Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên (chính thức 2023) chính xác nhất

Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 157 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2023 mới nhất

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM

Tốt nghiệp

Đánh giá năng lực

Học bạ

1

7140201

Giáo dục Mầm non

22.1

700

23

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.7

700

27

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

23.25

700

25.55

4

7140205

Giáo dục Chính trị

25

700

26

5

7140206

Giáo dục Thể chất

23.75

600

25

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

750

27.7

7

7140211

Sư phạm Vật lí

23.39

700

25.9

8

7140212

Sư phạm Hóa học

23.65

700

26.55

9

7140213

Sư phạm Sinh học

20.45

700

24

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26

700

27.5

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25.55

750

27.55

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19.43

700

23

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

600

22.45

14

7229001

Triết học

15

600

18

15

7229030

Văn học

15

600

18

16

7310101

Kinh tế

18

600

20.75

17

7310105

Kinh tế phát triển

15

600

18

18

7340101

Quản trị kinh doanh

19

600

22

19

7340121

Kinh doanh thương mại

18.15

600

21

20

7340201

Tài chính – Ngân hàng

19.75

600

22.65

21

7340301

Kế toán

18.95

600

21.35

22

7420201

Công nghệ sinh học

15

600

18

23

7480201

Công nghệ thông tin

18.75

600

22.75

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

19.5

600

23.8

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

600

18

26

7620105

Chăn nuôi

15

600

18

27

7620110

Khoa học cây trồng

15

600

18

28

7620112

Bảo vệ thực vật

15

600

18

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15

600

18

30

7620205

Lâm sinh

15

600

18

31

7640101

Thú y

15

600

18

32

7720101

Y khoa

24.6

850

33

7720301

Điều dưỡng

21.5

700

24.6

34

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

21.35

700

24.25

35

7850103

Quản lí đất đai

15

600

18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

18

800

22,35

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

19,0

19,0

Giáo dục Tiểu học

18

-

21,5

23

800

25,85

23

24,51

27,0

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai

18

-

18,5

23

800

19

23

21,50

25,30

Giáo dục Chính trị

18,5

-

18,5

23

800

23

23

23,0

23,0

Giáo dục Thể chất

18

-

17,5

18

600

18

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

23

800

22,80

23

23,55

27,60

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

23

800

19

23

20,75

23,0

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

23

800

20,25

23

22,75

23,25

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

23

800

19

23

19,0

23,0

Sư phạm Ngữ văn

18,5

-

18,5

23

800

22

23

24,75

26,10

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

23

800

25

25

22,35

26,85

Quản trị kinh doanh

17,5

18

16

21

600

21

21

16,0

21,50

Kinh doanh thương mại

14

18

15

18

600

15

18

15,0

20,0

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

600

19,50

18

15,0

24,0

Kế toán

15,5

18

15,5

20

600

17,50

18

15,0

22,60

Sinh học

14

18

15

18

21,50

25,50

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

600

15

18

15,0

22,20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

600

15

18

15,0

23,30

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

17,0

24,80

Công nghệ sau thu hoạch

14

18

15,0

23,0

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Thú y

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Y khoa

23

-

26,15

29

800

26

24,80

-

Điều dưỡng

19

-

19

26

800

21,50

25,5

19,0

23,75

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

-

21,5

27

800

22,50

25,5

22,10

25,80

Ngôn ngữ Anh

18

18

16

20,50

600

21,25

18

16,0

18,0

Văn học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Triết học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế phát triển

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Quản lý đất đai

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,0

23,0