Đại học Phan Châu Trinh (DPC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phan Châu Trinh
Video giới thiệu trường Đại học Phan Châu Trinh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phan Châu Trinh
- Tên tiếng Anh: Phan Chu Trinh University (PCTU)
- Mã trường: DPC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học chính quy
- Địa chỉ: 09 Nguyễn Gia Thiều, P. Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam
- SĐT: (0235) 3 757 959
- Email: tuyensinh@pctu.edu.vn
- Website: http://pctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocphanchautrinh/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Phương thức xét tuyển
- Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh kết hợp 05 phương thức xét tuyển (PTXT), cụ thể như sau:
-
STT
Mã PTXT Tên Phương thức xét tuyển
1 303 Xét tuyển thẳng theo đề án của trường 2 100 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 3 200 Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) 4 402 Xét điểm thi Đánh giá năng lực 5 500 Xét kết quả tốt nghiệp Đại học
2. Điều kiện xét tuyển
2.1. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của trường
Đối tượng tuyển thẳng:
Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.
Nhóm 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.
Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khối lớp 11 hoặc lớp 12 và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đoạt giải không quá 02 (hai) năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành áp dụng theo Phụ lục 2.
Điều kiện chung:
Thi sính tốt nghiệp THPT
Thí sinh xét tuyển vào ngành Y khoa hay Răng – Hàm – Mặt phải có độ tuổi không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2024.
Thí sinh không cung cấp đủ minh chứng không được xét tuyển
Điều kiện chung:
Số lượng tuyển thẳng không được vượt quá 10% tổng chỉ tiêu của từng ngành.
Trường hợp thí sinh cuối cùng có kết quả xét tuyển bằng nhau sẽ ưu tiên xét từ cao đến thấp lần lượt theo thứ tự giải đạt được, điểm tổng kết cuối năm lớp 12 và điểm tổng kết môn Sinh học cuối năm lớp 12.
2.2. Xét bằng Kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ bài thi theo tổ hợp xét + Điểm ưu tiên (nếu có). Điểm xét tuyển làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT 2024
Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu
2.3 Xét bằng Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Điểm Môn 3 lớp 12 + Điểm ưu tiên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên
Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.
2.4 Xét bằng Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hồ Chí Minh
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 650 trở lên
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 550 trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên
- Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 450 điểm trở lên.
2.5. Xét bằng kết quả tốt nghiệp Đại học
Điểm xét tuyển = 3 x Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học (Điểm tốt nghiệp toàn khóa được tính theo thang điểm 10)
Điều kiện xét tuyển:
Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
- Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
- Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe (không xét trường hợp tốt nghiệp theo chương trình liên thông lên đại học)
- Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Giỏi trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Khá và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi.
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
- Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
- Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe
- Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Khá trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Trung bình và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Ngành Quản trị bệnh viện:
- Tốt nghiệp THPT
- Tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành dự tuyển
Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.
2.6. Đối với sinh viên quốc tế
Điều kiện chung
Đối với học sinh người nước ngoài và học sinh học tại trường quốc tế tại Việt Nam áp dụng thang điểm 4 thì điểm xét tuyển là điểm trung bình của năm cuối cấp (GPA – Grade Point Average).
Hoàn thành chương trình giáo dục THPT tại nước sở tại, có lý lịch bản thân rõ ràng, trung thực, không trong thời gian thi hành án hình sự, không vi phạm pháp luật Việt Nam và nước sở tại.
Đáp ứng điều kiện về sức khỏe theo quy định của Trường Đại học Phan Châu Trinh. Sau khi nhập học, sinh viên sẽ được kiểm tra sức khỏe tại 1 trong các bệnh viện thuộc hệ thống của trường
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
Sinh viên Ấn Độ:
Ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: Có điểm các môn Lý (Physics), Hóa học (Chemistry), Sinh học (Biology) của năm cuối cấp (trình độ XII) đạt mức 60 điểm trở lên và tổng điểm cả năm đạt mức 60 điểm trở lên và ngôn ngữ học tập trong 02 năm học cuối cùng (trình độ XI và XII) là Tiếng Anh hoặc có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS 6.0 trở lên.
Các ngành khác: Điều kiện Có tổng điểm cả năm đạt từ 50 điểm trở lên.
Sinh vên quốc gia khác:
Tại các quốc gia áp dụng thang điểm 04 trong đánh giá thì điều kiện xét của ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt có GPA>=2.5 và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2024; Các ngành còn lại có GPA >=2.0
Tại các quốc gia áp dụng thang điểm 10 trong đánh giá thì điều kiện xét của ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt có GPA>=6.5 và độ tuổi không quá 27 tính đến ngày 01/09/2024; Các ngành còn lại có GPA >=5.5
Trường hợp khác thì Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả học tập để nhận vào học theo điểm d, khoản 4, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh quy định tại Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế
4. Chính sách ưu tiên
- Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng được áp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh không áp dụng quyền tuyển thẳng tại Phương thức 1 sẽ được quy đổi điểm ưu tiên như sau: tại đây
- Đối với thí sinh có chứng chỉ IELS sẽ được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ hoặc điểm ưu tiên khi như sau:
5. Học phí
Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh giữ nguyên mức học phí toàn khóa cho các ngành và dành 125 suất học bổng cho thí sinh tham gia vòng xét tuyển sớm và nhiều chính sách đặc biệt khác. Tham khảo chi tiết tại link này
6. Lệ phí xét tuyển
- Với trường hợp đăng ký xét tuyển sớm, thí sinh đăng ký hồ sơ trực tuyến tại cổng xét tuyển của trường hoặc nộp hồ sơ trực tiếp về trường sẽ được miễn lệ phí xét tuyển.
- Thí sinh chỉ thanh toán lệ phí xét tuyển cho các nguyện vọng khi đăng ký trên cổng của Bộ GD-ĐT theo quy định của Bộ GD-ĐT
II. Các ngành tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 410 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
(*) 100 chỉ tiêu dành cho sinh viên trong nước, 60 chỉ tiêu cho sinh viên quốc tế
(**) Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho phương thức xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT và Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển(**) |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 | 160(*) |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
2 | Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt) |
7720501 | 50 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 50 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
5 |
Quản trị bệnh viện |
7340101 | 50 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Phan Châu Trinh năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | A00; B00; D08 | 22.5 | |
2 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D08 | 22.5 | |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | A00; B00; D08 | 19 | |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | A00; B00; D08 | 19 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D08 | 19 | |
6 | 7340101 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01 | 16 |
2. Điểm chuẩn học bạ và điểm chuẩn ĐGNL Đại học Phan Châu Trinh năm 2024
Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024 vào các ngành cụ thể theo từng phương thức như bảng bên dưới đây:
PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM HỌC BẠ VÀ ĐIỂM ĐGNL
TT | Mã ngành | Tên ngành | PTXT Học bạ | PTXT ĐGNL |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | 24 | 700 |
2 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 24 | 700 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | 19 | 600 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | 19 | 600 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 600 |
6 | 7340101 | Quản trị bệnh viện | 16 | 500 |
Ngành Y khoa và Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 phải đạt loại Giỏi trở lên và không quá 27 tuổi.
Ngành Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng nha khoa, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
Hiện nhà trường đang mở cổng Đăng ký xét tuyển bằng HỌC BẠ và Điểm Đánh giá năng lực Đợt 2 đến ngày 30/06/2024. Quá trình đăng ký hoàn toàn trực tuyến.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phan Châu Trinh năm 2023
I. Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
II. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại Học Phan Châu Trinh 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phan Châu Trinh năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
21 |
Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi |
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
Răng - hàm - mặt |
|
|
22 |
22 |
24 * |
22 |
24* |
Điều dưỡng |
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên |
19 |
19 |
19 ** |
19 |
19 ** |
Ngôn ngữ Anh |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) |
19 |
Điểm học lực lớp 12 cuối năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 |
15 |
15 |
|
|
Ghi chú:
(*): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Giỏi và không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2022.
(**): Điều kiện học lực Lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
Chương trình đào tạo
Năm 2024, Trường Đại học Phan Châu Trinh (Mã trường: DPC) thực hiện tuyển sinh 05 ngành với tổng 410 chỉ tiêu. Cụ thể như sau:
(*) 100 chỉ tiêu dành cho sinh viên trong nước, 60 chỉ tiêu cho sinh viên quốc tế
(**) Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho phương thức xét Kết quả thi tốt nghiệp THPT và Kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển(**) |
1 | Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 | 160(*) |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
2 | Răng - Hàm - Mặt (Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt) |
7720501 | 50 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | 100 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 50 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Anh |
5 |
Quản trị bệnh viện |
7340101 | 50 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh |