Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) (VKU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 293 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn

- Tên tiếng Anh:VietNam - Korea University of Information and Communication Technology

- Mã trường: VKU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

- SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688

- Email: tuyensinh@vku.udn.vn

- Website: http://vku.udn.vn

- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam năm 2024 và trước năm 2024, có môn thi/bài thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển;

- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam năm 2024 và trước năm 2024.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt-Hàn (VKU) tuyển sinh 1.500 chỉ tiêu cho 3 lĩnh vực gồm Máy tính và Công nghệ Thông tin (960 chỉ tiêu); Kinh doanh và Quản lý (460 chỉ tiêu); Báo chí và Truyền thông (80 chỉ tiêu) với 5 phương thức xét tuyển:

  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT
  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ năm 2024
  • Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2024
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của trường

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Trường có điều chỉnh ngưỡng điểm chất lượng đầu vào từ 18 điểm (năm 2023) lên 21 điểm (năm 2024)

5. Học phí

Trường tiếp tục duy trì ổn định mức học phí ưu đãi dự kiến trung bình khoảng 6,4-7,5 triệu đồng/học kỳ

6. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

ĐH Đà Nẵng công bố phương thức tuyển sinh 2024: Hấp dẫn ngành vi mạch bán dẫn- Ảnh 2.

7. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn:  http://vku.udn.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Khu đô thị Đại học Đà Nẵng, 470 Đường Trần Đại Nghĩa, phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

- SĐT: (84).236.3667117 - 0236.6.552.688

- Email: tuyensinh@vku.udn.vn

- Website: http://vku.udn.vn

- Facebook: facebook.com/vku.udn.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2023

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25.01  
2 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.5  
3 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D90 23  
4 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 24  
5 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự) A00; A01; D01; D90 23  
6 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 25.01  
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D90 23  
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân) A00; A01; D01; D90 23.09  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 23  
10 7340101DM Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D90 23  
11 7340101EF Quản tri kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D90 22.5  
12 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D90 23  
13 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D90 22.5  
14 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
2 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số A00; A01; D01; D07 26  
3 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số A00; A01; D01; D07 25  
4 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số A00; A01; D01; D07 24  
5 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Dự án Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24  
6 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số A00; A01; D01; D07 25.5  
7 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24  
8 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24  
9 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25  
10 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25  
11 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân) A00; A01; D01; D07 24  
12 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 24  
13 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24.5  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) A00; A01; D01; D07 25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin (kỹ sư)   650  
2 7480201B Công nghệ thông tin (cử nhân)   650  
3 7480201DT Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)   650  
4 7480201DA Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (kỹ sư)   650  
5 7480201NS Công nghệ thông tin - Chuyên ngành Mạng và An toàn thông tin (kỹ sự)   650  
6 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)   650  
7 7480108B Công nghệ kỹ thuật máy tinh (cử nhân)   650  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
9 7340101DM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Marketing kỹ thuật số   650  
10 7340101ET Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số   650  
11 7340101IM Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin   650  
12 7340101EL Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số   650  
13 7340101EF Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị tài chính số   650  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)   650

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2022

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt - Hàn (Đại học Đà Nẵng) năm 2021

1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

21,00

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

22,00

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

20,50

4

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18,50

5

7480201

Công nghệ thông tin

21,50

6

7480201DA

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)

20,50

7

7480201DS

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

20,00

2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức

STT

Mã Ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm
trúng tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

600

2

7340101EL

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)

600

3

7340101ET

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)

600

4

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

600

5

7480201

Công nghệ thông tin

600

6

7480201DA

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)

600

7

7480201DS

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)

600

 

 

Học phí

Thông tin Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn năm 2024 như sau:

Trường tiếp tục duy trì ổn định mức học phí ưu đãi dự kiến trung bình khoảng 6,4-7,5 triệu đồng/học kỳ

Đặc biệt, đối với thí sinh trúng tuyển chuyên ngành thiết kế vi mạch bán dẫn có điểm xét tuyển từ 27 điểm trở lên sẽ được xét hỗ trợ 100% học phí 2 học kỳ đầu tiên; từ 26 - 27 điểm được xét hỗ trợ 75% học phí 2 học kỳ đầu tiên; từ 24 – 26 điểm được xét hỗ trợ 50% học phí của 2 học kỳ đầu tiên.

Bên cạnh các chính sách hỗ trợ người học, Nhà trường còn dành nhiều học bổng “khủng” nhằm động viên, khích lệ tinh thần học tập cho các thí sinh đạt thành tích cao nhập vào Trường với những suất học bổng. Gồm học bổng Thủ khoa 100% học phí 6 học kỳ đầu tiên của khóa học (tương đương 40-45 triệu đồng); Học bổng Á khoa 1 là 100% học phí 4 học kỳ đầu tiên của khóa học (tương đương 25-30 triệu đồng); Học bổng Á khoa là 100% học phí 3 học kỳ đầu tiên của khóa học (tương đương 20-22,5 triệu đồng).

Chương trình đào tạo

ĐH Đà Nẵng công bố phương thức tuyển sinh 2024: Hấp dẫn ngành vi mạch bán dẫn- Ảnh 2.

Một số hình ảnh

 

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông  Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng | Thông tin Tuyển sinh - Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt-Hàn, ĐHĐN khẳng  định học hiệu hàng đầu, tiếp cận mô hình, chất lượng đại học quốc tế | Trường  Đại học

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ