Đại học Tây Nguyên (TTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 639 20/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Tây Nguyên

- Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University

- Mã trường: TTN

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết đào tạo

- Loại trường: Công lập

- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk

- SĐT: (0262)3825185

- Website:

+ https://www.ttn.edu.vn/

+ http://truongtaynguyen.com/

- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). (Không áp dụng đối với ngành Y khoa).

Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả học tập THPT để dự tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 23,0 đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất) và đạt từ 18,0 trở lên đối với các ngành còn lại mới đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên đối với phương thức xét học bạ mới đủ điều kiện xét tuyển.

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

  • Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
  • Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Có 4 cách tính điểm các môn trong tổ hợp. Nhà trường sẽ tự động chọn một trong bốn cách xét học bạ quy định ở trên để có tổng điểm 3 môn cao nhất theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký để xét tuyển;

+ Cách 1: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (2 kỳ)

+ Cách 2: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (3 kỳ)

+ Cách 3: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và kỳ 1 năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (5 kỳ)

+ Cách 4: Xét điểm trung bình học kỳ của các môn học năm lớp 10, năm lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển. (6 kỳ)

Ví dụ: thí sinh chọn tổ hợp A00 (Toán-Vật lí-Hóa học) và cách 4 (6 kỳ) có điểm trung bình cao nhất, khi đó:

Điểm môn Toán = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Toán)/6

Điểm môn Vật lí =(Tổng điểm 6 học kỳ môn Vật lí)/6

Điểm môn Hóa học = (Tổng điểm 6 học kỳ môn Hóa học)/6

3.2. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để dự tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

+ Điểm sàn xét tuyển: Nhà trường sẽ có thông báo sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm Tiếng Anh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,5 (sáu điểm rưỡi) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm Ngữ văn phải có điểm môn Ngữ văn đạt từ 6,0 (sáu) trở lên đối với phương thức xét điểm thi THPT mới đủ điều kiện xét tuyển.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.

Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên được xác định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ  Chí Minh năm 2024

Thí sinh tốt nghiệp THPT và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ  Chí Minh năm 2024 để dự tuyển.

Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải dự thi năng khiếu tại Trường Đại học Tây Nguyên và có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5,0 (năm) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển;

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khoẻ có cấp chứng chỉ hành nghề: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.

+ Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

  • Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
  • Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,

+ Thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực (đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200) như sau:

  • Ngành Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên
  • Ngành Điều dưỡng, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Đạt từ 700 điểm trở lên
  • Các ngành khác: Đạt từ 600 điểm trở lên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển.

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG HCM 2024 + Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên được xác định theo:

Nhóm ưu tiên 1: được cộng 80 điểm

Nhóm ưu tiên 2: được cộng 40 điểm

Khu vực 1: được cộng 30 điểm

Khu vực 2 – NT: được cộng 20 điểm

Khu vực 2: được cộng 10 điểm

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi cấp quốc gia, quốc tế

Xét tuyển thẳng thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế và những thí sinh đủ điều kiện khác theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường.

Thí sinh theo dõi thông báo và điều kiện tuyển thẳng trên trang thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Tây Nguyên: https://tuyensinh.ttn.edu.vn

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Nhà trường sẽ thông báo cụ thể ở trên Cổng thông tin của Trường sau khi có kết qua Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Học phí

Mức học phí dự kiến Trường Đại học Tây Nguyên như sau:

Tính theo đơn vị: triệu đồng/sinh viên/tháng

STT Tên ngành Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Quản trị kinh doanh 1,250 1,410 1,590 1,790
2 Kinh doanh thương mại
3 Tài chính - Ngân hàng
4 Kế toán
5 Sinh học 1,350 1,520 1,710 1,930
6 Công nghệ sinh học
7 Công nghệ thông tin 1,450 1,640 1,850 2,090
8 Công nghệ kỹ thuật môi trường
9 Công nghệ thực phẩm
10 Công nghệ sau thu hoạch
11 Khoa học cây trồng
12 Bảo vệ thực vật
13 Lâm sinh
14 Quản lý tài nguyên rừng
15 Chăn nuôi
16 Thú y
17 Kinh tế nông nghiệp
18 Điều dưỡng 1,850 2,090 2,360 2,660
19 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
20 Y khoa 2,450 2,760 3,110 3,500
21 Văn học 1,200 1,500 1,690 1,910
22 Ngôn ngữ Anh
23 Triết học
24 Kinh tế
25 Kinh tế phát triển
26 Quản lý đất đai

7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian thu hồ sơ dự kiến:

Đợt 1: Theo quy định của Bộ GDĐT

Đợt 2: Đến 31/8/2024

Đợt 3: Đến 10/9/2024

(Mốc thời gian kết thúc nhận hồ sơ cho từng đợt)

Thi năng khiếu (dự kiến):

Đợt 1: Ngày thi: 13/7/2024. Thời gian nhận hồ sơ: Từ 2/6/2024 đến 6/7/2024

Đợt bổ sung: Thông báo tại website: https://tuyensinh.ttn.edu.vn

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M01, M09

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C03, D01

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

A00, C00, C03, D01

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, D01, D66

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T01, T20

6

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, B00

7

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, C01

8

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

9

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B03, B08

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D14

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D14, D15, D66

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00, A02, A16, D90

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

14

7229001

Triết học

C00, C19, D01, D66

15

7229030

Văn học

C00, C19, C20

16

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

17

7310105

Kinh tế phát triển

A00, A01, D01, D07

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

19

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

20

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

21

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

22

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, B08

23

7420201YD

Công nghệ sinh học – Y dược

A00, A02, B00, B08

24

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, B08

26

7620105

Chăn nuôi

A02, B00, B08, D13

27

7620110

Khoa học cây trồng

A00, A02, B00, B08

28

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, A02, B00, B08

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

30

7620205

Lâm sinh

A00, A02, B00, B08

31

7640101

Thú y

A02, B00, B08, D13

32

7720101

Y khoa

B00

33

7720301

Điều dưỡng

B00

34

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

35

7850103

Quản lí đất đai

A00, A01, A02, B00

– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.

* TỔ HỢP TUYỂN SINH

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

6

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

7

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

8

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

9

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

10

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

11

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

12

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

13

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

15

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

16

D14

Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

17

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

18

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

19

D90

Toán, KHTN, Tiếng Anh

20

M01

Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

21

M09

Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

22

T01

Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)

25

T20

Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)

26

NL1

Điểm đánh giá năng lực

27

TT1

Tuyển thẳng theo Điều 8

28

DB1

Học sinh dự bị lên đại học

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Nguyên:

https://www.ttn.edu.vn/

http://truongtaynguyen.com/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk

- SĐT: (0262)3825185

- Website:

+ https://www.ttn.edu.vn/

+ http://truongtaynguyen.com/

- Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 21.25  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03; D01 26.4  
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; C03; D01 25.21  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 26.36  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 25.31  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 25.91  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 25.45  
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 25.32  
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 24.05  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 27.58  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.62  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; A16; D90 24.34  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20.1  
14 7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15  
15 7229030 Văn học C00; C19; C20 23.48  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 17.55  
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15.65  
18 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; D01; D14 23.25  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.35  
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 20.35  
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20.55  
22 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 15  
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18.55  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15  
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược A00; A02; B00; B08 15  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 16.85  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15  
28 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15  
29 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
32 7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15  
33 7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 18.15  
34 7720101 Y khoa B00 25.01  
35 7720301 Điều dưỡng B00 20.85  
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.55  
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; B00 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   700  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   785  
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai   759  
4 7140205 Giáo dục Chính trị   700  
5 7140206 Giáo dục Thể chất   600  
6 7140209 Sư phạm Toán học   974  
7 7140211 Sư phạm Vật lý   863  
8 7140212 Sư phạm Hóa học   854  
9 7140213 Sư phạm Sinh học   718  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   734  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   870  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên   777  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh   745  
14 7229001 Triết học   600  
15 7229030 Văn học   606  
16 7310101 Kinh tế   600  
17 7310105 Kinh tế phát triển   600  
18 7310403 Tâm lý học giáo dục   600  
19 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
20 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng   600  
22 7340205 Công nghệ tài chính   600  
23 7340301 Kế toán   600  
24 7420201 Công nghệ sinh học   600  
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược   600  
26 7480201 Công nghệ thông tin   600  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
28 7620105 Chăn nuôi   600  
29 7620110 Khoa học cây trồng   600  
30 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp   600  
32 7620205 Lâm sinh   600  
33 7640101 Thú y   648  
34 7720101 Y khoa   890  
35 7720301 Điều dưỡng   720  
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   705  
37 7850103 Quản lý đất đai   600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.15  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03; D01 28.44  
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; C03; D01 27.7  
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 27.69  
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 27.56  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 28.88  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 28.33  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 28.23  
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 27.95  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 28.04  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 27.8  
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; A16; D90 28.25  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23.48  
14 7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 18  
15 7229030 Văn học C00; C19; C20 24.78  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 22.7  
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 20.1  
18 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; D01; D14 25.07  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.9  
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 24.6  
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.64  
22 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 18  
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.05  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 18  
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược A00; A02; B00; B08 18  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 18  
28 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 18  
29 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 18  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 18  
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 18  
32 7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 18  
33 7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 21.25  
34 7720301 Điều dưỡng B00 26.33  
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.47  
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; B00 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2023 

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM

Tốt nghiệp

Đánh giá năng lực

Học bạ

1

7140201

Giáo dục Mầm non

22.1

700

23

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.7

700

27

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

23.25

700

25.55

4

7140205

Giáo dục Chính trị

25

700

26

5

7140206

Giáo dục Thể chất

23.75

600

25

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

750

27.7

7

7140211

Sư phạm Vật lí

23.39

700

25.9

8

7140212

Sư phạm Hóa học

23.65

700

26.55

9

7140213

Sư phạm Sinh học

20.45

700

24

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26

700

27.5

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25.55

750

27.55

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19.43

700

23

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

600

22.45

14

7229001

Triết học

15

600

18

15

7229030

Văn học

15

600

18

16

7310101

Kinh tế

18

600

20.75

17

7310105

Kinh tế phát triển

15

600

18

18

7340101

Quản trị kinh doanh

19

600

22

19

7340121

Kinh doanh thương mại

18.15

600

21

20

7340201

Tài chính – Ngân hàng

19.75

600

22.65

21

7340301

Kế toán

18.95

600

21.35

22

7420201

Công nghệ sinh học

15

600

18

23

7480201

Công nghệ thông tin

18.75

600

22.75

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

19.5

600

23.8

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

600

18

26

7620105

Chăn nuôi

15

600

18

27

7620110

Khoa học cây trồng

15

600

18

28

7620112

Bảo vệ thực vật

15

600

18

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15

600

18

30

7620205

Lâm sinh

15

600

18

31

7640101

Thú y

15

600

18

32

7720101

Y khoa

24.6

850

33

7720301

Điều dưỡng

21.5

700

24.6

34

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

21.35

700

24.25

35

7850103

Quản lí đất đai

15

600

18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

 Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

18

800 

22,35

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

19,0

19,0

Giáo dục Tiểu học

18

-

21,5

23

800 

25,85

23

24,51

27,0

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai

18

-

18,5

23

800 

19

23

21,50

25,30

Giáo dục Chính trị

18,5

-

18,5

23

800 

23

23

23,0

23,0

Giáo dục Thể chất

18

-

17,5

18

600 

18

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

23

 800

22,80

23

23,55

27,60

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

23

800 

19

23

20,75

23,0

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

23

800 

20,25

23

22,75

23,25

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

23

800 

19

23

19,0

23,0

Sư phạm Ngữ văn

18,5

-

18,5

23

800 

22

23

24,75

26,10

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

23

800 

25

25

22,35

26,85

Quản trị kinh doanh

17,5

18

16

21

600 

21

21

16,0

21,50

Kinh doanh thương mại

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

20,0

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

 600

19,50

18

15,0

24,0

Kế toán

15,5

18

15,5

20

 600

17,50

18

15,0

22,60

Sinh học

14

18

 

 

 

15

18

21,50

25,50

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

22,20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

23,30

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

 

 

 

 

 

17,0

24,80

Công nghệ sau thu hoạch

14

18

 

 

 

 

 

15,0

23,0

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Thú y

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

18,0

Y khoa

23

-

26,15

29

800 

26

 

24,80

-

Điều dưỡng

19

-

19

26

800 

21,50

25,5

19,0

23,75

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

-

21,5

27

800 

22,50

25,5

22,10

25,80

Ngôn ngữ Anh

18

18

16

20,50

 600

21,25

18

16,0

18,0

Văn học

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Triết học

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Kinh tế

14

18

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Kinh tế phát triển

 

 

15

18

600 

15

18

15,0

18,0

Quản lý đất đai

14

18

15

18

 600

15

18

15,0

18,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

19,0

23,0

 

Học phí

Mức học phí dự kiến Trường Đại học Tây Nguyên như sau:

Tính theo đơn vị: triệu đồng/ sinh viên/ tháng

STT Tên ngành Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Quản trị kinh doanh 1,250 1,410 1,590 1,790
2 Kinh doanh thương mại
3 Tài chính - Ngân hàng
4 Kế toán
5 Sinh học 1,350 1,520 1,710 1,930
6 Công nghệ sinh học
7 Công nghệ thông tin 1,450 1,640 1,850 2,090
8 Công nghệ kỹ thuật môi trường
9 Công nghệ thực phẩm
10 Công nghệ sau thu hoạch
11 Khoa học cây trồng
12 Bảo vệ thực vật
13 Lâm sinh
14 Quản lý tài nguyên rừng
15 Chăn nuôi
16 Thú y
17 Kinh tế nông nghiệp
18 Điều dưỡng 1,850 2,090 2,360 2,660
19 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
20 Y khoa 2,450 2,760 3,110 3,500
21 Văn học 1,200 1,500 1,690 1,910
22 Ngôn ngữ Anh
23 Triết học
24 Kinh tế
25 Kinh tế phát triển
26 Quản lý đất đai

 

Chương trình đào tạo

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

1

7140201

Giáo dục Mầm non

M01, M09

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C03, D01

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

A00, C00, C03, D01

4

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, D01, D66

5

7140206

Giáo dục Thể chất

T01, T20

6

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, B00

7

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02, C01

8

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

9

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B03, B08

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D14

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D14, D15, D66

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00, A02, A16, D90

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

14

7229001

Triết học

C00, C19, D01, D66

15

7229030

Văn học

C00, C19, C20

16

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

17

7310105

Kinh tế phát triển

A00, A01, D01, D07

18

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

19

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

20

7340121

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

21

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

22

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, B08

23

7420201YD

Công nghệ sinh học – Y dược

A00, A02, B00, B08

24

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, B08

26

7620105

Chăn nuôi

A02, B00, B08, D13

27

7620110

Khoa học cây trồng

A00, A02, B00, B08

28

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, A02, B00, B08

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

30

7620205

Lâm sinh

A00, A02, B00, B08

31

7640101

Thú y

A02, B00, B08, D13

32

7720101

Y khoa

B00

33

7720301

Điều dưỡng

B00

34

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

B00

35

7850103

Quản lí đất đai

A00, A01, A02, B00

– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.

* TỔ HỢP TUYỂN SINH

TT

Mã tổ hợp

Tổ hợp xét tuyển

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

3

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

4

A16

Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn

5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

6

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

7

B08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

8

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

9

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

10

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

11

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

12

C20

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

13

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

15

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

16

D14

Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh

17

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

18

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

19

D90

Toán, KHTN, Tiếng Anh

20

M01

Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

21

M09

Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)

22

T01

Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)

25

T20

Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ)

26

NL1

Điểm đánh giá năng lực

27

TT1

Tuyển thẳng theo Điều 8

28

DB1

Học sinh dự bị lên đại học

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ