Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 1,121 16/10/2024

Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế

Video giới thiệu Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
  • Ký hiệu trường: DHE
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
  • Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
  • Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
  • Email: huet@hueuni.edu.vn
  • Website: huet.hueuni.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế ưu tiên xét tuyển thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:

– Đạt học sinh giỏi các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ giải 3 trở lên và có điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký ≥ 6.0

– Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK I và II của năm lớp 11 và HK I năm lớp 12).

– Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK I và II của lớp 10, HK I và II của lớp 11 và HK I lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.

– Xét điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở cấp THPT:

Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK I và II của lớp 10, HK I và II của lớp 11 và HK I của lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 6,0 và Điểm IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT đạt từ 75 hoặc SAT ≥ 800 hoặc IC3 GS4/MOS ≥ 910.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

ĐXT = Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn + ĐƯT

(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển, ĐƯT: điểm ưu tiên)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

ĐXT = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + ĐƯT (nếu có)

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia TP HCM

4. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

5. Chính sách ưu tiên

Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. 

6. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế: 

Đang cập nhật

7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

7.1. Xét tuyển thẳng

Để xét tuyển thẳng, thí sinh cần thực hiện 03 bước:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: Cổng ĐXKT trực tuyến

Bước 2: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ xét tuyển như sau:

– Phiếu điền thông tin hồ sơ minh chứng.

– 01 bản photo công chứng học bạ THPT của 3 học kỳ: Học kỳ I và học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12

– 01 photo công chứng giấy chứng nhận học sinh giỏi các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ giải 3 trở lên

Bước 3: Nộp hồ sơ trên trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại địa chỉ: Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ, phòng II.14, Tầng 2, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.

7.2. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT

Để xét tuyển theo phương thức học bạ THPT, thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: Cổng ĐXKT trực tuyến

7.3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

– Thí sinh đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT

– Thời gian dự kiến sẽ được cập nhật theo thông báo của Bộ GD&ĐT

7.4Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia TP HCM

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

CÁC NGÀNH HỌC XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀO HUET NĂM 2024 (Tổng chỉ tiêu: 255) 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7480112KS

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

A00, A01, D01

2

7480112

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân)

A00, A01, D01

3

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ cử nhân và hệ kỹ sư)

A00, A01, D01

4

7520201

Kỹ thuật điện (hệ cử nhân và hệ kỹ sư)

A00, A01, D01

5

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, C01

6

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

9. Thời gian nhận hồ sơ

Đợt 1: Thông báo sau, dự kiến từ 1/4/2024

Đợt 2: Thông báo sau

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế: huet.hueuni.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế

+ Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế

- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799

- Email: huet@hueuni.edu.vn

- Website: huet.hueuni.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00; A01; D01 18.2  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00; A01; D01 18.2  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01 17.75  
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 16.7  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 17.5  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00; A01; D01 20.5  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00; A01; D01 20.5  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 20  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tụ động hóa A00; A01; D01 20.5  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18.5  
6 7580301 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01 20

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân)   660  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư)   660  
3 7520201 Kỹ thuật điện   660  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tụ động hóa   660  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng   660  
6 7580301 Công nghệ kỹ thuật ô tô   660

B. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) A00; A01; D01 18.2  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) A00; A01; D01 18.2  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 16.5  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 17.5  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75  
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15.75
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480112 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; D01 20.1  
2 7480112KS Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) A00; A01; D01 20.1  
3 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01 19.6  
4 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 19.6  
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18.3  
6 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 18.3

C. Điểm chuẩn của Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế 2020 - 2022

Tên ngành Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) 18.5 18.0 18.5
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) 18.5 18.0 18.5
Kỹ thuật điện 16.5 16.25 16.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.5 18.0 17.5
Kỹ thuật xây dựng     15.75
Kinh tế xây dựng     15.75

Học phí

Học phí Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế năm học 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7480112KS

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

A00, A01, D01

2

7480112

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân)

A00, A01, D01

3

7520216

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ cử nhân và hệ kỹ sư)

A00, A01, D01

4

7520201

Kỹ thuật điện (hệ cử nhân và hệ kỹ sư)

A00, A01, D01

5

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, C01

6

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

Một số hình ảnh

 

Khoa Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế tổ chức lễ khai giảng đầu tiên |  Báo Dân trí

KHOA KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ