Đại học Đông Á (DAD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 235 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Á

Video giới thiệu trường Đại học Đông Á

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Á
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Mã trường: DAD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh Q. Hải Châu TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3519.929 0236.3519.991 0236.3531.332
  • Hotline: 0981.326.327
  • Website: http://donga.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocdonga/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

- Phương thức 2.  Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

- Phương thức 3. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình năm lớp 12

- Phương thức 4. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào ĐH Đông Á theo 04 phương thức này.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, ĐH Đông Á thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định.

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ, thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 02 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên); với phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình lớp 12, thí sinh cần có tổng điểm trong bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên ( đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng đối với ngành Sư phạm và Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Học phí tham khảo năm 2023 bậc đại học chính quy

Đại học Đông Á (DAD) (ảnh 1)

8. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thí sinh theo dõi tại website https://donga.edu.vn/

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk

1

Dược

7720201

 

2

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

3

Hộ sinh

7720302

 

4

Dinh dưỡng

7720401

 

5

Giáo dục mầm non

7140201

7140201DL

6

Giáo dục tiểu học

7140202

7140202DL

7

Tâm lý học

7310401

 

8

Quản lý văn hóa

7229042

 

9

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

11

Trí tuệ nhân tạo

7480107

7480107DL

12

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

7510205DL

13

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

7510301DL

14

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

7510303DL

15

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

7510103DL

16

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

17

Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

7620101DL

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

19

Ngôn ngữ anh

7220201

7220201DL

20

Ngôn ngữ trung quốc

7220204

7220204DL

21

Ngôn ngữ nhật

7220209

 

22

Ngôn ngữ hàn quốc

7220210

 

23

Thiết kế thời trang

7210404

 

24

Quan hệ quốc tế

7310206

7310206DL

25

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

26

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

27

Marketing

7340115

7340115DL

28

Digital marketing

7340115DA

7340115DP

29

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

30

Thương mại điện tử*

7340122

7340122DL

31

Kế toán

7340301

7340301DL

32

Tài chính - ngân hàng

7340201

7340201DL

33

Quản trị nhân lực

7340404

 

34

Quản trị văn phòng

7340406

 

35

Luật kinh tế

7380107

 

36

Luật

7380101

 

37

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

38

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

39

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

 

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Đại học Đông Á: http://donga.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đông Á năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn năm 2022

Ngành đào tạo
 

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi TN THPT
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
Xét KQ học tập năm lớp 12
Dược 21 24,0 24,0 24,0 8,0
Điều dưỡng
19 19,5 19,5 19,5 6,5
Dinh dưỡng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Giáo dục mầm non
19 24,0 24,0 24,0 8,0
Giáo dục tiểu học
19 24,0 24,0 24,0 8,0
Tâm lý học 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị kinh doanh
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Marketing 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kinh doanh quốc tế
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Thương mại điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kế toán 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Tài chính - ngân hàng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị nhân lực
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị văn phòng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Truyền thông đa phương tiện
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật kinh tế 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Luật 15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Anh
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Trung Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Nhật
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Ngôn ngữ Hàn Quốc
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị khách sạn
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị dv du lịch và lữ hành
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
18 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ thông tin
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Kỹ thuật máy tính *
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
15 18,0 18,0 18,0 6,0
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Công nghệ thực phẩm
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Nông nghiệp 
15 18,0 18,0 18,0 6,0
Quản lý văn hóa
15        
Kinh doanh thời trang và dệt may
15        

C. Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngành

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét KQ học tập 3 năm
Xét KQ học tập 3 học kỳ
Xét KQ môn học lớp 12
Xét KQ học tập năm lớp 12

Giáo dục Mầm non

19.0 24 24 24 8,0

Giáo dục Tiểu học

19.0 24 24 24 8,0

Dược học

21.0 24 24 24 8,0

Điều dưỡng

19.0 19,5 19,5 19,5 6,5

Dinh dưỡng

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Anh

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Nhật

15.0 18 18 18 6,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15.0 18 18 18 6,0

Tâm lý học

15.0 18 18 18 6,0

Truyền thông đa phương tiện

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị kinh doanh

15.0 18 18 18 6,0

Marketing

15.0 18 18 18 6,0

Kinh doanh quốc tế

15.0 18 18 18 6,0

Thương mại điện tử

15.0 18 18 18 6,0

Tài chính - Ngân hàng

15.0 18 18 18 6,0

Kế toán

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhân lực

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị văn phòng

15.0 18 18 18 6,0

Luật

15.0 18 18 18 6,0

Luật kinh tế

15.0 18 18 18 6,0
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

18.0

18 18 18 6,0

Công nghệ thông tin

15.0 18 18 18 6,0

CNKT xây dựng

15.0 18 18 18 6,0

CNKT ô tô

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điện, điện tử

15.0 18 18 18 6,0

CNKT điều khiển và tự động hoá

15.0 18 18 18 6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15.0 18 18 18 6,0

Công nghệ thực phẩm

15.0 18 18 18 6,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị khách sạn

15.0 18 18 18 6,0

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

15.0 18 18 18 6,0

Điều kiện nhập học vào Trường:

- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);

- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.

D. Điểm chuẩn năm 2020

Ngành đào tạo
Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) Xét kết quả học tập 3 học kỳ Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp
Xét kết quả học tập năm lớp 12
Dược

21

24 24 24 8
Điều dưỡng

19

19.5 19.5 19.5 6.5
Dinh dưỡng

15

19.5 19.5 19.5 6.5
Giáo dục Mầm non

18,5

24 24 24 8
Giáo dục Tiểu học

18,5

24 24 24 8
Ngôn ngữ Anh

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Trung Quốc

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Nhật

14

18 18 18 6
Ngôn ngữ Hàn Quốc

14

18 18 18 6
Tâm lý học

14,5

18 18 18 6
Quản trị DV du lịch và lữ hành

14

18 18 18 6
Quản trị Khách sạn

14

18 18 18 6
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

18 18 18 6
Quản trị kinh doanh

14

18 18 18 6
Marketing

14

18 18 18 6
Tài chính - Ngân hàng

14

18 18 18 6
Kế toán

14

18 18 18 6
Quản trị nhân lực

14

18 18 18 6
Quản trị văn phòng

14

18 18 18 6
Luật

14

18 18 18 6
Luật kinh tế

14

18 18 18 6
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

22

21 21 21 7
Công nghệ thông tin

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18 18 18 6
CNKT điều khiển và tự động hóa

15

18 18 18 6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

18 18 18 6
Công nghệ thực phẩm

14

18 18 18 6
Nông nghiệp công nghệ cao

14

18 18 18 6

 

Học phí

Học phí tham khảo năm 2023 bậc đại học chính quy

Đại học Đông Á (DAD) (ảnh 1)

Chương trình đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Ngành đào tạo tại PH Đăk Lăk

1

Dược

7720201

 

2

Điều dưỡng

7720301

7720301DL

3

Hộ sinh

7720302

 

4

Dinh dưỡng

7720401

 

5

Giáo dục mầm non

7140201

7140201DL

6

Giáo dục tiểu học

7140202

7140202DL

7

Tâm lý học

7310401

 

8

Quản lý văn hóa

7229042

 

9

Công nghệ thông tin

7480201

7480201DL

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

 

11

Trí tuệ nhân tạo

7480107

7480107DL

12

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510205

7510205DL

13

Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử

7510301

7510301DL

14

CNKT Điều khiển và Tự động hóa

7510303

7510303DL

15

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

7510103

7510103DL

16

Công nghệ thực phẩm

7540101

7540101DL

17

Nông nghiệp - Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

7620101DL

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

7510605DL

19

Ngôn ngữ anh

7220201

7220201DL

20

Ngôn ngữ trung quốc

7220204

7220204DL

21

Ngôn ngữ nhật

7220209

 

22

Ngôn ngữ hàn quốc

7220210

 

23

Thiết kế thời trang

7210404

 

24

Quan hệ quốc tế

7310206

7310206DL

25

Truyền thông đa phương tiện

7320104

7320104DL

26

Quản trị kinh doanh

7340101

7340101DL

27

Marketing

7340115

7340115DL

28

Digital marketing

7340115DA

7340115DP

29

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

30

Thương mại điện tử*

7340122

7340122DL

31

Kế toán

7340301

7340301DL

32

Tài chính - ngân hàng

7340201

7340201DL

33

Quản trị nhân lực

7340404

 

34

Quản trị văn phòng

7340406

 

35

Luật kinh tế

7380107

 

36

Luật

7380101

 

37

Quản trị khách sạn

7810201

7810201DL

38

Quản trị dv du lịch và lữ hành

7810103

7810103DL

39

Quản trị nhà hàng và dv ăn uống

7810202

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ