Điểm chuẩn Đại học Đông Á năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại học Đông Á năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn năm 2022
Ngành đào tạo |
|
Xét học bạ THPT |
|||
Xét KQ thi TN THPT
|
Xét KQ học tập 3 năm (5 HK)
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12 (tổ hợp)
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
|
Dược | 21 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Điều dưỡng
|
19 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Giáo dục mầm non
|
19 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Giáo dục tiểu học
|
19 | 24,0 | 24,0 | 24,0 | 8,0 |
Tâm lý học | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Marketing | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Thương mại điện tử
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kế toán | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Tài chính - ngân hàng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị nhân lực
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị văn phòng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Luật kinh tế | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Luật | 15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị khách sạn
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và dv ăn uống
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo
|
18 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ thông tin
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Kỹ thuật máy tính *
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện - Điện tử
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
CNKT Điều khiển và Tự động hóa
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Nông nghiệp
|
15 | 18,0 | 18,0 | 18,0 | 6,0 |
Quản lý văn hóa
|
15 | ||||
Kinh doanh thời trang và dệt may
|
15 |
C. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
|||
Xét KQ học tập 3 năm
|
Xét KQ học tập 3 học kỳ
|
Xét KQ môn học lớp 12
|
Xét KQ học tập năm lớp 12
|
||
Giáo dục Mầm non |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Giáo dục Tiểu học |
19.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Dược học |
21.0 | 24 | 24 | 24 | 8,0 |
Điều dưỡng |
19.0 | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 6,5 |
Dinh dưỡng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tâm lý học |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Marketing |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Thương mại điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Kế toán |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhân lực |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Luật kinh tế |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
18.0 |
18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT xây dựng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT ô tô |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điện, điện tử |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
CNKT điều khiển và tự động hoá |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị khách sạn |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
15.0 | 18 | 18 | 18 | 6,0 |
Điều kiện nhập học vào Trường:
- Tốt nghiệp THPT (có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT). Đối với ngành GD Mầm non, GD Tiểu học, Dược học: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; đối với ngành Điều dưỡng: thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Đạt từ mức điểm trúng tuyển nêu trên (không nhân hệ số điểm môn xét tuyển);
- Lấy thí sinh có điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đủ chỉ tiêu.
D. Điểm chuẩn năm 2020
Ngành đào tạo
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ THPT |
|||
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK) | Xét kết quả học tập 3 học kỳ | Xét kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp |
Xét kết quả học tập năm lớp 12
|
||
Dược |
21 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Điều dưỡng |
19 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Dinh dưỡng |
15 |
19.5 | 19.5 | 19.5 | 6.5 |
Giáo dục Mầm non
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Giáo dục Tiểu học
|
18,5 |
24 | 24 | 24 | 8 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Nhật
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tâm lý học |
14,5 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị Khách sạn
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị kinh doanh
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Marketing |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Tài chính - Ngân hàng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Kế toán |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị nhân lực
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Quản trị văn phòng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Luật kinh tế |
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
|
22 |
21 | 21 | 21 | 7 |
Công nghệ thông tin
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
CNKT điều khiển và tự động hóa
|
15 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Công nghệ thực phẩm
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Nông nghiệp công nghệ cao
|
14 |
18 | 18 | 18 | 6 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Luật - Đại học Huế (DHA)
- Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (DHF)
- Đại học Kinh tế - Đại học Huế (DHK)
- Đại học Nông lâm - Đại học Huế (DHL)
- Đại học Sư phạm - Đại học Huế (DHS)
- Đại học Khoa học - Đại học Huế (DHT)
- Trường Du lịch - Đại học Huế (DHD)
- Khoa Kỹ thuật và Công nghệ - Đại học Huế (DHE)
- Khoa Quốc tế - Đại học Huế (DHI)
- Đại học Nghệ thuật - Đại học Huế (DHN)
- Đại học Y Dược - Đại học Huế (DHY)
- Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế (DHC)
- Đại học Phú Xuân (DPX)
- Đại học Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá (DVD)
- Đại học Hồng Đức (HDT)
- Đại học Kinh tế Nghệ An (CEA)
- Đại học Công nghiệp Vinh (DCV)
- Đại học Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (SKV)
- Đại học Vinh (TDV)
- Đại học Y khoa Vinh (YKV)
- Đại học Hà Tĩnh (HHT)
- Đại học Quảng Bình (DQB)
- Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
- Đại học Phan Châu Trinh (DPC)
- Đại học Quảng Nam (DQU)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại Quảng Nam (DNV)
- Đại học Tài chính - Kế toán (DKQ)
- Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ)
- Phân hiệu Đại học Công nghiệp TP HCM tại Quảng Ngãi (IUQ)
- Đại học Quy Nhơn (DQN)
- Đại học Quang Trung (DQT)
- Đại học Phú Yên (DPY)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Phú Yên (NHP)
- Đại học Xây dựng miền Trung (XDT)
- Học viện Hải quân (HQH)
- Sĩ quan Không quân (KGH)
- Đại học Thái Bình Dương (TBD)
- Sĩ quan Thông tin (TTH)
- Đại học Nha Trang (TSN)
- Đại học Khánh Hòa (UKH)
- Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP HCM tại Ninh Thuận
- Đại học Phan Thiết (DPT)
- Đại học Đà Lạt (TDL)
- Đại học Yersin Đà Lạt (DYD)
- Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU)
- Đại học Tây Nguyên (TTN)
- Phân hiệu Đại học Nông lâm TP HCM tại Gia Lai (NLG)
- Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)