Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2024

Năm:
1 295 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 21.25
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03; D01 26.4
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; C03; D01 25.21
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 26.36
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 25.31
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 25.91
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 25.45
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 25.32
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 24.05
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 27.58
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.62
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; A16; D90 24.34
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 20.1
14 7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 15
15 7229030 Văn học C00; C19; C20 23.48
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 17.55
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 15.65
18 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; D01; D14 23.25
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.35
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 20.35
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20.55
22 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 15
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18.55
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 15
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược A00; A02; B00; B08 15
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 16.85
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15
28 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 15
29 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 15
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 15
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 15
32 7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 15
33 7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 18.15
34 7720101 Y khoa B00 25.01
35 7720301 Điều dưỡng B00 20.85
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.55
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; B00 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non 700
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 785
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 759
4 7140205 Giáo dục Chính trị 700
5 7140206 Giáo dục Thể chất 600
6 7140209 Sư phạm Toán học 974
7 7140211 Sư phạm Vật lý 863
8 7140212 Sư phạm Hóa học 854
9 7140213 Sư phạm Sinh học 718
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 734
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 870
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 777
13 7220201 Ngôn ngữ Anh 745
14 7229001 Triết học 600
15 7229030 Văn học 606
16 7310101 Kinh tế 600
17 7310105 Kinh tế phát triển 600
18 7310403 Tâm lý học giáo dục 600
19 7340101 Quản trị kinh doanh 600
20 7340121 Kinh doanh thương mại 600
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng 600
22 7340205 Công nghệ tài chính 600
23 7340301 Kế toán 600
24 7420201 Công nghệ sinh học 600
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược 600
26 7480201 Công nghệ thông tin 600
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
28 7620105 Chăn nuôi 600
29 7620110 Khoa học cây trồng 600
30 7620112 Bảo vệ thực vật 600
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp 600
32 7620205 Lâm sinh 600
33 7640101 Thú y 648
34 7720101 Y khoa 890
35 7720301 Điều dưỡng 720
36 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 705
37 7850103 Quản lý đất đai 600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.15
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; C03; D01 28.44
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00; C00; C03; D01 27.7
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 27.69
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01; T20 27.56
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00 28.88
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; C01 28.33
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 28.23
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 27.95
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; C20; D14 28.04
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 27.8
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; A16; D90 28.25
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23.48
14 7229001 Triết học C00; C19; D01; D66 18
15 7229030 Văn học C00; C19; C20 24.78
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 22.7
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 20.1
18 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C03; D01; D14 25.07
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 22.9
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 24.6
21 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.64
22 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 18
23 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.05
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08 18
25 7420201YD Công nghệ sinh học Y Dược A00; A02; B00; B08 18
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 18
28 7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D13 18
29 7620110 Khoa học cây trồng A00; A02; B00; B08 18
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A02; B00; B08 18
31 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 18
32 7620205 Lâm sinh A00; A02; B00; B08 18
33 7640101 Thú y A02; B00; B08; D13 21.25
34 7720301 Điều dưỡng B00 26.33
35 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 26.47
36 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A02; B00 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Nguyên năm 2023

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM

Tốt nghiệp

Đánh giá năng lực

Học bạ

1

7140201

Giáo dục Mầm non

22.1

700

23

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.7

700

27

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

23.25

700

25.55

4

7140205

Giáo dục Chính trị

25

700

26

5

7140206

Giáo dục Thể chất

23.75

600

25

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

750

27.7

7

7140211

Sư phạm Vật lí

23.39

700

25.9

8

7140212

Sư phạm Hóa học

23.65

700

26.55

9

7140213

Sư phạm Sinh học

20.45

700

24

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26

700

27.5

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25.55

750

27.55

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19.43

700

23

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

600

22.45

14

7229001

Triết học

15

600

18

15

7229030

Văn học

15

600

18

16

7310101

Kinh tế

18

600

20.75

17

7310105

Kinh tế phát triển

15

600

18

18

7340101

Quản trị kinh doanh

19

600

22

19

7340121

Kinh doanh thương mại

18.15

600

21

20

7340201

Tài chính – Ngân hàng

19.75

600

22.65

21

7340301

Kế toán

18.95

600

21.35

22

7420201

Công nghệ sinh học

15

600

18

23

7480201

Công nghệ thông tin

18.75

600

22.75

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

19.5

600

23.8

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

600

18

26

7620105

Chăn nuôi

15

600

18

27

7620110

Khoa học cây trồng

15

600

18

28

7620112

Bảo vệ thực vật

15

600

18

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15

600

18

30

7620205

Lâm sinh

15

600

18

31

7640101

Thú y

15

600

18

32

7720101

Y khoa

24.6

850

33

7720301

Điều dưỡng

21.5

700

24.6

34

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

21.35

700

24.25

35

7850103

Quản lí đất đai

15

600

18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Nguyên năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

18

-

18,5

18

800

22,35

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

19,0

19,0

Giáo dục Tiểu học

18

-

21,5

23

800

25,85

23

24,51

27,0

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jarai

18

-

18,5

23

800

19

23

21,50

25,30

Giáo dục Chính trị

18,5

-

18,5

23

800

23

23

23,0

23,0

Giáo dục Thể chất

18

-

17,5

18

600

18

Xét tuyển sau khi có kết quả thi năng khiếu

18,0

18,0

Sư phạm Toán học

18

-

18,5

23

800

22,80

23

23,55

27,60

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

23

800

19

23

20,75

23,0

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

23

800

20,25

23

22,75

23,25

Sư phạm Sinh học

18

-

18,5

23

800

19

23

19,0

23,0

Sư phạm Ngữ văn

18,5

-

18,5

23

800

22

23

24,75

26,10

Sư phạm Tiếng Anh

18

-

18,5

23

800

25

25

22,35

26,85

Quản trị kinh doanh

17,5

18

16

21

600

21

21

16,0

21,50

Kinh doanh thương mại

14

18

15

18

600

15

18

15,0

20,0

Tài chính - ngân hàng

14

18

15

18

600

19,50

18

15,0

24,0

Kế toán

15,5

18

15,5

20

600

17,50

18

15,0

22,60

Sinh học

14

18

15

18

21,50

25,50

Công nghệ sinh học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

18

15

18

600

15

18

15,0

22,20

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18

600

15

18

15,0

23,30

Khoa học cây trồng

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

17,0

24,80

Công nghệ sau thu hoạch

14

18

15,0

23,0

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Thú y

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế nông nghiệp

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Y khoa

23

-

26,15

29

800

26

24,80

-

Điều dưỡng

19

-

19

26

800

21,50

25,5

19,0

23,75

Kỹ thuật xét nghiệm y học

20

-

21,5

27

800

22,50

25,5

22,10

25,80

Ngôn ngữ Anh

18

18

16

20,50

600

21,25

18

16,0

18,0

Văn học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Triết học

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Kinh tế phát triển

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Quản lý đất đai

14

18

15

18

600

15

18

15,0

18,0

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19,0

23,0