Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 333 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3.841.323
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/ueddn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

·    Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

·-   - PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2024.

PT2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.

PT3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.

PT4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024.

PT5: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

PT6: Xét tuyển theo Đề án tuyển sinh riêng.

4. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến)

Tổng chỉ tiêu: 2800.

- Chỉ tiêu các ngành sư phạm: 1645.

- Chỉ tiêu các ngành cử nhân: 1155.

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu THPT Học bạ Tuyển thẳng ĐGNL ĐHQG TPHCM  ĐGNL Khối Sư phạm  Tuyển sinh riêng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
I DDS Trường Đại học Sư phạm   2800 1753 699 106 35 128 44
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 380 255 76 15 0 34 0
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 40 27 8 2 0 3 0
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 110 76 22 4 0 8 0
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 40 27 8 2 0 3 0
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 40 27 8 2 0 3 0
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 40 27 8 2 0 3 0
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 40 27 8 2 0 3 0
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 110 76 22 4 0 8 0
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 40 27 8 2 0 3 0
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 55 38 11 2 0 4 0
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 210 132 63 0 0 15 0
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 75 44 23 3 0 5 0
  DDS Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến) 7140222 40     2 0 3 0
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 110 76 22 4 0 8 0
14 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 110 76 22 4 0 8 0
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 55 38 11 2 0 4 0
16 DDS Giáo dục thể chất 7140206 60 36 18 2 0 4 0
17 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 90 62 18 4 0 6 0
    Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) 7460108 45 31 9 2 0 3 0
18 DDS Công nghệ Sinh học  7420201 50 31 15 2 2 0 0
19 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112 50 29 15 2 2 0 2
20 DDS Công nghệ thông tin  7480201 190 111 57 8 6 0 8
21 DDS Văn học 7229030 90 52 27 4 3 0 4
22 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 60 36 18 2 2 0 2
23 DDS Văn hoá học  7229040 60 36 18 2 2 0 2
24 DDS Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 7310501 70 41 21 3 2 0 3
25 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 120 70 36 5 4 0 5
26 DDS Tâm lý học 7310401 120 70 36 5 4 0 5
27 DDS Công tác xã hội 7760101 65 37 20 3 2 0 3
28 DDS Báo chí 7320101 110 66 33 4 3 0 4
  DDS Quan hệ Công chúng (Dự kiến) 7320108 45 26 14 2 1 0 2
29 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 40 23 12 2 1 0 2
30 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 40 23 12 2 1 0 2

3. Các mốc thời gian (dự kiến)

Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng (DDS) (ảnh 1)

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm học 2024-2025: Đang cập nhật

7. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng: https://ued.udn.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 20 NK2 >= 8.25;TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 25.02 TTNV <= 11
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.33 VA >= 8;TTNV <= 6
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C02; D66; C19 25.8 VA >= 8.25;TTNV <= 3
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 20.63 NK6 >= 7.25;TTNV <= 1
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.96 TO >= 8.4;TTNV <= 3
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 21.4 TO >= 6.4;TTNV <= 5
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24.7 LI >= 7.5;TTNV <= 7
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 25.02 HO >= 8.25;TTNV <= 7
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 22.35 SI >= 5.75;TTNV <= 5
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.92 VA >= 8;TTNV <= 3
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 27.58 SU >= 8.75;TTNV <= 9
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 24.63 DI >= 7.75;TTNV <= 3
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22.2 NK4 >= 6.5;TTNV <= 1
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 23.5 TO >= 8;TTNV <= 1
16 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00; C19; C20 25.8 VA >= 7.75;TTNV <= 12
17 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.3 TTNV <= 5
18 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25 SU >= 4.5;TTNV <= 3
19 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23.34 VA >= 6.25;TTNV <= 10
20 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 21.35 VA >= 7;TTNV <= 6
21 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 23 TTNV <= 9
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 19.5 DI >= 6.5;TTNV <= 4
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 20.5 VA >= 6.75;TTNV <= 2
24 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.77 VA >= 9;TTNV <= 6
25 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A01; B03 16.85 TO >= 5;TTNV <= 2
26 7440112 Hóa học A00; D07; B00 17.8 HO >= 6.75;TTNV <= 2
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.15 TO >= 7.4;TTNV <= 1
28 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.35 LI >= 4.5;TTNV <= 3
29 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 21.75 VA >= 5;TTNV <= 3
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.9 TO >= 5.4;TTNV <= 2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   750  
2 7420201 Công nghệ Sinh học   600  
3 7440112 Hóa học   600  
4 7480201 Công nghệ thông tin   600  
5 7520401 Vật lý kỹ thuật   600  
6 7760101 Công tác xã hội   600  
7 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
8 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)   600  
9 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)   600  
10 7310401 Tâm lý học   750  
11 7229040 Văn hoá học   600  
12 7229030 Văn học   600  
13 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)   600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 28.6 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 24.2 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 27 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 28 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 25.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 27.35 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 26.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 26 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
11 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 18 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20.5 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
14 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D78; C19; C20 23.75 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.5 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T05 24 Điều kiện học lực lớp 12 Khá hoặc Giỏi
17 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A01; B03 22  
18 7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 22  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23  
20 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23  
21 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25  
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 23.5  
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 23.75  
24 7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 21.75  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 26  
26 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 26.5  
27 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 23.5  
28 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15  
29 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2020 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Tiểu học

18

21,5

22,85

25

24,8

Giáo dục công dân

18

18,5

21,25

18

22,75

Giáo dục Chính trị

18

18,5

23,5

18

23

Sư phạm Toán học

19

20,5

22,4

27,25

25

Sư phạm Tin học

19,40

18,5

19,75

18

19,4

Sư phạm Vật lý

18

18,5

23,4

24

23,75

Sư phạm Hoá học

18,05

18,5

24,4

26,75

24,15

Sư phạm Sinh học

18,30

18,5

19,05

18

19,25

Sư phạm Ngữ văn

19,50

21

24,15

25,50

25,75

Sư phạm Lịch sử

18

18,5

23

18

25

Sư phạm Địa lý

18

18,5

21,5

18

23,75

Giáo dục Mầm non

18,35

19,25

19,35

 

19,35

Sư phạm Âm nhạc

23,55

19

18,25

 

20,16

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

18,5

19,3

18

21

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18

18,5

21,25

18

23,25

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,15

18,5

19,85

18

22,75

Công nghệ sinh học

15,20

15

16,15

15

16,85

Vật lý học

17

 

 

 

 

Hóa học

15

15

17,55

15

16

Hóa học (Chất lượng cao)

15,50

15,25

18,65

 

 

Khoa học môi trường

18,45

 

 

 

 

Toán ứng dụng

18,50

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15,05

15

15,15

15

22,3

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15,10

15,25

17

 

22,35

Văn học

15

15

15,5

15

 

Lịch sử

15,75

15

15

15

15,5

Địa lý học

15

15

15

15

20,5

Việt Nam học

18

16,5

15

16

18,75

Việt Nam học (Chất lượng cao)

15

16,75

15,25

 

19

Văn hoá học

15

15

15

15

15,25

Tâm lý học

15

15,5

16,25

21

21,5

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15,25

15,75

16,75

 

21,6

Công tác xã hội

15

15

15,25

15

20,75

Báo chí

20

21

22,5

24

24,15

Báo chí (Chất lượng cao)

20,15

21,25

23

 

24,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

16,05

15

15,4

15

15,85

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

18,45

15,25

 

 

 

Công nghệ thông tin (đặc thù)

16,55

15

 

 

 

Sư phạm Công nghệ

 

18,5

 

18

 

Giáo dục Thể chất

 

18,5

17,81

 

21,94

Vật lý kỹ thuật

 

 

 

 

15,8

Học phí

Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng năm 2024:

Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

TT Mã trường Tên ngành/chuyên ngành Mã ĐKXT Tổng chỉ tiêu THPT Học bạ Tuyển thẳng ĐGNL ĐHQG TPHCM  ĐGNL Khối Sư phạm  Tuyển sinh riêng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
I DDS Trường Đại học Sư phạm   2800 1753 699 106 35 128 44
1 DDS Giáo dục Tiểu học 7140202 380 255 76 15 0 34 0
2 DDS Giáo dục Chính trị 7140205 40 27 8 2 0 3 0
3 DDS Sư phạm Toán học 7140209 110 76 22 4 0 8 0
4 DDS Sư phạm Tin học 7140210 40 27 8 2 0 3 0
5 DDS Sư phạm Vật lý 7140211 40 27 8 2 0 3 0
6 DDS Sư phạm Hoá học 7140212 40 27 8 2 0 3 0
7 DDS Sư phạm Sinh học 7140213 40 27 8 2 0 3 0
8 DDS Sư phạm Ngữ văn 7140217 110 76 22 4 0 8 0
9 DDS Sư phạm Lịch sử 7140218 40 27 8 2 0 3 0
10 DDS Sư phạm Địa lý 7140219 55 38 11 2 0 4 0
11 DDS Giáo dục Mầm non 7140201 210 132 63 0 0 15 0
12 DDS Sư phạm Âm nhạc 7140221 75 44 23 3 0 5 0
  DDS Sư phạm Mĩ thuật (Dự kiến) 7140222 40     2 0 3 0
13 DDS Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 110 76 22 4 0 8 0
14 DDS Sư phạm Lịch sử- Địa lý 7140249 110 76 22 4 0 8 0
15 DDS Giáo dục Công dân 7140204 55 38 11 2 0 4 0
16 DDS Giáo dục thể chất 7140206 60 36 18 2 0 4 0
17 DDS Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 90 62 18 4 0 6 0
    Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) 7460108 45 31 9 2 0 3 0
18 DDS Công nghệ Sinh học  7420201 50 31 15 2 2 0 0
19 DDS Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7440112 50 29 15 2 2 0 2
20 DDS Công nghệ thông tin  7480201 190 111 57 8 6 0 8
21 DDS Văn học 7229030 90 52 27 4 3 0 4
22 DDS Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 7229010 60 36 18 2 2 0 2
23 DDS Văn hoá học  7229040 60 36 18 2 2 0 2
24 DDS Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 7310501 70 41 21 3 2 0 3
25 DDS Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 7310630 120 70 36 5 4 0 5
26 DDS Tâm lý học 7310401 120 70 36 5 4 0 5
27 DDS Công tác xã hội 7760101 65 37 20 3 2 0 3
28 DDS Báo chí 7320101 110 66 33 4 3 0 4
  DDS Quan hệ Công chúng (Dự kiến) 7320108 45 26 14 2 1 0 2
29 DDS Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 40 23 12 2 1 0 2
30 DDS Vật lý kỹ thuật 7520401 40 23 12 2 1 0 2

Một số hình ảnh

 

aa

aa

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ