịch sử

13,50

15

15

15,50

Ngôn ngữ học

13,25

15,75

 

 

Văn học

13,25

15,75

15

15,50

Xã hội học

13,25

15,75

15

15,50

Đông phương học

13

15

15,25

15,50

Báo chí

13,50

16

16,50

17

Công nghệ sinh học

14

15

16

16

Vật lý học

14

 

 

 

Hóa học

13,25

16

16

15

Khoa học môi trường

14

16

15,25

15

Toán học

14

 

 

 

Toán ứng dụng

-

15

16

 

Công nghệ thông tin

13,50

17

17

17

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

15

15,25

15

Kỹ thuật địa chất

14

15,5

15,25

 

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

-

 

 

15

Kiến trúc

15

15

16,50

16

Công tác xã hội

13,25

16

15

15,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

13

15,5

15,25

15

Toán kinh tế

13,25

16

 

 

Quản lý nhà nước

13,25

16

15

15

Kỹ thuật sinh học

14

15

16

 

Kỹ thuật phần mềm (chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù)

13

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật hóa học

13,25

16

15

15

Kỹ thuật môi trường

14

16

15,25

 

Quy hoạch vùng và đô thị

15

15

 

 

Địa kỹ thuật xây dựng

13

15,5

 

15

Kỹ thuật phần mềm

 

16

16,50

16,50

Quản trị và phân tích dữ liệu

 

17

16

16

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

 

 

 

15

Truyền thông số

 

 

 

16,50

Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học - Đại học Huế năm 2022

Học phí

Học phí năm học 2023 - 2024 của Trường Đại học Khoa học Huế dự kiến như sau:

- Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.

- Các ngành khác:

Khối ngành
Năm 2022 - 2023

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên:

Công nghệ sinh học, Hóa học và Khoa học môi trường

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành V, Nhóm 1 - Công nghệ thông tin, kiến trúc:

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm và Kiến trúc

445.000 đồng/tín chỉ
Khối ngành V, NHóm 2 - Toán và thống kê, máy tính, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, xây dựng, sản xuất và chế biến, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y:

Công nghệ kỹ thuật điện tử- viên thông, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản trị và phân tích dữ liệu, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật địa chất và Địa kỹ thuật xây dựng.

425.000 đồng/tín chỉ

Khối ngành VII, Nhóm 1: Báo chí và thông tin

Báp chí và Truyền thông số

370.000 đồng/tín chỉ

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 60 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Vật lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 35
500 Sử dụng phương thức khác 5  
2 7420201 Công nghệ sinh học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Sinh học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
3 7440112 Hóa học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
4 7440301 Khoa học môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Hóa học-Tiếng Ah
Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
5 7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Vật lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 2  
6 7480201 Công nghệ thông tin 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 500 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Vật lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 210
500 Sử dụng phương thức khác 6  
7 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20

Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Vật lý-Tiếng Anh
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 2  
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15

Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
9 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
10 7580101 Kiến trúc 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 70 Toán-Ngữ văn-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
Toán-Vật lý-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
Toán-Tiếng Anh-Vẽ mỹ thuật (tĩnh vật hoặc tượng)
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 30
500 Sử dụng phương thức khác 5  
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10

Toán-Vậy lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Địa lý-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
12 7220104 Hán Nôm 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
13 7229001 Triết học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10

Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Toán-Vật lý-Hóa học
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Ngữ văn-Giáo dục công dân-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
14 7229010 Lịch sử 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
15 7229030 Văn học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8  
500 Sử dụng phương thức khác 2  
16 7310205 Quản lý nhà nước 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Toán-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Ngữ văn-Giáo dục Công dân-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 2  
17 7310301 Xã hội học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 10 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
18 7310608 Đông phương học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 25 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 13
500 Sử dụng phương thức khác 2  
19 7320101 Báo chí 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 85 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 43
500 Sử dụng phương thức khác 2  
20 7320111 Truyền thông số 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 35 Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh

200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 18
500 Sử dụng phương thức khác 2  
21 7760101 Công tác xã hội 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 20 Ngữ văn-Lịch sử-Giáo dục công dân
Ngữ văn-Lịch sử-Tiếng Anh
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Ngữ văn-Lịch sử-Địa lý
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 10
500 Sử dụng phương thức khác 2  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Ngữ văn-Địa lý
Ngữ văn-Toán-Tiếng Anh
Toán-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  
23 7850105 Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 15 Toán-Vật lý-Hóa học
Toán-Hóa học-Sinh học
Toán-Hóa học-Tiếng Anh
Ngữ văn-Địa lý-Tiếng Anh
200 Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 8
500 Sử dụng phương thức khác 2  

Một số hình ảnh

 

Trang thông tin tuyển sinh đại học, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Trường Đại học Khoa học - ĐH Huế - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ