Đại học Tây Nguyên (TTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tây Nguyên
- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
- Mã trường: TTN
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- SĐT: (0262)3825185
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). (Không áp dụng đối với ngành Y khoa).
Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả học tập THPT để dự tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 23,0 đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất) và đạt từ 18,0 trở lên đối với các ngành còn lại mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên đối với phương thức xét học bạ mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
- Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
- Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Có 4 cách tính điểm các môn trong tổ hợp. Nhà trường sẽ tự động chọn một trong bốn cách xét học bạ quy định ở trên để có tổng điểm 3 môn cao nhất theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký để xét tuyển;
+ Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (2 kỳ)
+ Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (3 kỳ)
+ Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (5 kỳ)
+ Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (6 kỳ)
Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học) và cách 4 (6 kỳ) có điểm trung bình cao nhất, khi đó:
Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6
Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6
Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6
3.2. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để dự tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
+ Điểm sàn xét tuyển: Nhà trường sẽ có thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 6,0 (sáu) trở lên đối với phương thức xét điểm thi THPT mới đủ điều kiện xét tuyển.
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024
Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024 để dự tuyển.
Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;
+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.
+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
- Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
- Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
+ Thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:
- Ngành Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên
- Ngành Điều dưỡng, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên
- Các ngành khác: Đạt từ 600 điểm trở lên
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.
Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM 2024 + Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được xác định theo:
Nhóm ưu tiên 1: được cộng 80 điểm
Nhóm ưu tiên 2: được cộng 40 điểm
Khu vực 1: được cộng 30 điểm
Khu vực 2 – NT: được cộng 20 điểm
Khu vực 2: được cộng 10 điểm
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi cấp quốc gia, quốc tế
Xét tuyển thẳng thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường.
Thí sinh theo dõi thông báo và điều kiện tuyển thẳng trên trang thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Tây Nguyên: https://tuyensinh.ttn.edu.vn
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Nhà trường sẽ thông báo cụ thể ở trên Cổng thông tin của Trường sau khi có kết qua Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Học phí
Mức học phí dự kiến Trường Đại học Tây Nguyên như sau:
Tính theo đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng
STT | Tên ngành | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Quản trị kinh doanh | 1,250 | 1,410 | 1,590 | 1,790 |
2 | Kinh doanh thương mại | ||||
3 | Tài chính - Ngân hàng | ||||
4 | Kế toán | ||||
5 | Sinh học | 1,350 | 1,520 | 1,710 | 1,930 |
6 | Công nghệ sinh học | ||||
7 | Công nghệ thông tin | 1,450 | 1,640 | 1,850 | 2,090 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||||
9 | Công nghệ thực phẩm | ||||
10 | Công nghệ sau thu hoạch | ||||
11 | Khoa học cây trồng | ||||
12 | Bảo vệ thực vật | ||||
13 | Lâm sinh | ||||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | ||||
15 | Chăn nuôi | ||||
16 | Thú y | ||||
17 | Kinh tế nông nghiệp | ||||
18 | Điều dưỡng | 1,850 | 2,090 | 2,360 | 2,660 |
19 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | ||||
20 | Y khoa | 2,450 | 2,760 | 3,110 | 3,500 |
21 | Văn học | 1,200 | 1,500 | 1,690 | 1,910 |
22 | Ngôn ngữ Anh | ||||
23 | Triết học | ||||
24 | Kinh tế | ||||
25 | Kinh tế phát triển | ||||
26 | Quản lý đất đai |
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian thu hồ sơ dự kiến:
Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT
Đợt 2: Đến 31/8/2024
Đợt 3: Đến 10/9/2024
(Mốc thời gian kết thúc nhận hồ sơ cho từng đợt)
Thi năng khiếu (dự kiến):
Đợt 1: Ngày thi: 13/7/2024. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 2/6/2024 đến 6/7/2024
Đợt bổ sung: Thông báo tại website: https://tuyensinh.ttn.edu.vn
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01, M09 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, C03, D01 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
A00, C00, C03, D01 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01, D66 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, T20 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, A02, B00 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, C01 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, D07 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20, D14 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, D14, D15, D66 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00, A02, A16, D90 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
14 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D01, D66 |
15 |
7229030 |
Văn học |
C00, C19, C20 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, B08 |
23 |
7420201YD |
Công nghệ sinh học – Y dược |
A00, A02, B00, B08 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, B08 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02, B00, B08, D13 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, A02, B00, B08 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A02, B00, B08 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
A00, A02, B00, B08 |
31 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, B08, D13 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00, A01, A02, B00 |
– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.
* TỔ HỢP TUYỂN SINH
TT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
10 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
11 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
12 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
13 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
16 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
17 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
18 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
19 |
D90 |
Toán, KHTN, Tiếng Anh |
20 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
22 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
25 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
26 |
NL1 |
Điểm đánh giá năng lực |
27 |
TT1 |
Tuyển thẳng theo Điều 8 |
28 |
DB1 |
Học sinh dự bị lên đại học |
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Nguyên:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
- SĐT: (0262)3825185
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 21.25 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; D01 | 26.4 | |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; C03; D01 | 25.21 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 26.36 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 25.31 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 25.91 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 25.45 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 25.32 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 24.05 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 27.58 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 26.62 | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; A16; D90 | 24.34 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 20.1 | |
14 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D01; D66 | 15 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00; C19; C20 | 23.48 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 17.55 | |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 15.65 | |
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; D01; D14 | 23.25 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.35 | |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 20.35 | |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 20.55 | |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18.55 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 16.85 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 15 | |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
32 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
33 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D13 | 18.15 | |
34 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.01 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 20.85 | |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21.55 | |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 700 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 785 | ||
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | 759 | ||
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 700 | ||
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 600 | ||
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 974 | ||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 863 | ||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 854 | ||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 718 | ||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 734 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 870 | ||
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 777 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 745 | ||
14 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
15 | 7229030 | Văn học | 606 | ||
16 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 600 | ||
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 600 | ||
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 600 | ||
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
23 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | 600 | ||
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
28 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 600 | ||
32 | 7620205 | Lâm sinh | 600 | ||
33 | 7640101 | Thú y | 648 | ||
34 | 7720101 | Y khoa | 890 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 720 | ||
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 705 | ||
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01; M09 | 22.15 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C03; D01 | 28.44 | |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00; C00; C03; D01 | 27.7 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 27.69 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; T20 | 27.56 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; A02; B00 | 28.88 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; C01 | 28.33 | |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 28.23 | |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 27.95 | |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; C19; C20; D14 | 28.04 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15; D66 | 27.8 | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; A16; D90 | 28.25 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 23.48 | |
14 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D01; D66 | 18 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00; C19; C20 | 24.78 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 22.7 | |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 20.1 | |
18 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C03; D01; D14 | 25.07 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.9 | |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.64 | |
22 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
23 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.05 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
25 | 7420201YD | Công nghệ sinh học Y Dược | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; B08; D13 | 18 | |
29 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
31 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
33 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D13 | 21.25 | |
34 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 26.33 | |
35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 26.47 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A02; B00 | 18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2023
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM |
||
Tốt nghiệp |
Đánh giá năng lực |
Học bạ |
|||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
22.1 |
700 |
23 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.7 |
700 |
27 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
23.25 |
700 |
25.55 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
700 |
26 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.75 |
600 |
25 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
750 |
27.7 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
23.39 |
700 |
25.9 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
23.65 |
700 |
26.55 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20.45 |
700 |
24 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26 |
700 |
27.5 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.55 |
750 |
27.55 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19.43 |
700 |
23 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
600 |
22.45 |
14 |
7229001 |
Triết học |
15 |
600 |
18 |
15 |
7229030 |
Văn học |
15 |
600 |
18 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
18 |
600 |
20.75 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
600 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
600 |
22 |
19 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.15 |
600 |
21 |
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.75 |
600 |
22.65 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
18.95 |
600 |
21.35 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
600 |
18 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.75 |
600 |
22.75 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
19.5 |
600 |
23.8 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
600 |
18 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15 |
600 |
18 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
600 |
18 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
600 |
18 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
600 |
18 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
15 |
600 |
18 |
31 |
7640101 |
Thú y |
15 |
600 |
18 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
24.6 |
850 |
— |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
21.5 |
700 |
24.6 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.35 |
700 |
24.25 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15 |
600 |
18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
18 |
- |
18,5 |
18 |
800 |
22,35 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
19,0 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- |
21,5 |
23 |
800 |
25,85 |
23 |
24,51 |
27,0 |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
21,50 |
25,30 |
Giáo dục Chính trị |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
23 |
23 |
23,0 |
23,0 |
Giáo dục Thể chất |
18 |
- |
17,5 |
18 |
600 |
18 |
Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu |
18,0 |
18,0 |
Sư phạm Toán học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
22,80 |
23 |
23,55 |
27,60 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
20,75 |
23,0 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
20,25 |
23 |
22,75 |
23,25 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
19 |
23 |
19,0 |
23,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
22 |
23 |
24,75 |
26,10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
- |
18,5 |
23 |
800 |
25 |
25 |
22,35 |
26,85 |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
18 |
16 |
21 |
600 |
21 |
21 |
16,0 |
21,50 |
Kinh doanh thương mại |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
20,0 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
19,50 |
18 |
15,0 |
24,0 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
15,5 |
20 |
600 |
17,50 |
18 |
15,0 |
22,60 |
Sinh học |
14 |
18 |
|
|
|
15 |
18 |
21,50 |
25,50 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
22,20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
23,30 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Lâm sinh |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
17,0 |
24,80 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
18 |
|
|
|
|
|
15,0 |
23,0 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Y khoa |
23 |
- |
26,15 |
29 |
800 |
26 |
|
24,80 |
- |
Điều dưỡng |
19 |
- |
19 |
26 |
800 |
21,50 |
25,5 |
19,0 |
23,75 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
20 |
- |
21,5 |
27 |
800 |
22,50 |
25,5 |
22,10 |
25,80 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
18 |
16 |
20,50 |
600 |
21,25 |
18 |
16,0 |
18,0 |
Văn học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Triết học |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kinh tế phát triển |
|
|
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
15 |
18 |
600 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
19,0 |
23,0 |
Học phí
Mức học phí dự kiến Trường Đại học Tây Nguyên như sau:
Tính theo đơn vị: triệu đồng/ sinh viên/ tháng
STT | Tên ngành | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Quản trị kinh doanh | 1,250 | 1,410 | 1,590 | 1,790 |
2 | Kinh doanh thương mại | ||||
3 | Tài chính - Ngân hàng | ||||
4 | Kế toán | ||||
5 | Sinh học | 1,350 | 1,520 | 1,710 | 1,930 |
6 | Công nghệ sinh học | ||||
7 | Công nghệ thông tin | 1,450 | 1,640 | 1,850 | 2,090 |
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||||
9 | Công nghệ thực phẩm | ||||
10 | Công nghệ sau thu hoạch | ||||
11 | Khoa học cây trồng | ||||
12 | Bảo vệ thực vật | ||||
13 | Lâm sinh | ||||
14 | Quản lý tài nguyên rừng | ||||
15 | Chăn nuôi | ||||
16 | Thú y | ||||
17 | Kinh tế nông nghiệp | ||||
18 | Điều dưỡng | 1,850 | 2,090 | 2,360 | 2,660 |
19 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | ||||
20 | Y khoa | 2,450 | 2,760 | 3,110 | 3,500 |
21 | Văn học | 1,200 | 1,500 | 1,690 | 1,910 |
22 | Ngôn ngữ Anh | ||||
23 | Triết học | ||||
24 | Kinh tế | ||||
25 | Kinh tế phát triển | ||||
26 | Quản lý đất đai |
Chương trình đào tạo
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01, M09 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C00, C03, D01 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
A00, C00, C03, D01 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00, C19, D01, D66 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01, T20 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, A02, B00 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, C01 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, D07 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20, D14 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, D14, D15, D66 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00, A02, A16, D90 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D66 |
14 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D01, D66 |
15 |
7229030 |
Văn học |
C00, C19, C20 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
19 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, B08 |
23 |
7420201YD |
Công nghệ sinh học – Y dược |
A00, A02, B00, B08 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, B08 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02, B00, B08, D13 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, A02, B00, B08 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A02, B00, B08 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
A00, A02, B00, B08 |
31 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, B08, D13 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
B00 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
A00, A01, A02, B00 |
– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.
* TỔ HỢP TUYỂN SINH
TT |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
2 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
4 |
A16 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7 |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
10 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
11 |
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
12 |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
13 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
16 |
D14 |
Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
17 |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
18 |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
19 |
D90 |
Toán, KHTN, Tiếng Anh |
20 |
M01 |
Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 |
M09 |
Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
22 |
T01 |
Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
25 |
T20 |
Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
26 |
NL1 |
Điểm đánh giá năng lực |
27 |
TT1 |
Tuyển thẳng theo Điều 8 |
28 |
DB1 |
Học sinh dự bị lên đại học |