Đại học Duy Tân (DDT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Duy Tân năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 1,108 16/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Duy Tân

 

Video giới thiệu trường Đại học Duy Tân

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Duy Tân
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
  • Mã trường: DDT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3650403 - 0236.3827111
  • Website: https://duytan.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong nước và nước ngoài.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường thực hiện 4 phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng theo theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và Đề án tuyển sinh của Trường;

+ Đối tượng Xét tuyển thẳng

1. Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2023, 2023, 2024. 

2. Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

3. Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

4. Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.

5. Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.

6. Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).

7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.

8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).

2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

3) Xét kết quả học tập (Học bạ) THPT theo một trong hai hình thức sau:

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12;

- Dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

4) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM. Và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024 cho tất cả các ngành, ngoại trừ ngành Kiến trúc.

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ tham dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Trường Đại học Duy Tân tổ chức vào tháng 4 & tháng 7/2024 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.

Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: TẠI ĐÂY

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Xét theo kết quả thi THPT năm 2024

- Đối với các ngành chung:

      Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Kiến trúc:

      Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng). 

4.2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: Áp dụng cho cả 2 phương án

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2

Trong đó: 

+ Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên; 

4.3. Xét theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (Mã phương thức: 402)

a. Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên;

- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực. 

b. Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên;

- Đối với các ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực. 

 4.4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh. 

5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

5.1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2024.

5.2. Phương thức xét theo Học bạ THPT, kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:

- Đợt 1: đến 17h00 ngày 09/06/2024;

- Đợt 2: Từ ngày 11/06 đến 17h00 ngày 06/07/2024

5.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo quy định và lịch trình cụ thể của Bộ GD&ĐT.

5.4. Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: theo thời gian dự kiến tuyển sinh năm 2024.

+ Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: Tại đây

5.5. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển:

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, tải Tại đây

            - Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây

5.6. Hồ sơ Xét tuyển

            - Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, tải tại mục VI.4).

            - Bản sao Học bạ THPT. 

            - Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

            - Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).

5.7. Địa chỉ nhận Hồ sơ Xét tuyển

       TRUNG TÂM TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

            - Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.

            - Điện thoại: 1900.2252 - 0905.294.390 - 0905.294.391

6. Học phí

Tham khảo mức học phí của Trường Đại học Duy Tân năm học 2023 - 2024 như sau:

Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông

Ngành học

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ Phần mềm

813.750

Thiết kế Games và Multimedia

An toàn thông tin

Kỹ thuật mạng

873.750

Ngành Khoa học máy tính

940.000

Ngành Khoa học dữ liệu

660.000

Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

1.250.000

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Điện Tự động

660.000

Điện tử – Viễn thông

 

Điện – Điện tử chuẩn PNU

 

813.750

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

813.750

Điện cơ ô tô

660.000

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

720.000

Kỹ thuật điện

 

660.000

Kỹ thuật Cơ điện tử

Cơ điện tử chuẩn PNU

813.750

Thiết kế đồ họa

 

813.750

Thiết kế thời trang

 

720.000

Kiến trúc

Kiến trúc công trình

462.000

Kiến trúc Nội thất

Kiến trúc Nội thất

462.000

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

462.000

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

Công nghệ Quản lý Xây dựng

462.000

Quản lý và Vận hành tòa nhà

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

Xây dựng Cầu đường

462.000

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

462.000

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

462.000

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

660.000

Kỹ thuật Y sinh

 

660.000

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh tổng hợp

720.000

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

660.000

Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

Quản trị Nhân lực

 

660.000

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

 

813.750

Marketing

Quản trị Kinh doanh Marketing

720.000

Digital Marketing

940.000

Kinh doanh Thương mại

Kinh doanh Thương mại

660.000

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

660.000

Ngân hàng

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

720.000

Kế toán Nhà nước

813.750

Kiểm toán

Kiểm toán

720.000

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh Du lịch

660.000

Tiếng Anh Biên – Phiên dịch

Tiếng Anh Thương mại

720.000

Tiếng Anh Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Trung Du lịch

Tiếng Trung Thương mại

720.000

Tiếng Trung Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Hàn Du lịch

Tiếng Hàn Thương mại

720.000

Tiếng Hàn Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Nhật Du lịch

Tiếng Nhật Thương mại

720.000

Tiếng Nhật Chất lượng cao

873.750

Văn học

Văn Báo chí

550.000

Việt Nam học

Việt Nam học

550.000

Truyền thông Đa phương tiện

Truyền thông Đa phương tiện

720.000

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

660.000

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)

Quan hệ Kinh tế Quốc tế

813.750

Luật kinh tế

Luật kinh tế

720.000

Luật

Luật học

660.000

Điều dưỡng

Điều dưỡng Đa khoa

590.000

Dược

Dược sỹ

1.100.000

Y Khoa

Bác sỹ Đa khoa

2.656.250

Răng – Hàm – Mặt

Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt

2.812.500

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

660.000

Quản trị Khách sạn

Quản trị Du lịch & Khách sạn

813.750

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

1.250.000

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

1.250.000

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)

720.000

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)

Quản trị Du lịch & Lữ hành

813.750

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

1.030.000

Quản trị Sự kiện

Quản trị Sự kiện và Giải trí

873.750

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

873.750

Du lịch

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

720.000

Văn hóa du lịch

Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ phần mềm chuẩn CMU

940.000

An toàn Thông tin

An ninh mạng chuẩn CMU

940.000

Hệ thống Thông tin Quản lý

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

940.000

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

873.750

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU

813.750

Kế toán

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

813.750

Kỹ thuật Xây dựng

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

813.750

Kiến trúc

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng

Ngành

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm

Big Data & Machine Learning (HP)

813.750

 

Trí tuệ nhân tạo (HP)

 

Quản trị Kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp (HP)

813.750

Marketing

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

813.750

 

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)

Tài chính – Ngân hàng

Quản trị tài chính (HP)

813.750

Kế toán

Kế toán quản trị (HP)

813.750

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế (HP)

813.750

Luật kinh tế

Luật kinh doanh (HP)

813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

Ngành

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Khoa học Máy tính

Công nghệ thông tin TROY

1.812.500

Quản trị Khách sạn

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

1.812.500

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh KEUKA

1.812.500

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 7 TRƯỜNG ĐÀO TẠO THÀNH VIÊN & 02 VIỆN ĐÀO TẠO

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100 

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn

01

7480103

 

 

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

Thiết kế Games và Multimedia 122

02

7480202

 

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

An toàn Thông tin

124

03

7480101

Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành:

 

Khoa học Máy tính 130
04 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:  
Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)

05

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành:

 

Khoa học Dữ liệu 135
Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)

06

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành:

 

   Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

07 7480106 Ngành Kỹ thuật Máy tính có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3. Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kỹ thuật Máy tính* 128

II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn

1

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Điện Tự động

110

Điện tử-Viễn thông 109

 Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn*

127

2

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô 

145

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

 
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118

 Cơ điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

4

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điện 150

5

7210403

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Thiết kế Đồ họa 111

6

7210404

 

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

 

 

Thiết kế Thời trang 119

7

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

  Kiến trúc Công trình

107

8 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành:  
Thiết kế Nội thất 123

9

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105

Xây dựng Cầu đường

106

10

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

11

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

12

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

  Công nghệ Thực phẩm

306

13 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Quản lý Tài nguyên & Môi trường 307

14

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Chế tạo Máy

125

III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) 411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*

427

2 7340122 Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:  
Thương mại Điện tử 422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhân lực 417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

 

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành:

 

   Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:  
Đầu tư Tài chính 433

09

7340301

 

 

 

 

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:  
Kế toán Kiểm toán 405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

 

Công nghệ Tài chính (Fintech)*

435

IV. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) https://lhss.duytan.edu.vn

01

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

Tiếng Anh Du lịch

702

Tiếng Anh Thương mại

801

02

7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

Tiếng Trung Du lịch

707

Tiếng Trung Thương mại

803

03

7220210

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch

705

Tiếng Hàn Du lịch

706

Tiếng Hàn Thương mại

805

04

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch

704

Tiếng Nhật Du lịch

708

Tiếng Nhật Thương mại

804

05

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)

  Văn Báo chí

601

06

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Việt Nam học

600

07

7320104

 

 

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

  Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

 

 

 

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:  
Quan hệ Công chúng 610

10

7380107

 

 

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật Kinh tế 609

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

 

Luật học

606

V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 101-150 THẾ GIỚI THEO SHANGHAI RANKINGS) -http://dtu-hti.edu.vn

01

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)

414(PSU)

02

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

03

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện và Giải trí

413

04

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)

425(PSU)

05

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

06

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

 

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*

446

VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn

01

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa

302

02

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

 

Dược sĩ (Đại học)

303

03

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

 

1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ Đa khoa

305

04

7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

05

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Công nghệ Sinh học

310

06

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Kỹ thuật Y sinh

320

07

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hóa, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Xét nghiệm Y học*

330

08

7720115

Ngành Y học Cổ truyền có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Y học Cổ truyền*

325

VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn

A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:  

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

 

 

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
5 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:  

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành:  

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

3

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn)

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

4

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

IX. VIỆN VIỆT - NHẬT (VJJ) - http://vjiet.duytan.edu.vn

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Điện tử-Viễn thông 09(VJJ)
3 7520216

Ngành Kỹ thuật Điện & Tự động hóa có chuyên ngành:

 
Kỹ thuật Điện & Tự động hóa 118(VJJ)
4 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:  
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ)

5

7580201

 

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:  

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7210403

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Thiết kế Đồ họa  111(VJJ)

7

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

  Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

   Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

10

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

  Quản trị Nhà hàng Quốc tế 425(VJJ)
11 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:  

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407(VJJ)

12

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15

Tiếng Nhật

719(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học. 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Duy Tân: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/Page/Home.aspx

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 19  
2 7720201 Dược A00; A16; B00; B03 21  
3 7720201 Y khoa A16; B00; D90; D08 22.5  
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; A16; B00; D90 22.5  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A16; A01; D01 16  
6 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; A01; D01 16  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A16; A01; D01 16  
8 7480107 Trí tuệ Nhân tạo A00; A16; A01; D01 16  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A16; A01; D01 16  
10 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A16; A01; D01 16  
11 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A16; C01; D01 16  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A16; C01; D01 16  
13 7520216 Kỹ thuật Điện và Tự động hóa A00; A16; C01; D01 16  
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A16; C01; D01 16  
15 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A16; V01; D01 16  
16 7210404 Thiết kế thời trang A00; A16; V01; D01 16  
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 22 Môn Vẽ nhân hệ số 2
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A16; C01; D01 16  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A16; B00; C02 16  
20 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; A16; C01; D01 16  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; C01 16  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A16; B00; C15 16  
23 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00; B03 16  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C01; D01 16  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A16; C01; D01 16  
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; A16; C01; D01 16  
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C01; D01 16  
28 7340115 Marketing A00; A16; C01; D01 16  
29 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A16; C01; D01 16  
30 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 16  
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A16; C01; D01 16  
32 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 16  
33 7340302 Kiểm toán A00; A16; C01; D01 16  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 16  
35 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 16  
36 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 16  
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 16  
38 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 16  
39 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 16  
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C15; D01; A00 16  
41 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C15; D01; A01 16  
42 7320108 Quan hệ công chúng C00; C15; D01; A01 16  
43 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 16  
44 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C15; D01 16  
45 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B03 16  
46 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; C15; D01 16  
47 7340412 Quản trị sự kiện A00; C00; C15; D01 16  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 16  
49 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; C00; C15; D01 16  
50 7810101 Du lịch A00; C00; C15; D01 16  
51 7810501 Kinh tế gia đình A00; C00; C15; D01 16  
52 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A16; A01; D01 16

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
2 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
3 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm* A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
6 7480202 An toàn Thông tin A00; C01; C02; D01 18  
7 7480101 Khoa học máy tinh A00; C01; C02; D01 18  
8 7480107 Trí tuệ Nhân tạo A00; C01; C02; D01 18  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
10 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
11 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử * A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; C01; C02; D01 18  
14 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18  
15 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18  
16 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18  
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18  
21 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18  
22 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18  
23 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C02; D01 18  
24 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18  
26 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18  
27 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18  
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18  
29 7310104 Kinh tế đầu tư A00; C01; C02; D01 18  
30 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 20 Điểm vẽ nhân hệ số 2
31 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18  
32 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18  
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18  
37 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18  
38 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18  
40 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18  
41 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; C01; A01 18  
42 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
43 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
44 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
45 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Ngành đạt kiểm định UNWTO
46 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
47 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
48 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
49 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
50 7810501 Kinh tế gia đình A00; A01; C00; D01 18  
51 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng   90 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
2 7720201 Dược   100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
3 7720201 Y khoa   100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   100 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm   85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
6 7480202 An toàn Thông tin   85  
7 7480101 Khoa học máy tinh   85  
8 7480107 Trí tuệ Nhân tạo   85  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   85  
10 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu   85  
11 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử   85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   85  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   85  
14 7210403 Thiết kế đồ họa   85  
15 7210404 Thiết kế thời trang   85  
16 7580101 Kiến trúc   85  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   85  
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   85  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   85  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm   85  
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   85  
22 7520202 Kỹ thuật Y sinh   85  
23 7340101 Quản trị kinh doanh   85  
24 7340122 Thương mại điện tử   85  
25 7340404 Quản trị nhân lực   85  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   85  
27 7340115 Marketing   85  
28 7340121 Kinh doanh thương mại   85  
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng   85  
30 7310104 Kinh tế đầu tư   85  
31 7340301 Kế toán   85  
32 7340302 Kiểm toán   85  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   85  
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   85  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật   85  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   85  
37 7229030 Văn học   85  
38 7310630 Việt Nam học   85  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện   85  
40 7310206 Quan hệ quốc tế   85  
41 7320108 Quan hệ công chúng   85  
42 7380101 Luật   85  
43 7380107 Luật kinh tế   85  
44 7420201 Công nghệ sinh học   85  
45 7810201 Quản trị khách sạn   85 Ngành đạt kiểm định UNWTO
46 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   85  
47 7340412 Quản trị sự kiện   85  
48 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   85  
49 7810101 Du lịch   85  
50 7810501 Kinh tế gia đình   85  
51 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   85 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng   700 HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
2 7720201 Dược   750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
3 7720201 Y khoa   750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
4 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   750 HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
6 7480202 An toàn Thông tin   650  
7 7480101 Khoa học máy tinh   650  
8 7480107 Trí tuệ Nhân tạo   650  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   650  
10 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu   650  
11 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử   650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tổ   650  
13 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   650  
14 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
15 7210404 Thiết kế thời trang   650  
16 7580101 Kiến trúc   650  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650  
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   650  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
22 7520202 Kỹ thuật Y sinh   650  
23 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
24 7340122 Thương mại điện tử   650  
25 7340404 Quản trị nhân lực   650  
26 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   650  
27 7340115 Marketing   650  
28 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
30 7310104 Kinh tế đầu tư   650  
31 7340301 Kế toán   650  
32 7340302 Kiểm toán   650  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
34 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
35 7220209 Ngôn ngữ Nhật   650  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
37 7229030 Văn học   650  
38 7310630 Việt Nam học   650  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
40 7310206 Quan hệ quốc tế   650  
41 7320108 Quan hệ công chúng   650  
42 7380101 Luật   650  
43 7380107 Luật kinh tế   650  
44 7420201 Công nghệ sinh học   650  
45 7810201 Quản trị khách sạn   650 Ngành đạt kiểm định UNWTO
46 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
47 7340412 Quản trị sự kiện   650  
48 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   650  
49 7810101 Du lịch   650  
50 7810501 Kinh tế gia đình   650  
51 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650 Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A16; D09 17  
2 7310206 Quan hệ Quốc tế C00; C15; D01; A01 16  
3 7340101LK Quản trị Kinh doanh (Liên kết) A00; A16; C01; D01 14.5  
4 7210403 Thiết kế Đồ họa A00; A16; V01; D01 14  
5 7210404 Thiết kế Thời trang A00; A16; V01; D01 14  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D72 14  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D72 14  
8 7340405 Hệ thống Thông tin Quản lý A00; A16; C01; D01 14.5  
9 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 14  
10 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 14  
11 7229030 Văn học C00; C15; D01; C04 14.5  
12 7310630 Việt Nam học C00; C15; D01; A01 17  
13 7320104 Truyền thông Đa phương tiện C00; C15; D01; A00 14  
14 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A16; C01; D01 14  
15 7340115 Marketing A00; A16; C01; D01 14  
16 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A16; C01; D01 14  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A16; C01; D01 14  
18 7340301 Kế toán A00; A16; C01; D01 14  
19 7340302 Kiểm toán A00; A16; C01; D01 14  
20 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A16; C01; D01 14  
21 7340412 Quản trị Sự kiện A00; C00; C15; D01 14.5  
22 7380101 Luật A00; C00; C15; D01 14  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C15; D01 15  
24 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A16; A01; D01 14  
25 7480101 Khoa học Máy tính A00; A16; A01; D01 14  
26 7480101LK Khoa học Máy tính (Liên kết) A00; A16; A01; D01 15.5  
27 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A16; A01; D01 14  
28 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A16; A01; D01 15  
29 7480202 An toàn Thông tin A00; A16; A01; D01 14  
30 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A16; C01; D01 14.5  
31 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A16; C01; D01 14  
32 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A16; B00; C01 18  
33 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A16; C01; D01 14  
34 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A16; B00; C02 14  
35 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng A00; A16; C01; D01 14  
36 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A16; C01; D01 14  
37 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A16; B00; B03 14  
38 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá A00; A16; C01; D01 14  
39 7580101 Kiến trúc V00; V01; M02; M04 16.5  
40 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A16; C01; D01 14  
41 7720101 Y khoa A16; B00; D90; D08 22.5  
42 7720201 Dược học A00; A16; B00; B03 21  
43 7720201LT Dược học liên thông A00; A16; B00; B03 21  
44 7720301 Điều dưỡng A00; A16; B00; B03 19  
45 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A16; B00; D90 22.5  
46 7810101 Du lịch A00; C00; C15; D01 14  
47 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00; C00; C15; D01 14  
48 7810201 Quản trị Khách sạn A00; C00; C15; D01 14  
49 7810201LK Quản trị Khách sạn (Liên kêt) A00; C00; C15; D01 14.5  
50 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; C00; C15; D01 15.5  
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; C15 15.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược A00; B00; B03; C02 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt A00; B00; A02; D08 24 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng A00; B00; B03; C02 19.5 Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 17  
6 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B03; C02 18  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; C01; C02; B00 18  
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; C01; C02; D01 18  
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
11 7310630 Việt Nam học C00; D01; C01; A01 18  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; C01; C02; D01 18  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; C01; C02; B00 18  
14 7310206 Quan hệ quốc tế C00; D01; C01; A01 18  
15 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; D08 18  
16 7229030 Văn học C00; D01; C03; C04 18  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; C01; C02; D01 18  
18 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
21 7210404 Thiết kế thời trang A00; V01; C02; D01 18  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; A01 18  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D13; D09; D10 18  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; A01; A00 18  
25 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 18  
26 7340115 Marketing A00; C01; C02; D01 18  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00; C01; C02; D01 18  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C02; D01 18  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; C02; D01 18  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; C01; C02; D01 18  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; C01; C02; B00 18  
33 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
35 7210403 Thiết kế đồ họa A01; V01; C02; D01 18  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; D09 18  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 18  
39 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 18  
40 7340302 Kiểm toán A00; C01; C02; D01 18  
41 7340404 Quản trị nhân lực A00; C01; C02; D01 18  
42 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu A00; C01; C02; D01 18  
44 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C02; D01 18  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng A00; C01; C02; D01 18  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C02; D01 18  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 18  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; C01; C02; D01 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   85 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   80 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   75  
6 7420201 Công nghệ sinh học   75  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   75  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   75  
9 7520201 Kỹ thuật điện   75  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   75  
11 7310630 Việt Nam học   75  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   75  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   75  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   75  
15 7420201 Công nghệ sinh học   75  
16 7229030 Văn học   75  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   75  
18 7380101 Luật   75  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   75  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   75  
21 7210404 Thiết kế thời trang   75  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   75  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   75  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   75  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   75  
26 7340115 Marketing   75  
27 7380107 Luật kinh tế   75  
28 7480101 Khoa học máy tính   75  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   75  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   75  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   75  
33 7810101 Du lịch   75  
34 7810201 Quản trị khách sạn   75  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   75  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   75  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   75  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   75  
39 7340301 Kế toán   75  
40 7340302 Kiểm toán   75  
41 7340404 Quản trị nhân lực   75  
42 7340412 Quản trị sự kiện   75  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   75  
44 7480202 An toàn thông tin   75  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   75  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   75  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   75  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   75

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
2 7720201 Y khoa   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
3 7720501 Bác sĩ Răng Hàm Mặt   750 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên
4 7720301 Điều dưỡng   700 Kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên
5 7580101 Kiến trúc   650  
6 7420201 Công nghệ sinh học   650  
7 7520202 Kỹ thuật Y sinh   650  
8 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   650  
9 7520201 Kỹ thuật điện   650  
10 7480109 Khoa học dữ liệu   650  
11 7310630 Việt Nam học   650  
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   650  
15 7420201 Công nghệ sinh học   650  
16 7229030 Văn học   650  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
18 7380101 Luật   650  
19 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   650  
20 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   650  
21 7210404 Thiết kế thời trang   650  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện   650  
25 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
26 7340115 Marketing   650  
27 7380107 Luật kinh tế   650  
28 7480101 Khoa học máy tính   650  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm   650  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   650  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
33 7810101 Du lịch   650  
34 7810201 Quản trị khách sạn   650  
35 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật   650  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
39 7340301 Kế toán   650  
40 7340302 Kiểm toán   650  
41 7340404 Quản trị nhân lực   650  
42 7340412 Quản trị sự kiện   650  
43 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông dữ liệu   650  
44 7480202 An toàn thông tin   650  
45 7510102 Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng   650  
46 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   650  
47 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   650  
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Duy Tân năm 2022

Tên ngành

Điểm chuẩn xét theo KQ thi THPT

Y khoa

22

Răng hàm mặt

22

Dược học

21

Kỹ thuật y sinh

19

Công nghệ môi trường

19

Điều dưỡng

19

Kỹ thuật điện

17

Khoa học dữ liệu

17

Việt Nam học

17

Hệ thống thông tin quản lý

16

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

Quan hệ quốc tế

16

Công nghệ sinh học

16

Kiến trúc

16

Văn học

15

Kinh doanh thương mại

15

Luật

15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

Thiết kế thời trang

14

Ngôn ngữ Anh

14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

Truyền thông đa phương tiện

14

Quản trị kinh doanh

14

Marketing

14

Luật kinh tế

14

Khoa học máy tính

14

Kỹ thuật phần mềm

14

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

Công nghệ thực phẩm

14

Du lịch

14

Quản trị khách sạn

14

Thiết kế đồ họa

14

Ngôn ngữ Trung Quốc

14

Ngôn ngữ Nhật

14

Tài chính - Ngân hàng

14

Kế toán

14

Kiểm toán

14

Quản trị nhân lực

14

Quản trị sự kiện

14

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

14

An toàn thông tin

14

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

14

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14

Kỹ thuật xây dựng

14

D. Điểm chuẩn năm 2021

Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)

Cụ thể:

- Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.

- Ngành Dược sĩ: 21 điểm.

- Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.

Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

D. Điểm chuẩn năm 2020

a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

- Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:

- Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm

- Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm

- Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm

- Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm

b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:

- Đối với các ngành chung:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm

- Đối với ngành Kiến trúc:

Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm

(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)

- Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)

- Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm

(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)

Ghi chú:

- Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.

Học phí

Tham khảo mức học phí của Trường Đại học Duy Tân năm học 2023 - 2024 như sau:

Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông

Ngành học

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ Phần mềm

813.750

Thiết kế Games và Multimedia

An toàn thông tin

Kỹ thuật mạng

873.750

Ngành Khoa học máy tính

940.000

Ngành Khoa học dữ liệu

660.000

Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

1.250.000

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Điện Tự động

660.000

Điện tử – Viễn thông

 

Điện – Điện tử chuẩn PNU

 

813.750

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

813.750

Điện cơ ô tô

660.000

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

720.000

Kỹ thuật điện

 

660.000

Kỹ thuật Cơ điện tử

Cơ điện tử chuẩn PNU

813.750

Thiết kế đồ họa

 

813.750

Thiết kế thời trang

 

720.000

Kiến trúc

Kiến trúc công trình

462.000

Kiến trúc Nội thất

Kiến trúc Nội thất

462.000

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

462.000

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

Công nghệ Quản lý Xây dựng

462.000

Quản lý và Vận hành tòa nhà

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

Xây dựng Cầu đường

462.000

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

462.000

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

462.000

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

660.000

Kỹ thuật Y sinh

 

660.000

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh tổng hợp

720.000

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

660.000

Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)

Quản trị Nhân lực

 

660.000

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

 

813.750

Marketing

Quản trị Kinh doanh Marketing

720.000

Digital Marketing

940.000

Kinh doanh Thương mại

Kinh doanh Thương mại

660.000

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

660.000

Ngân hàng

Kế toán

Kế toán Doanh nghiệp

720.000

Kế toán Nhà nước

813.750

Kiểm toán

Kiểm toán

720.000

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh Du lịch

660.000

Tiếng Anh Biên – Phiên dịch

Tiếng Anh Thương mại

720.000

Tiếng Anh Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Trung Du lịch

Tiếng Trung Thương mại

720.000

Tiếng Trung Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Hàn Du lịch

Tiếng Hàn Thương mại

720.000

Tiếng Hàn Chất lượng cao

873.750

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch

660.000

Tiếng Nhật Du lịch

Tiếng Nhật Thương mại

720.000

Tiếng Nhật Chất lượng cao

873.750

Văn học

Văn Báo chí

550.000

Việt Nam học

Việt Nam học

550.000

Truyền thông Đa phương tiện

Truyền thông Đa phương tiện

720.000

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)

660.000

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)

Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)

Quan hệ Kinh tế Quốc tế

813.750

Luật kinh tế

Luật kinh tế

720.000

Luật

Luật học

660.000

Điều dưỡng

Điều dưỡng Đa khoa

590.000

Dược

Dược sỹ

1.100.000

Y Khoa

Bác sỹ Đa khoa

2.656.250

Răng – Hàm – Mặt

Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt

2.812.500

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học

660.000

Quản trị Khách sạn

Quản trị Du lịch & Khách sạn

813.750

Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

1.250.000

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

1.250.000

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)

720.000

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)

Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)

Quản trị Du lịch & Lữ hành

813.750

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

1.030.000

Quản trị Sự kiện

Quản trị Sự kiện và Giải trí

873.750

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU

873.750

Du lịch

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

720.000

Văn hóa du lịch

Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao

Kỹ thuật phần mềm

Công nghệ phần mềm chuẩn CMU

940.000

An toàn Thông tin

An ninh mạng chuẩn CMU

940.000

Hệ thống Thông tin Quản lý

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

940.000

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

873.750

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU

813.750

Kế toán

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

813.750

Kỹ thuật Xây dựng

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU

813.750

Kiến trúc

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng

Ngành

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Kỹ thuật phần mềm

Big Data & Machine Learning (HP)

813.750

 

Trí tuệ nhân tạo (HP)

 

Quản trị Kinh doanh

Quản trị doanh nghiệp (HP)

813.750

Marketing

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

813.750

 

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP)

Tài chính – Ngân hàng

Quản trị tài chính (HP)

813.750

Kế toán

Kế toán quản trị (HP)

813.750

Quan hệ quốc tế

Quan hệ quốc tế (HP)

813.750

Luật kinh tế

Luật kinh doanh (HP)

813.750

Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ

Ngành

Chuyên ngành

Học phí (Đơn vị: VNĐ)

Khoa học Máy tính

Công nghệ thông tin TROY

1.812.500

Quản trị Khách sạn

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

1.812.500

Quản trị Kinh doanh

Quản trị Kinh doanh KEUKA

1.812.500



Chương trình đào tạo

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100 

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

I. TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://scs.duytan.edu.vn

01

7480103

 

 

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET)

102

Thiết kế Games và Multimedia 122

02

7480202

 

Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:

 

An toàn Thông tin

124

03

7480101

Ngành Khoa học máy tính có chuyên ngành:

 

Khoa học Máy tính 130
04 7480107 Ngành Trí tuệ Nhân tạo có chuyên ngành:  
Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP)

05

7460108

Ngành Khoa học Dữ liệu có chuyên ngành:

 

Khoa học Dữ liệu 135
Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP)

06

7480102

Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu có các chuyên ngành:

 

   Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET)

101

Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

140

07 7480106 Ngành Kỹ thuật Máy tính có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3. Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
Kỹ thuật Máy tính* 128

II. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://set.duytan.edu.vn

1

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Điện Tự động

110

Điện tử-Viễn thông 109

 Điện-Điện tử chuẩn PNU

113(PNU)

Thiết kế Vi mạch Bán dẫn*

127

2

7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có các chuyên ngành:

 

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

117

Điện Cơ Ô tô 

145

3

7520216

Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành:

 
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118

 Cơ điện tử chuẩn PNU

112(PNU)

4

7520201

Ngành Kỹ thuật Điện có chuyên ngành:

 

Kỹ thuật Điện 150

5

7210403

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Thiết kế Đồ họa 111

6

7210404

 

Ngành Thiết kế Thời trang có chuyên ngành:

 

 

Thiết kế Thời trang 119

7

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

  Kiến trúc Công trình

107

8 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành:  
Thiết kế Nội thất 123

9

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105

Xây dựng Cầu đường

106

10

7510102

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành:

 

Công nghệ Quản lý Xây dựng

206

11

7510406

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

301

12

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

  Công nghệ Thực phẩm

306

13 7850101 Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, KHXH (C15)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)
Quản lý Tài nguyên & Môi trường 307

14

7510202

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Công nghệ Chế tạo Máy

125

III. TRƯỜNG KINH TẾ (TOP 501-600 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) - https://sbe.duytan.edu.vn

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

400

Quản trị Kinh doanh Bất động sản

415

Quản trị Kinh doanh Quốc tế (Ngoại thương) 411

Phân tích Kinh doanh (Business Analytics)*

427

2 7340122 Ngành Thương mại Điện tử có chuyên ngành:  
Thương mại Điện tử 422

3

7340404

Ngành Quản trị Nhân lực có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhân lực 417

4

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 416

5

7340115

Ngành Marketing có các chuyên ngành:

 

Quản trị Kinh doanh Marketing

401

Digital Marketing

402

6

7340121

Ngành Kinh doanh Thương mại có chuyên ngành:

 

Kinh doanh Thương mại

412

7

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có các chuyên ngành:

 

   Tài chính Doanh nghiệp

403

Ngân hàng

404

8 7310104 Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành:  
Đầu tư Tài chính 433

09

7340301

 

 

 

 

Ngành Kế toán có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Kế toán Doanh nghiệp

406

Kế toán Quản trị (HP)

406(HP)

10 7340302 Ngành Kiểm toán có chuyên ngành:  
Kế toán Kiểm toán 405

11

7340205

Ngành Công nghệ Tài chính có chuyên ngành:

 

Công nghệ Tài chính (Fintech)*

435

IV. TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024) https://lhss.duytan.edu.vn

01

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Văn, KHTN, Anh (D72)

1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14)
3.Văn, Địa, Anh (D15)
4.Toán, Lý, Anh (A01)

Tiếng Anh Biên-Phiên dịch

701

Tiếng Anh Du lịch

702

Tiếng Anh Thương mại

801

02

7220204

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)
4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Trung Biên-Phiên dịch

703

Tiếng Trung Du lịch

707

Tiếng Trung Thương mại

803

03

7220210

Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)
3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)
4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10)

Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch

705

Tiếng Hàn Du lịch

706

Tiếng Hàn Thương mại

805

04

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)

Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch

704

Tiếng Nhật Du lịch

708

Tiếng Nhật Thương mại

804

05

7229030

Ngành Văn học có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Văn, Toán, Địa (C04)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Sử (C03)
4.Văn, Toán, Địa (C04)

  Văn Báo chí

601

06

7310630

Ngành Việt Nam học có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Việt Nam học

600

07

7320104

 

 

Ngành Truyền thông Đa phương tiện có chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Toán, Lý, Hóa (A00)

  Truyền thông Đa phương tiện

607

8

7310206

 

 

 

Ngành Quan hệ Quốc tế có các chuyên ngành:

 

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, KHXH (C15)
3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh)

608

Quan hệ Quốc tế (HP)

608(HP)

9 7320108 Ngành Quan hệ Công chúng có chuyên ngành:  
Quan hệ Công chúng 610

10

7380107

 

 

Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Luật Kinh tế 609

Luật Kinh doanh (HP)

609(HP)

11

7380101

Ngành Luật có chuyên ngành:

 

Luật học

606

V. TRƯỜNG DU LỊCH - ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL (TOP 101-150 THẾ GIỚI THEO SHANGHAI RANKINGS) -http://dtu-hti.edu.vn

01

7810201

Ngành Quản trị Khách sạn có các chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407

Quản trị Khách sạn Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)

414(PSU)

02

7810103

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành có các chuyên ngành:

 

Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không

444

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Anh)

440

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Hàn)

441

Hướng dẫn Du lịch Quốc tế (tiếng Trung)

442

Quản trị Du lịch & Lữ hành

408

Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU

408(PSU)

03

7340412

Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:

 

Quản trị Sự kiện và Giải trí

413

04

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

Quản trị Nhà hàng Quốc tế (PSU) (Đạt kiểm định UNWTO.TedQual)

425(PSU)

05

7810101

Ngành Du lịch có chuyên ngành:

 

Smart Tourism (Du lịch thông minh)

445

06

7810501

Ngành Kinh tế Gia đình có chuyên ngành:

 

Quản lý & Khởi sự Doanh nghiệp Nhỏ & Vừa (SME)*

446

VI. TRƯỜNG Y - DƯỢC (TOP 401-500 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION 2024)- https://cmp.duytan.edu.vn

01

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Điều dưỡng Đa khoa

302

02

7720201

Ngành Dược có chuyên ngành:

 

Dược sĩ (Đại học)

303

03

7720101

Ngành Y Khoa có chuyên ngành:

 

1.Toán, KHTN, Văn (A16)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ Đa khoa

305

04

7720501

Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Lý, Sinh (A02)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT

304

05

7420201

Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Công nghệ Sinh học

310

06

7520212

Ngành Kỹ thuật Y sinh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)

Kỹ thuật Y sinh

320

07

7720601

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hóa, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Xét nghiệm Y học*

330

08

7720115

Ngành Y học Cổ truyền có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hóa, Sinh (B00)
4.Toán, Hóa, Ngoại ngữ (D07)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

Y học Cổ truyền*

325

VII. TRƯỜNG ĐÀO TẠO QUỐC TẾ - ĐẠT KIỂM ĐỊNH ABET (MỸ) KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - https://is.duytan.edu.vn

A. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   

Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

102(CMU)
2 7480202 Ngành An toàn Thông tin có chuyên ngành:  

An ninh Mạng chuẩn CMU

116(CMU)

3 7340405 Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU (Đạt kiểm định ABET)

410(CMU)

 

 

4

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU)
5 7340201 Ngành Tài chính - Ngân hàng có chuyên ngành:  

Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU

404(PSU)

6 7340301 Ngành Kế toán có chuyên ngành:  

Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU

405(PSU)

7

7580201

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU)
8 7580101 Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:   1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

107(CSU)

B. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG HOA KỲ CỦA ĐH TROY

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Công nghệ Thông tin TROY

102(TROY)

2

7810201 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY

407(TROY)

3

7340101 (LK)

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)

3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Kinh doanh TROY

400(TROY)

VIII. VIỆN QUẢN LÝ NAM KHUÊ (http://smi.edu.vn)

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7340101

Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Doanh nghiệp (HP)

400(HP)

2

7340115

Ngành Marketing có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)

401(HP)

3

7510605

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP)

416(HP)

4

7340201

Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

 

Quản trị Tài chính (HP)

403(HP)

IX. VIỆN VIỆT - NHẬT (VJJ) - http://vjiet.duytan.edu.vn

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành


Chuyên ngành

Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

Mã phương thức: 100

Xét Học bạ THPT

Mã phương thức: 200

1

7480103

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

   Công nghệ Phần mềm

102(VJJ)

2

7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Văn, Toán, Lý (C01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Điện tử-Viễn thông 09(VJJ)
3 7520216

Ngành Kỹ thuật Điện & Tự động hóa có chuyên ngành:

 
Kỹ thuật Điện & Tự động hóa 118(VJJ)
4 7510205 Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô có chuyên ngành:  
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ)

5

7580201

 

Ngành Kỹ thuật Xây dựng có chuyên ngành:  

Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp

105(VJJ)

6

7210403

Ngành Thiết kế Đồ họa có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Văn, Vẽ (V01)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

Thiết kế Đồ họa  111(VJJ)

7

7580101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)
4.Toán, KHTN, Vẽ (M04)

1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01)
3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)
4. Toán, Địa, Vẽ (V06)

  Kiến trúc Công trình

107(VJJ)

8

7540101

Ngành Công nghệ Thực phẩm có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Văn, Toán, Lý (C01)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01)
3.Văn, Toán, Hoá (C02)
4.Toán, Hóa, Sinh (B00)

 

   Công nghệ Thực phẩm

306(VJJ)

9

7720301

Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, KHTN, Văn (A16)
3.Toán, Hoá, Sinh (B00)
4.Toán, Sinh, Văn (B03)

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00)
3.Toán, Sinh, Văn (B03)
4.Văn, Toán, Hoá (C02)

 

Điều dưỡng Đa khoa

302(VJJ)

10

7810202

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống có chuyên ngành:

 

1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Sử, Địa (C00)
3.Văn, Toán, KHXH (C15)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
3.Văn, Sử, Địa (C00)
4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)

  Quản trị Nhà hàng Quốc tế 425(VJJ)
11 7810201 Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:  

Quản trị Du lịch & Khách sạn

407(VJJ)

12

7220209

Ngành Ngôn ngữ Nhật có chuyên ngành:

  1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15)
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)
4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15

Tiếng Nhật

719(VJJ)

Ghi chú:

(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2024

CMU: Carnegie Mellon University; PSU: Pennslyania State University; CSU: California State University; PNU: Purdue Northwest University

HP: Chương trình Tài năng; VJJ: Chương trình Việt Nhật

+ Chương trình Liên kết đào tạo với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada

Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH đào tạo và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học. 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ