Đại học Tây Nguyên (TTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 351 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Tây Nguyên

- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University

- Mã trường: TTN

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk

- SĐT: (0262)3825185

- Website:

+ https://www.ttn.edu.vn/

+ http://truongtaynguyen.com/

- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến xét tuyển sinh 2500 chỉ tiêu vào 35 ngành đại học hệ chính quy với 4 phương thức:

– Xét học bạ THPT

– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

– Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM năm 2024

– Xét tuyển thẳng

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Nhà trường sẽ thông báo cụ thể ở trên Cổng thông tin của Trường sau khi có kết qua Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

Mức học phí dự kiến Trường Đại học Tây Nguyên như sau:

Tính theo đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng

STT Tên ngành Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Quản trị kinh doanh 1,250 1,410 1,590 1,790
2 Kinh doanh thương mại
3 Tài chính - Ngân hàng
4 Kế toán
5 Sinh học 1,350 1,520 1,710 1,930
6 Công nghệ sinh học
7 Công nghệ thông tin 1,450 1,640 1,850 2,090
8 Công nghệ kỹ thuật môi trường
9 Công nghệ thực phẩm
10 Công nghệ sau thu hoạch
11 Khoa học cây trồng
12 Bảo vệ thực vật
13 Lâm sinh
14 Quản lý tài nguyên rừng
15 Chăn nuôi
16 Thú y
17 Kinh tế nông nghiệp
18 Điều dưỡng 1,850 2,090 2,360 2,660
19 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
20 Y khoa 2,450 2,760 3,110 3,500
21 Văn học 1,200 1,500 1,690 1,910
22 Ngôn ngữ Anh
23 Triết học
24 Kinh tế
25 Kinh tế phát triển
26 Quản lý đất đai

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian thu hồ sơ dự kiến:

Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT

Đợt 2: Đến 31/8/2024

Đợt 3: Đến 10/9/2024

(Mốc thời gian kết thúc nhận hồ sơ cho từng đợt)

Thi năng khiếu (dự kiến):

Đợt 1: Ngày thi: 13/7/2024. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 2/6/2024 đến 6/7/2024

Đợt bổ sung: Thông báo tại website: https://tuyensinh.ttn.edu.vn

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

* CÁC NGÀNH TUYỂN SINH
Mã trường: TTN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03, D01
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, C03, D01
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A02, A16, D90
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66
14 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66
15 7229030 Văn học C00, C19, C20
16 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07
17 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07
21 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07
22 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08
23 7420201YD Công nghệ sinh học – Y dược A00, A02, B00, B08
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08
26 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13
27 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07
30 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08
31 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13
32 7720101 Y khoa B00
33 7720301 Điều dưỡng B00
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00
35 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, A02, B00

– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.

* TỔ HỢP TUYỂN SINH

TT Mã tổ hợp Tổ hợp xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
5 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
6 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
7 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
8 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
10 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
11 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
12 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
13 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
16 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
17 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
18 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
19 D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh
20 M01 Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
21 M09 Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
22 T01 Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)
25 T20 Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)
26 NL1 Điểm đánh giá năng lực
27 TT1 Tuyển thẳng theo Điều 8
28 DB1 Học sinh dự bị lên đại học

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Nguyên:

https://www.ttn.edu.vn/

http://truongtaynguyen.com/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk

- SĐT: (0262)3825185

- Website:

+ https://www.ttn.edu.vn/

+ http://truongtaynguyen.com/

- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM

Tốt nghiệp

Đánh giá năng lực

Học bạ

1

7140201

Giáo dục Mầm non

22.1

700

23

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.7

700

27

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

23.25

700

25.55

4

7140205

Giáo dục Chính trị

25

700

26

5

7140206

Giáo dục Thể chất

23.75

600

25

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

750

27.7

7

7140211

Sư phạm Vật lí

23.39

700

25.9

8

7140212

Sư phạm Hóa học

23.65

700

26.55

9

7140213

Sư phạm Sinh học

20.45

700

24

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26

700

27.5

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25.55

750

27.55

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19.43

700

23

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

600

22.45

14

7229001

Triết học

15

600

18

15

7229030

Văn học

15

600

18

16

7310101

Kinh tế

18

600

20.75

17

7310105

Kinh tế phát triển

15

600

18

18

7340101

Quản trị kinh doanh

19

600

22

19

7340121

Kinh doanh thương mại

18.15

600

21

20

7340201

Tài chính – Ngân hàng

19.75

600

22.65

21

7340301

Kế toán

18.95

600

21.35

22

7420201

Công nghệ sinh học

15

600

18

23

7480201

Công nghệ thông tin

18.75

600

22.75

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

19.5

600

23.8

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

600

18

26

7620105

Chăn nuôi

15

600

18

27

7620110

Khoa học cây trồng

15

600

18

28

7620112

Bảo vệ thực vật

15

600

18

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15

600

18

30

7620205

Lâm sinh

15

600

18

31

7640101

Thú y

15

600

18

32

7720101

Y khoa

24.6

850

33

7720301

Điều dưỡng

21.5

700

24.6

34

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

21.35

700

24.25

35

7850103

Quản lí đất đai

15

600

18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

18

800 

22,35

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

19,0

19,0

Giáo dục Tiểu học

18

-

21,5

23

800 

25,85

23

24,51

27,0

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai

18

-

18,5

23

800 

19

23

21,50

25,30

Giáo dục Chính trị

18,5

-

18,5

23

800 

23

23

23,0

23,0

Giáo dục Thể chất

18

-

17,5

18

600 

18

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

23

 800

22,80

23

23,55

27,60

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

23

800 

19

23

20,75

23,0

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

23

800 

20,25

23

22,75

23,25

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

23

800 

19

23

19,0

23,0

Sư phạm Ngữ văn

18,5

-

18,5

23

800 

22

23

24,75

26,10

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

23

800 

25

25

22,35

26,85

Quản trị kinh doanh

17,5

18

16

21

600 

21

21

16,0

21,50

Kinh doanh thương mại

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

20,0

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

 600

19,50

18

15,0

24,0

Kế toán

15,5

18

15,5

20

 600

17,50

18

15,0

22,60

Sinh học

14

18

 

 

 

15

18

21,50

25,50

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

22,20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

23,30

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

 

 

 

 

 

17,0

24,80

Công nghệ sau thu hoạch

14

18

 

 

 

 

 

15,0

23,0

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Thú y

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

18,0

Y khoa

23

-

26,15

29

800 

26

 

24,80

-

Điều dưỡng

19

-

19

26

800 

21,50

25,5

19,0

23,75

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

-

21,5

27

800 

22,50

25,5

22,10

25,80

Ngôn ngữ Anh

18

18

16

20,50

 600

21,25

18

16,0

18,0

Văn học

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Triết học

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Kinh tế

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Kinh tế phát triển

 

 

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Quản lý đất đai

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

18,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

19,0

23,0

 

Học phí

Mức học phí dự kiến Trường Đại học Tây Nguyên như sau:

Tính theo đơn vị: triệu đồng/ sinh viên/ tháng

STT Tên ngành Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Quản trị kinh doanh 1,250 1,410 1,590 1,790
2 Kinh doanh thương mại
3 Tài chính - Ngân hàng
4 Kế toán
5 Sinh học 1,350 1,520 1,710 1,930
6 Công nghệ sinh học
7 Công nghệ thông tin 1,450 1,640 1,850 2,090
8 Công nghệ kỹ thuật môi trường
9 Công nghệ thực phẩm
10 Công nghệ sau thu hoạch
11 Khoa học cây trồng
12 Bảo vệ thực vật
13 Lâm sinh
14 Quản lý tài nguyên rừng
15 Chăn nuôi
16 Thú y
17 Kinh tế nông nghiệp
18 Điều dưỡng 1,850 2,090 2,360 2,660
19 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
20 Y khoa 2,450 2,760 3,110 3,500
21 Văn học 1,200 1,500 1,690 1,910
22 Ngôn ngữ Anh
23 Triết học
24 Kinh tế
25 Kinh tế phát triển
26 Quản lý đất đai

 

Chương trình đào tạo

 * CÁC NGÀNH TUYỂN SINH

Mã trường: TTN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03, D01
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, C03, D01
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A02, A16, D90
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66
14 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66
15 7229030 Văn học C00, C19, C20
16 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07
17 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07
21 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07
22 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08
23 7420201YD Công nghệ sinh học – Y dược A00, A02, B00, B08
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08
26 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13
27 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07
30 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08
31 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13
32 7720101 Y khoa B00
33 7720301 Điều dưỡng B00
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00
35 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, A02, B00

- Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.

* TỔ HỢP TUYỂN SINH

TT Mã tổ hợp Tổ hợp xét tuyển
1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học
2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học
4 A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
5 B00 Toán, Hóa học, Sinh học
6 B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
7 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
8 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
9 C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
10 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
11 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
12 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
13 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
14 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
15 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
16 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
17 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
18 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
19 D90 Toán, KHTN, Tiếng Anh
20 M01 Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
21 M09 Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
22 T01 Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)
25 T20 Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)
26 NL1 Điểm đánh giá năng lực
27 TT1 Tuyển thẳng theo Điều 8
28 DB1 Học sinh dự bị lên đại học

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ