Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng (TTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Video giới thiệu trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Da Nang University of Physical Education and Sport
- Mã trường: TTD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Địa chỉ: Số 44 Dũng Sỹ Thanh Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3707.188
- Email: tdttdn@upes3.edu.vn
- Website: https://dsu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/upes3.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp TDTT đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành (không mắc các bệnh tim mạch, hô hấp, thần kinh..., không bị dị hình, dị tật, khuyết tật);
- Thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh tại địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Toàn quốc
3. Tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Mã phương thức (**) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Giáo dục thể chất (7140206) |
301 |
T00: Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT T03: Ngữ văn – Sinh học – Năng khiếu TDTT T05: Ngữ văn – GDCD – Năng khiếu TDTT T08: Toán – GDCD – Năng khiếu TDTT |
303 |
||
405 |
||
406 |
||
Huấn luyện thể thao (7810302) |
301 |
|
303 |
||
405 |
||
406 |
||
Quản lý Thể dục thể thao (7810301) |
301 |
T00: Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT T03: Ngữ văn – Sinh học – Năng khiếu TDTT T05: Ngữ văn – GDCD – Năng khiếu TDTT T08: Toán – GDCD – Năng khiếu TDTT |
303 |
||
405 |
||
406 |
||
100 |
B04: Toán – Sinh học – GDCD C14: Toán – Ngữ văn – GDCD |
|
200 |
(**) Ghi chú: Mã phương thức là mã quy định trên Hệ thống quản lý thi tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Nội dung thi năng khiếu
- Thí sinh chọn 03/06 nội dung sau (không bao gồm mã phương thức xét tuyển 100; 200 của ngành Quản lý Thể dục thể thao):
1) Bật xa tại chỗ (cm) |
4) Nhảy dây 01 phút (số lần) |
2) Chạy 60m (giây) |
5) Nằm sấp chống đẩy (số lần) |
3) Chạy luồn cọc 30m (giây) |
6) Dẻo gập thân (cm) |
5. Thời gian, địa điểm thi năng khiếu
5.1. Thời gian thi năng khiếu:
- Đợt 1: Ngày 18/5 – 19/5/2024
- Đợt 2: Ngày 13/7 – 14/7/2024
5.2. Địa điểm thi năng khiếu: Tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng số 44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
6. Phương thức đăng ký thi năng khiếu
- Thí sinh đăng ký thi năng khiếu theo hình thức trực tuyến tại địa chỉ
https://bit.ly/tuyensinhdaihocchinhquy2024 hoặc qua phiếu đăng ký (theo mẫu).
- Lệ phí thi năng khiếu: 300.000 đồng/thí sinh
7. Học phí
- Dự kiến học phí Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
8. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh – Trường Đại học TDTT Đà Nẵng số 44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
Hồ sơ bao gồm:
- Bản sao công chứng học bạ THPT; Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước);
- Bản sao căn cước công dân; 02 ảnh cỡ 4x6 (chụp không quá 03 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có) như: Chứng nhận đạt huy chương, đẳng cấp kiện tướng, VĐV cấp 1, con liệt sĩ, con thương binh, đối tượng ở vùng 1, vùng đặc biệt khó khăn..
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng: https://dsu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Số điện thoại: 02363.707.188 - Fax: (84).2363.759409
- Website:dsu.edu.vn; Email: tdttdn@dsu.edu.vn
- facebook.com/dsu.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2024
* Ghi chú:
100: Xét kết quả thi THPT
200: Xét kết quả học tập THPT
303: Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường
405: Xét tuyển điểm thi THPT với kết quả thi năng khiếu
406: Xét tuyển điểm học tập THPT với kết quả thi năng khiếu
(**): Mức điểm chuẩn trên đã bao gồm mức điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đối với thi sinh thuộc diện hưởng chế độ ưu tiên).
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng năm học 2024:
Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng năm 2023
Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 1.400.000 đồng/tháng. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.
C. Học phí Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2022
Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. Tương đương 1.287.000 đồng/tháng. Một năm học của trường DUPES có 2 học kỳ. Một khóa học sẽ bao gồm 8 học kỳ. Ngoài học phí này, sinh viên cần nộp thêm Bảo hiểm y tế; Bảo hiểm tai nạn,… theo Quy định chung của Nhà nước.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã phương thức (**) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Giáo dục thể chất (7140206) |
301 |
T00: Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT T03: Ngữ văn – Sinh học – Năng khiếu TDTT T05: Ngữ văn – GDCD – Năng khiếu TDTT T08: Toán – GDCD – Năng khiếu TDTT |
303 |
||
405 |
||
406 |
||
Huấn luyện thể thao (7810302) |
301 |
|
303 |
||
405 |
||
406 |
||
Quản lý Thể dục thể thao (7810301) |
301 |
T00: Toán – Sinh học – Năng khiếu TDTT T03: Ngữ văn – Sinh học – Năng khiếu TDTT T05: Ngữ văn – GDCD – Năng khiếu TDTT T08: Toán – GDCD – Năng khiếu TDTT |
303 |
||
405 |
||
406 |
||
100 |
B04: Toán – Sinh học – GDCD C14: Toán – Ngữ văn – GDCD |
|
200 |