Đại học Quảng Nam (DQU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Nam
Video giới thiệu trường Đại học Quảng Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quảng Nam
- Tên tiếng Anh: Quang Nam University (QNU)
- Mã trường: DQU
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng Nam
- Điện thoại: 0510.3812834
- Email: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
- Website: http://www.qnamuni.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/1952976251383403/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.
1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
a) Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyến và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.2. Điều kiện dự tuyển
a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại Điều 9 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT;
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
d) Đối với thí sinh dự tuyển vào các ngành Sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
1.3.1. Đối với các ngành sư phạm
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) - Đào tạo cử tuyển
1.3.2. Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non
Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 08 phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1 (100): Xét điểm thi THPT năm 2024.
+ Phương thức 2 (200): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024.
+ Phương thức 3 (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)- Đào tạo cử tuyển
+ Phương thức 4 (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2024
+ Phương thức 5 (405): Xét điểm thi THPT năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu
+ Phương thức 6 (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2024 kết hợp với điểm thi năng khiếu
+ Phương thức 7 (501): Xét điểm thi THPT các năm 2022, 2023
+ Phương thức 8 (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2024
Điểm xét tuyển: Là tổng điểm 3 môn (trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc tổng điểm 3 môn lớp 12 trong học bạ) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của từng tổ hợp môn đăng ký xét tuyển hoặc tổng điểm bài thi (đối với kết quả thi hoặc tổng điểm bài thi ĐGNL) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
4. Ngưỡng đầu vào.
4.1. Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Trình độ đại học đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Trình độ đại học đối với nhóm ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT
4.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
- Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0
4.3. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM
Chỉ dành cho các ngành ngoài sư phạm
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
5. Thời gian xét tuyển và hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
a) Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 như sau:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Thí sinh hoàn thành đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng tuyển sinh đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Hình thức đăng ký: Đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2024 đến ngày 31/9/2024
Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2024 đến ngày 31/12/2024
Hình thức đăng ký:
Đăng ký trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
b) Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12); xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, 2023; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM như sau:
Từ ngày 01/6/2024 đến ngày 30/6/2024
Hình thức đăng ký:
- Đăng ký trực tiếp tại Trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện - Đăng ký trực tuyến http://qnamuni.edu.vn/phieudangky
Lưu ý : Thí sinh phải đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia.
Xem thủ tục làm hồ sơ tại website: http://qnamuni.edu.vn
6. Học phí
Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 |
1 | Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.250 | 1.410 | 1590 | 1.790 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.060 | 1.200 | 1.350 | 1.520 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.150 | 1.300 | 1.450 | 1.640 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y | 1.230 | 1.400 | 1.570 | 1.775 |
5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.020 | 1.270 | 1.440 | 1.620 |
II. Các ngành tuyển sinh
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M02; M03 | 24.26 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; D01 | 25.8 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00; A01; C14; D01 | 24.25 | |
4 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D11 | 23.5 | |
5 | 7140213 | Sư phạm Sinh | A02; B00; D08; D13 | 21.75 | |
6 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 25.74 | |
7 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.94 | |
8 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C14; D01 | 14 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D11; D66 | 14 | |
10 | 7229010 | Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 23 | |
11 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | D01; A00; D84; D96 | 14 | |
12 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; D08; D13 | 14 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | A09; C00; C20; D01 | 14 |
2. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) và điểm thi TN THPT năm 2022, 2023, học bạ trước năm 2024.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm theo kết quả thi TN THPT năm 2022, 2023 |
Điểm theo học bạ |
||
Học bạ trước năm 2024 |
Học bạ năm 2024 |
Điều kiện học lực lớp 12 |
||||
1 |
7140209 |
Sư phạm Toán |
/ |
/ |
27.4 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
/ |
/ |
27.97 |
|
3 |
7140213 |
Sư phạm Sinh |
/ |
/ |
27.21 |
|
4 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
/ |
/ |
27.28 |
|
5 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
/ |
/ |
23 |
|
6 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
/ |
/ |
27.53 |
|
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
/ |
/ |
27.15 |
|
8 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
/ |
18.75 |
19.05 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
/ |
17.4 |
19.15 |
|
10 |
7229010 |
Lịch sử |
/ |
18.6 |
24.75 |
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
16.55 |
18.4 |
19.85 |
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
23.55 |
16.25 |
19.95 |
|
13 |
7310630 |
Việt Nam học |
/ |
19.1 |
18.75 |
|
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quảng Nam năm 2019 - 2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
|
||
Sư phạm Toán |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
|
|
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
19,0 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trowe lên và điểm trung bình cộng 3 môn văn hóa >=8,0 |
21,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
23,25 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
Vật lý học |
13 |
15 |
13 |
15 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
13 |
15 |
13 |
15 |
12,5 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Văn học |
13 |
15 |
13 |
15 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Lịch sử |
13 |
15 |
13 |
15 |
14 |
15 |
13,0 |
15,0 |
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
||
Kế toán |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Công tác xã hội |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
11 |
13 |
|
|
|
|
|
|
Học phí
Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 |
1 | Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.250 | 1.410 | 1590 | 1.790 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.060 | 1.200 | 1.350 | 1.520 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.150 | 1.300 | 1.450 | 1.640 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y | 1.230 | 1.400 | 1.570 | 1.775 |
5 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.020 | 1.270 | 1.440 | 1.620 |
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo