Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Video giới thiệu Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế
- Ký hiệu trường: DHE
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
- Email: huet@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế ưu tiên xét tuyển thí sinh thỏa mãn một trong các tiêu chí sau:
– Đạt học sinh giỏi các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ giải 3 trở lên và có điểm trung bình từng môn 3 học kỳ (HK 1 và 2 của lớp 11 và HK 1 lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký ≥ 6.0
– Đạt học sinh giỏi 3 học kỳ (HK I và II của năm lớp 11 và HK I năm lớp 12).
– Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK I và II của lớp 10, HK I và II của lớp 11 và HK I lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 7,0 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT nơi thí sinh theo học.
– Xét điểm IELTS, TOEFL iBT, SAT và IC3 GS4/MOS quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở cấp THPT:
Điểm trung bình từng môn 5 học kỳ (HK I và II của lớp 10, HK I và II của lớp 11 và HK I của lớp 12) theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển ≥ 6,0 và Điểm IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT đạt từ 75 hoặc SAT ≥ 800 hoặc IC3 GS4/MOS ≥ 910.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.
ĐXT = Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn + ĐƯT
(Trong đó, ĐXT: Điểm xét tuyển, ĐƯT: điểm ưu tiên)
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
ĐXT = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + ĐƯT (nếu có)
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia TP HCM
4. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
5. Chính sách ưu tiên
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
6. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - ĐH Huế:
Đang cập nhật
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
7.1. Xét tuyển thẳng
Để xét tuyển thẳng, thí sinh cần thực hiện 03 bước:
Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: Cổng ĐXKT trực tuyến
Bước 2: Thí sinh chuẩn bị hồ sơ xét tuyển như sau:
– Phiếu điền thông tin hồ sơ minh chứng.
– 01 bản photo công chứng học bạ THPT của 3 học kỳ: Học kỳ I và học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12
– 01 photo công chứng giấy chứng nhận học sinh giỏi các kỳ thi cấp quốc tế, quốc gia, tỉnh hoặc các cuộc thi Khoa học kỹ thuật và Công nghệ giải 3 trở lên
Bước 3: Nộp hồ sơ trên trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại địa chỉ: Khoa Kỹ Thuật và Công Nghệ, phòng II.14, Tầng 2, số 01 Điện Biên Phủ, Thành phố Huế.
7.2. Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
Để xét tuyển theo phương thức học bạ THPT, thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: Cổng ĐXKT trực tuyến
7.3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
– Thí sinh đăng ký dự tuyển theo mẫu quy định của Bộ GD&ĐT
– Thời gian dự kiến sẽ được cập nhật theo thông báo của Bộ GD&ĐT
7.4. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của đại học quốc gia TP HCM
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
CÁC NGÀNH HỌC XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀO HUET NĂM 2024 (Tổng chỉ tiêu: 255)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7480112KS |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01 |
2 |
7480112 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) |
A00, A01, D01 |
3 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ cử nhân và hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01 |
4 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (hệ cử nhân và hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01 |
5 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
6 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01 |
9. Thời gian nhận hồ sơ
Đợt 1: Thông báo sau, dự kiến từ 1/4/2024
Đợt 2: Thông báo sau
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế: huet.hueuni.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, TP Huế
+ Cơ sở 2: 05 Hà Nội, Vĩnh Ninh, TP Huế
- Điện thoại: (+84) 0234 3845 799
- Email: huet@hueuni.edu.vn
- Website: huet.hueuni.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01 | 17.75 | |
4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 16.7 | |
5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 17.5 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00; A01; D01 | 20.5 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00; A01; D01 | 20.5 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 20 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tụ động hóa | A00; A01; D01 | 20.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
6 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01 | 20 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | 660 | ||
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | 660 | ||
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 660 | ||
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tụ động hóa | 660 | ||
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 660 | ||
6 | 7580301 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 660 |
B. Điểm chuẩn Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | A00; A01; D01 | 18.2 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 16.5 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 17.5 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân, gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
2 | 7480112KS | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư. Gồm 3 chuyên ngành: Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Phân tích dữ liệu kinh doanh) | A00; A01; D01 | 20.1 | |
3 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 19.6 | |
4 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 19.6 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 | |
6 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18.3 |
C. Điểm chuẩn của Khoa Kỹ Thuật Và Công Nghệ - Đại Học Huế 2020 - 2022
Tên ngành | Điểm chuẩn |
||
2020 | 2021 | 2022 | |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Cử nhân) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (Hệ Kỹ sư) | 18.5 | 18.0 | 18.5 |
Kỹ thuật điện | 16.5 | 16.25 | 16.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.5 | 18.0 | 17.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 15.75 | ||
Kinh tế xây dựng | 15.75 |
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7480112KS |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01 |
2 |
7480112 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (hệ cử nhân) |
A00, A01, D01 |
3 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (hệ cử nhân và hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01 |
4 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (hệ cử nhân và hệ kỹ sư) |
A00, A01, D01 |
5 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, C01 |
6 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D01 |